- Luật này quy định về kế toán.. - e) Người làm kế toán, người khác có liên quan đến kế toán.. - Nhiệm vụ kế toán. - Phân tích thông tin, số liệu kế toán. - Cung cấp thông tin, số liệu kế toán theo quy định của pháp luật.. - Yêu cầu kế toán. - Nguyên tắc kế toán. - Chuẩn mực kế toán. - Đối tượng kế toán. - c) Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn vị kế toán;. - i) Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán.. - Đối tượng kế toán thuộc hoạt động kinh doanh gồm:. - e) Các tài sản khác có liên quan đến đơn vị kế toán.. - b) Các khoản thanh toán trong và ngoài đơn vị kế toán;. - Kế toán ở đơn vị kế toán gồm kế toán tài chính và kế toán quản trị.. - Chữ viết và chữ số sử dụng trong kế toán. - Chữ viết sử dụng trong kế toán là tiếng Việt. - Chữ số sử dụng trong kế toán là chữ số ả-Rập . - Kỳ kế toán. - Kỳ kế toán của đơn vị kế toán mới được thành lập được quy định như sau:. - với kỳ kế toán năm tiếp theo hoặc cộng. - Giá trị của tài liệu, số liệu kế toán. - NỘI DUNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN Mục 1: CHỨNG TỪ KẾ TOÁN. - Nội dung chứng từ kế toán. - Chứng từ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau đây:. - a) Tên và số hiệu của chứng từ kế toán;. - b) Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;. - c) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ kế toán;. - d) Tên, địa chỉ của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ kế toán;. - Lập chứng từ kế toán. - Chứng từ kế toán phải được lập đủ số liên quy định. - Ký chứng từ kế toán. - Chứng từ kế toán phải có đủ chữ ký. - Quản lý, sử dụng chứng từ kế toán. - Mục 2: TÀI KHOẢN KẾ TOÁN VÀ SỔ KẾ TOÁN Điều 23. - Mỗi đơn vị kế toán phải sử dụng một hệ thống tài khoản kế toán.. - Lựa chọn áp dụng hệ thống tài khoản kế toán. - Sổ kế toán và hệ thống sổ kế toán. - Sổ kế toán phải ghi rõ tên đơn vị kế toán. - Sổ kế toán phải có các nội dung chủ yếu sau đây:. - Lựa chọn áp dụng hệ thống sổ kế toán. - Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ kế toán. - Sổ kế toán phải mở vào đầu kỳ kế toán năm. - Đơn vị kế toán phải căn cứ vào chứng từ kế toán để ghi sổ kế toán.. - Sửa chữa sổ kế toán. - Báo cáo tài chính của đơn vị kế toán thuộc hoạt động kinh doanh gồm:. - a) Bảng cân đối kế toán;. - Đơn vị kế toán phải lập báo cáo tài chính vào cuối kỳ kế toán năm. - Nội dung công khai báo cáo tài chính của đơn vị kế toán thuộc hoạt động kinh doanh gồm:. - Mục 4: KIỂM TRA KẾ TOÁN Điều 35. - Kiểm tra kế toán. - Nội dung kiểm tra kế toán 1. - Nội dung kiểm tra kế toán gồm:. - a) Kiểm tra việc thực hiện các nội dung công tác kế toán;. - Quyền và trách nhiệm của đoàn kiểm tra kế toán. - Trách nhiệm và quyền của đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán 1. - Đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán có trách nhiệm:. - b) Thực hiện kết luận của đoàn kiểm tra kế toán.. - Đơn vị kế toán được kiểm tra kế toán có quyền:. - Đơn vị kế toán phải kiểm kê tài sản trong các trường hợp sau:. - a) Cuối kỳ kế toán năm, trước khi lập báo cáo tài chính;. - Bảo quản, lưu trữ tài liệu kế toán. - Tài liệu kế toán lưu trữ phải là bản chính. - Tài liệu kế toán phải được lưu trữ theo thời hạn sau đây:. - Tổ chức phục hồi lại tài liệu kế toán bị hư hỏng;. - Công việc kế toán trong trường hợp chia đơn vị kế toán. - Công việc kế toán trong trường hợp tách đơn vị kế toán. - Công việc kế toán trong trường hợp hợp nhất các đơn vị kế toán. - c) Bàn giao toàn bộ tài liệu kế toán cho đơn vị kế toán hợp nhất.. - Đơn vị kế toán hợp nhất phải thực hiện các công việc sau đây:. - Công việc kế toán trong trường hợp sáp nhập đơn vị kế toán. - c) Bàn giao toàn bộ tài liệu kế toán cho đơn vị kế toán nhận sáp nhập.. - TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ NGƯỜI LÀM KẾ TOÁN Điều 48. - Tổ chức bộ máy kế toán. - Đơn vị kế toán phải bố trí người làm kế toán trưởng. - Trách nhiệm của người đại diện theo pháp luật của đơn vị kế toán. - Quyết định thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng.. - Tiêu chuẩn, quyền và trách nhiệm của người làm kế toán 1. - Người làm kế toán phải có các tiêu chuẩn sau đây:. - b) Có trình độ chuyên môn, nghiệp vụ về kế toán.. - Những người không được làm kế toán. - Kế toán trưởng. - Tiêu chuẩn và điều kiện của kế toán trưởng 1. - Kế toán trưởng phải có các tiêu chuẩn sau đây:. - Trách nhiệm và quyền của kế toán trưởng 1. - Kế toán trưởng có trách nhiệm:. - a) Thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán, tài chính trong đơn vị kế toán;. - b) Tổ chức điều hành bộ máy kế toán theo quy định của Luật này;. - HOẠT ĐỘNG NGHỀ NGHIỆP KẾ TOÁN Điều 55. - Hành nghề kế toán. - Thuê làm kế toán, thuê làm kế toán trưởng. - Chứng chỉ hành nghề kế toán. - Quyền tham gia tổ chức nghề nghiệp kế toán. - QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ KẾ TOÁN Điều 59. - Nội dung quản lý nhà nước về kế toán. - Nội dung quản lý nhà nước về kế toán bao gồm:. - kiểm tra hoạt động dịch vụ kế toán;. - Hợp tác quốc tế về kế toán;. - Cơ quan quản lý nhà nước về kế toán 1. - Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về kế toán.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt