« Home « Kết quả tìm kiếm

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghiệp - Lạm phát


Tóm tắt Xem thử

- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghiệp - Lạm phát.
- Nối tiếp series bài viết học từ vựng theo chủ đề, trong bài viết ngày hôm nay, VnDoc xin giới thiệu một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghiệp - Lạm phát dành cho các bạn tham khảo.
- Aircraft industry (n): Kỹ nghệ chế tạo máy bay.
- Agricultural industry (n): Kỹ nghệ nông nghiệp 4.
- Basic industry (n): Kỹ nghệ cơ bản.
- Building industry (n): Kỹ nghệ kiến trúc 6.
- Chemical industry (n): Kỹ nghệ hóa chất 7.
- Electrical industry (n): Kỹ nghệ điện khí.
- Food industry (n): Kỹ nghệ chế biến thực phẩm 9.
- Heavy industry (n): Kỹ nghệ nặng.
- Light industry (n): Công nghiệp nhẹ 11.
- Home industry (n): Công nghiệp gia đình 12.
- Small industry (n): Tiểu công nghiệp.
- Industry producing consumers’ goods (n): Kỹ nghệ sản xuất hàng tiêu dùng 15.
- Key industry (n): Kỹ nghệ then chốt.
- Mining industry (n): Kỹ nghệ hầm mỏ 17.
- Processing industry (n): Kỹ nghệ chế biến 18.
- Shoe industry (n): Kỹ nghệ đóng giày 19.
- Textile industry (n): Kỹ nghệ dệt.
- Branch of industry (n): Ngành công nghiệp.
- The motion picture industry (n): Kỹ nghệ điện ảnh 22.
- The paper industry (n): Kỹ nghệ giấy.
- Industrial (adj): Thuộc về công nghiệp 24.
- Industrial bank (n): Ngân hàng công nghiệp 26.
- Industrial center (n): Trung tâm công nghiệp.
- Industrial country (n): Nước công nghiệp 28.
- Industrial design (n): Thiết kế công nghiệp 29.
- Industrial designer (n): Nhà thiết kế công nghiệp.
- Industrial disease (n): Bệnh nghề nghiệp trong công nghiệp.
- Industrial share (n): Cổ phần công nghiệp.
- Industrial controls (n): Sự điều hành và kiểm soát kỹ nghệ 34.
- Industrial development (n): Sự phát triển kỹ nghệ.
- Industrial installations (n): Cơ sở kỹ nghệ.
- Industrial mobilization (n): Sự động viên kỹ nghệ.
- Industrial school (n): Trường kỹ nghệ.
- Industrial union (n): Nghiệp đoàn kỹ nghệ.
- Industrialist (n): Nhà tư bản công nghiệp, kỹ nghệ gia 42.
- Industrialization (n): Sự kỹ nghệ hóa.
- Industrialize (v): Công nghiệp hóa 44.
- Industrialism (n): Xứ kỹ nghệ.
- To paralyze industry (v): Làm tê liệt hóa ngành kỹ nghệ 46.
- Run away inflation: Tình trạng lạm phát phi mã 48.
- To check, to stem inflation (v): Ngăn chặn lạm phát.
- To combat, to fight against inflation (v): Chống lại sự lạm phát 50.
- Inflationary pressure (n): Áp lực lạm phát.
- Inflationary spiral (n): Loa tuyến lạm phát.
- Inflationary tendencies (n): Khuynh hướng lạm phát.
- A reduction of inflationary pressure (n): Giảm áp lực lạm phát 54.
- Annual rate of inflation (n): Tỉ lệ lạm phát hàng năm.
- Demand inflation (n): Lạm phát do sức cầu lớn hơn sức cung 56.
- Anti-inflation (n): Sự chống lạm phát.
- Anti-inflation drive (n): Chiến dịch chống lạm phát 58.
- Anti-inflationary (n): Sự chống lạm phát.
- Anti-inflationary policy (n): Chính sách chống lạm phát 60.
- To curb inflation (v): Chống lạm phát, kềm chế lạm phát 61.
- To halt inflation (v): Ngăn chặn, kiểm soát lạm phát.
- Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh cơ bản chuyên ngành Công nghiệp - Lạm phát VnDoc chia sẻ cho bạn với mong muốn mang lại vốn từ vựng đa dạng và giúp bạn cải thiện khả năng tiếng Anh của mình qua những bài học nhỏ