« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài tập trắc nghiệm ADN và ARN


Tóm tắt Xem thử

- Có A=30% số Nu của gen.
- Khi gen nhân đôi liên tiếp 3 lần thì môi trường nội bào cung cấp số Nu mỗi loại là:.
- Bài 2: Một gen khi tự nhân đôi tạo thành 2 gen con đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 525 T TD .
- Biết rằng tổng số Nu của 2 gen con là 3000.
- phá vỡ = 2160 .
- tạo thành = 4320 B.
- phá vỡ = 3160 .
- tạo thành = 3320 C.
- phá vỡ = 4160 .
- tạo thành = 2320 D.
- phá vỡ = 5160 .
- tạo thành = 1320 A.
- tạo thành = 4320.
- phá vỡ = 15120 .
- tạo thành = 12586 B.
- phá vỡ = 25120 .
- tạo thành = 22586 C.
- phá vỡ = 35120 .
- tạo thành = 32586 D.
- phá vỡ = 45120 .
- tạo thành = 42586 A.
- tạo thành = 12586.
- phá vỡ = 3600 .
- tạo thành = 7200 B.
- phá vỡ = 7200 .
- tạo thành = 3600 C.
- phá vỡ = 6300 .
- tạo thành = 2700 D.
- phá vỡ = 2700 .
- tạo thành = 3600 A.
- tạo thành = 7200.
- tổng số liên kết hydrô bị phá vỡ là:.
- phá vỡ = 55200 B.
- phá vỡ = 25200 C.
- phá vỡ = 52500 D.
- phá vỡ = 25500 B.
- phá vỡ = 25200.
- Tổng số liên kết hóa trị được hình thành:.
- Bài 6: Một gen có số Nu loại X = 720 và loại T = 630..
- Tốc độ tự sao của gen là:.
- Tổng số Nu trong các gen con được sinh ra là:.
- số lần tái sinh của gen là:.
- Số Nu tự do mỗi loại môi trường cần cung cấp cho quá trình:.
- Số Nu mỗi loại trong đọan AND ban đầu:.
- Số Nu tự do mỗi loại mà môi trường cần phải cung cấp cho quá trình nhân đôi nói trên:.
- Số lần nhân đôi của gen là:.
- Tỉ lệ % từng loại Nu của gen:.
- Gen I có 35%A và bằng 7/4 số G của gen II.
- Số lần nhân đôi của gen I và gen II là:.
- Số N của gen trong đọan từ .
- Chiều dài của gen trên là:.
- Số lượng Nu mỗi loại của gen:.
- a/ Số liên kết hidrô bị hủy và được tái lập trong lần tự sao cuối cùng của gen là:.
- Bài 19: Mạch đơn của gen có 10% X và bằng ½ số Nu loại G của mạch đó.
- Số Nu mỗi loại môi trường cần cung cấp cho lần nhân đôi này là.
- Bài 20: Phân tử AND có X=24%, số Nu loại G = 240000.
- 24.10 5 N B.
- 12.10 5 N C.
- 26.10 5 N D.
- Bài 21: Một phân tử AND có chiều dài 1,02μm , khi nhân đôi 6 đợt, tổng số Nu do môi trường cung cấp là:.
- 192.10 6 N B.
- 384.10 6 N C.
- 390.10 6 N D.
- 378.10 6 N D.
- Khi gen tự nhân đôi 3 lần.
- Tổng số Nu do môi trường cung cấp là:.
- số Nu mỗi loại trong gen là:.
- Bài 24: Phân tử ADN có số lượng Nu loại A = 3.10 5 N, loại G.
- 12.10 5 N..
- Khi phân tử AND tự nhân đơi 5 lần, số N TD loại A do môi trường cung cấp là:.
- 93.10 4 N B.
- 93.10 5 N C.
- 372.10 4 N D.
- 372.10 5 N B.
- Khi phân tử AND tự nhân đơi 8 lần, số N TD loại G do môi trường cung cấp là:.
- 3072.10 4 N B.
- 768.10 5 N C.
- 768.10 4 N D.
- 3060.10 5 N D.
- 3060.10 5 N.
- Bài 1: Một phân tử ARN có % từng loại ribônuclêôtit như sau: A=36%.
- Số % từng loại Nu của gen đã tổng hợp ARN đó là:.
- Nếu phân tử lượng của ARN là 450.10 3 đvC, thì số lượng từng loại ribônuclêôtit của ARN sẽ là bao nhiêu:.
- Số Nu của gen là:.
- Bài 5: Một phân tử mARN có tổng số liên kết hóa trị là 1499 liên kết..
- Số Nu từng loại của gen là:.
- Bài 8: Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại rN.
- Khi gen sao mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rN TD : a.
- số lần sao mã của gen trên là:.
- Khi gen sao mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rN TD : b.
- Khi gen sao mã cần môi trường cung cấp tất cả 3060 rN TD : c.
- Tỉ lệ phần trăm từng loại Nu trong gen đã tổng hợp phân tử mARN nói trên:.
- Chiều dài của gen đã tổng hợp nên mARN nói trên:.
- Số lượng từng loại rN A, U, G, X trong phân tử mARN:.
- Mạch khuôn mẫu của gen tổng hợp mARN có số Nu A, T, G, X mỗi loại lần lượt là:.
- Bài 12: Tổng số Nu trong gen = 10 7 Nu .
- Số Nu loại A.
- 18.10 5 Nu.
- Bài 13: Phân tử AND có X=29%, số Nu loại A=.
- Tổng số Nu trong phân tử AND là:

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt