« Home « Kết quả tìm kiếm

Phương pháp trung bình


Tóm tắt Xem thử

- Chuyên đ ph ề ươ ng pháp trung bình.
- Ph ươ ng pháp trung bình.
- Ph ươ ng pháp gi i ả B.
- Thí d minh h a ụ ọ C.
- Ph ươ ng pháp gi i ả.
- N i dung ph ộ ươ ng pháp.
- V i X ớ i : đ i l ạ ượ ng đang xét c a ch t th I trong h n h p ủ ấ ứ ỗ ợ n i : s mol c a ch t th i trong h n h p ố ủ ấ ứ ỗ ợ.
- Ph ươ ng pháp gi i (tt) ả.
- N i dung ph ộ ươ ng pháp (tt).
- đ i l ạ ượ ng nh nh t trong t t c X ỏ ấ ấ ả i.
- đ i l ạ ượ ng l n nh t trong t t c X ớ ấ ấ ả i.
- Đi m m u ch t c a ph ể ấ ố ủ ươ ng pháp là ph i xác đ nh đúng tr s trung bình ả ị ị ố liên quan tr c ti p đ n vi c gi i bài toán.
- tr trung bình ị → k t lu n c n thi t.
- D ướ i đây là nh ng tr s trung bình th ữ ị ố ườ ng s d ng trong quá trình gi i toán: ử ụ ả a) Kh i l ố ượ ng mol trung bình c a h n h p là kh i l ủ ỗ ợ ố ượ ng c a 1 mol h n h p ủ ỗ ợ đó:.
- m hh : t ng kh i l ổ ố ượ ng c a h n h p (th ủ ỗ ợ ườ ng là g) n hh : t ng s mol c a h n h p ổ ố ủ ỗ ợ.
- M i : kh i l ố ượ ng mol c a ch t th i trong h n h p ủ ấ ứ ỗ ợ n i : s mol c a ch t th i trong h n h p ố ủ ấ ứ ỗ ợ.
- a) Kh i l ố ượ ng mol trung bình c a h n h p là kh i l ủ ỗ ợ ố ượ ng c a 1 mol h n h p ủ ỗ ợ đó (tt).
- b) Khi áp d ng ph ụ ươ ng pháp trung bình cho bài toán hóa h c h u c , ng ọ ữ ơ ườ i ta m r ng thành ph ở ộ ươ ng pháp s nguyên t X trung bình ố ử (X: C, H, O, N,...).
- b) Khi áp d ng ph ụ ươ ng pháp trung bình cho bài toán hóa h c h u c , ng ọ ữ ơ ườ i ta m r ng thành ph ở ộ ươ ng pháp s nguyên t X trung bình (tt) ố ử.
- S nguyên t trung bình th ố ử ườ ng đ ượ c tính qua t l mol trong ph n ng ỉ ệ ả ứ đ t cháy: ố.
- c) Trong m t s bài toán c n xác đ nh s nhóm ch c c a h n h p các ch t ộ ố ầ ị ố ứ ủ ỗ ợ ấ h u c ta s d ng ữ ơ ử ụ trị s nhóm ch c trung bình: ố ứ.
- Các nhóm ch c G hay g p là –OH, –CHO, –COOH, –NH ứ ặ 2.
- Tr s nhóm ch c trung bình th ị ố ứ ườ ng đ ượ c xác đ nh qua t l mol c a ị ỉ ệ ủ h n h p v i tác nhân ph n ng.
- d) Ngoài ra, trong m t s tr ộ ố ườ ng h p còn s d ng các đ i l ợ ử ụ ạ ượ ng s liên k t ố ế pi trung bình , đ b t bão hòa trung bình , g c trung bình ộ ấ ố ố , hóa tr trung ị bình,.
- S liên k t pi trung bình ố ế ho c đ b t bão hòa trung bình: th ặ ộ ấ ườ ng đ ượ c tính qua t l mol c a ph n ng c ng (halogen, H ỉ ệ ủ ả ứ ộ 2 ho c axit): ặ.
- 1) Xác đ nh các tr trung bình ị ị.
- hai nguyên t có kh i l ố ố ượ ng mol l n h n và nh h n ớ ơ ỏ ơ ơ .
- Thông th ườ ng ta d dàng xác đ nh đ ễ ị ượ c nguyên t th nh t, do ch có ố ứ ấ ỉ duy nh t 1 nguyên t có kh i l ấ ố ố ượ ng mol th a mãn M ỏ X <.
- D a vào s nguyên t C trung bình: có C ự ố ử X <.
- D a vào s nguyên t H trung bình: có H ự ố ử X <.
- D a vào đ bài ự ề → đ i l ạ ượ ng trung bình ợ → hai ch t có X l n h n ấ ớ ơ và nh h n ỏ ơ ơ .
- Thông th ặ ệ ỏ ườ ng ta d dàng xác đ nh đ ễ ị ượ c ch t th nh t, do ch có duy nh t 1 ch t có đ i l ấ ứ ấ ỉ ấ ấ ạ ượ ng X th a mãn ỏ X X <.
- Thông th ườ ng ch c n s d ng m t đ i l ỉ ầ ử ụ ộ ạ ượ ng trung bình.
- trong tr ườ ng h p ph c t p h n ph i k t h p s d ng nhi u đ i l ợ ứ ạ ơ ả ế ợ ử ụ ề ạ ượ ng..
- D a vào t l mol ph n ng ự ỉ ệ ả ứ → s nhóm ch c trung bình ố ứ ứ → hai ch t có ấ s nhóm ch c l n h n và nh h n ố ứ ớ ơ ỏ ơ ơ .
- Ph ươ ng pháp gi i (tt) ả 3.
- Đánh giá ph ươ ng pháp trung bình.
- Thí d minh h a ụ ọ.
- Thí d 1: ụ Hòa tan 16,8 gam h n h p g m 2 mu i cacbonat và sunfit c a ỗ ợ ồ ố ủ cùng m t kim lo i ki m vào dung d ch HCl d , thu đ ộ ạ ề ị ư ượ c 3,36 lít h n h p khí ỗ ợ (đktc).
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 1 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ.
- Thí d 2: ụ Dung d ch X ch a 8,36 gam h n h p hiđroxit c a 2 kim lo i ki m.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 2 (tt) ụ.
- Thành ph n % kh i ự ồ ị ầ ố l ượ ng c a trong KClO ủ 4 là (cho O = 16,00.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 3 (tt) ụ.
- CTPT và % kh i l ế ủ ố ượ ng c a mu i NaX trong h n h p đ u l n ủ ố ỗ ợ ầ ầ l ượ t là.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 4 (tt) ụ.
- Thí d 5: ụ D n 1,68 lít h n h p khí X g m hai hiđrocacbon vào bình đ ng ẫ ỗ ợ ồ ự dung d ch brom (d.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 5 (tt) ụ.
- ơ Đ t cháy hoàn toàn 6,7 gam X thu đ ố ượ c kh i l ố ượ ng n ướ c là.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 6 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 7 (tt) ụ.
- Khi đ t cháy hoàn toàn 0,15 mol X, t ng kh i ố ổ ố l ượ ng c a CO ủ 2 và H 2 O thu đ ượ c là.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 8 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 9 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 10 (tt) ụ.
- Cho toàn b Y ph n ng v i m t l ộ ả ứ ớ ộ ượ ng d Ag ư 2 O (ho c AgNO ặ 3 ) trong dung d ch ị NH 3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 11 (tt) ụ.
- Sau khi ph n ng hoàn toàn, ả ứ s mol Br ố 2 gi m đi m t n a và kh i l ả ộ ử ố ượ ng bình tăng thêm 6,7 gam.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 12 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 13 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 14 (tt) ụ.
- ằ Đ t cháy hoàn toàn h n h p g m X và O ố ỗ ợ ồ 2 (có t l th tích là 1:8,75) thu ỉ ệ ể đ ượ c h n h p khí Y.
- Cho Y qua dung d ch H ỗ ợ ị 2 SO 4 đ c, thu đ ặ ượ c h n h p ỗ ợ khí Z có t kh i đ i v i hiđro b ng 19.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 15 (tt) ụ.
- M t khác 0,25 mol h n h p X v a đ làm m t màu dung d ch ch a 50 ặ ỗ ợ ừ ủ ấ ị ứ gam Br 2.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 16 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 17 (tt) ụ.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 18 (tt) ụ.
- ỗ ợ ầ ừ ế Cho toàn b s n ph m cháy h p th h t vào dung d ch Ca(OH) ộ ả ẩ ấ ụ ế ị 2 d , thu ư đ ượ c 35,0 gam k t t a.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 19 (tt) ụ.
- X CH CH CH OH.
- X H O CO CH CH CH OH.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 20 (tt) ụ.
- X có ch a CH CH CH C.
- D n 1,792 lít X (đktc) đi th t ch m qua bình đ ng dung d ch ẫ ậ ậ ự ị brom d , sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn th y kh i l ư ả ứ ả ấ ố ượ ng bình tăng 0,84 gam.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 21 (tt) ụ.
- CH CH.
- Xà phòng hóa hoàn ỗ ợ ồ ề ơ ứ toàn 0,3 mol X c n dùng v a h t 200ml dung d ch NaOH 2M, thu đ ầ ừ ế ị ượ c m t ộ anđehit Y và dung d ch Z.
- Cô c n dung d ch Z thu đ ị ạ ị ượ c 32,0 gam hai ch t ấ r n.
- Bi t ph n trăm kh i l ắ ế ầ ố ượ ng c a oxi trong anđehit Y là 27,59%.
- Thí d minh h a (tt) ụ ọ Thí d 22 (tt) ụ.
- Ph n ng:.
- HCOO CH CH CH.
- ậ Cho 1,9 gam h n h p mu i cacbonat và hiđrocacbonat c a kim ỗ ợ ố ủ lo i ki m M tác d ng h t v i dung d ch HCl (d.
- Đ t ỗ ợ ồ ố cháy hoàn toàn 1,06 gam h n h p Z sau đó h p th toàn b s n ph m cháy ỗ ợ ấ ụ ộ ả ẩ vào 2 lít dung d ch NaOH 0,1M thu đ ị ượ c dung d ch T trong đó n ng đ c a ị ồ ộ ủ NaOH b ng 0,05M.
- th tích dung d ch thay đ i không đáng k ) ể ị ổ ể.
- ậ Đ t cháy hoàn toàn V lít h n h p khí (đktc) g m hai hiđrocacbon ố ỗ ợ ồ thu c cùng dãy đ ng đ ng, có kh i l ộ ồ ẳ ố ượ ng phân t h n kém nhau 28 đvC, thu ử ơ đ ượ c .
- ậ H n h p 3 ancol đ n ch c, b c m t A, B, C có t ng s mol là ỗ ợ ơ ứ ậ ộ ổ ố 0,08 mol và t ng kh i l ổ ố ượ ng là 3,387 gam.
- ậ Cho m gam h n h p b t Zn và Fe vào l ỗ ợ ộ ượ ng d dung d ch ư ị CuSO 4 .
- Sau khi k t thúc các ph n ng, l c b ph n dung d ch thu đ ế ả ứ ọ ỏ ầ ị ượ c m gam b t r n.
- Thành ph n ph n trăm theo kh i l ộ ắ ầ ầ ố ượ ng c a Zn trong h n h p ủ ỗ ợ b t ban đ u là ộ ầ.
- Đ t cháy hoàn toàn h n h p trên thu đ ố ỗ ợ ượ c h n h p khí Y.
- Cho Y qua ỗ ợ dung d ch H ị 2 SO 4 đ c, thu đ ặ ượ c h n h p khí Z có t kh i đ i v i hiđro b ng ỗ ợ ỉ ố ố ớ ằ 19.
- Đ ể phân h y l ủ ượ ng mu i cacbonat d c n dùng v a h t 100ml dung d ch HCl ố ư ầ ừ ế ị 1,0M.
- M t khác, đ t cháy hoàn toàn m gam h n h p A r i d n s n ph m ặ ố ỗ ợ ồ ẫ ả ẩ cháy qua bình I ch a dung d ch H ứ ị 2 SO 4 đ c, sau đó qua bình II ch a dung ặ ứ d ch NaOH đ c thì th y đ tăng kh i l ị ặ ấ ộ ố ượ ng c a II nhi u h n I là 20,5 gam.
- ậ H n h p A có kh i l ỗ ợ ố ượ ng 8,7 gam g m 2 kim lo i X, Y.
- Hòa tan ồ ạ hoàn toàn A trong dung d ch H ị 2 SO 4 loãng, d th y thoát ra 6,72 lít (đktc) khí ư ấ không màu.
- ậ Hòa tan hoàn toàn 12,0 gam h n h p Fe, Cu (t l mol 1:1) ỗ ợ ỉ ệ b ng axit HNO ằ 3 , thu đ ượ c V lít ( đktc) h n h p khí X (g m NO và NO ở ỗ ợ ồ 2 ) và dung d ch Y (ch ch a hai mu i và axit d.
- Cho toàn b s n ph m cháy h p th h t vào dung d ch Ca(OH) ộ ả ẩ ấ ụ ế ị 2 d , ư thu đ ượ c 8,5 gam k t t a

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt