Ban Quan h Qu c t - VCCI
H S TH TR
MALAYSIA
Ng i liên h :
Tel:
Email:
NG
Nguy n Nam
04.35742022 ext 247
namn@vcci.com.vn
4.2014
Hồ s th tr ờng Malaysia
Ban Quan h Quốc t
H
S
TH TR
NG MALAYSIA
M CL C
I. GI I THI U CHUNG ...................................................................................................................... 3
1. Các thông tin c b n ....................................................................................................... 3
2. L ch s ............................................................................................................................ 3
3. Du l ch:............................................................................................................................ 4
II. TÌNH HÌNH KINH T .................................................................................................................... 4
1. Tổng quan: ...................................................................................................................... 4
2. Các ch số kinh t : ........................................................................................................... 5
3. Chính sách khuy n khích xu t nhập khẩu vƠ đầu t ....................................................... 6
III. QUAN H KINH T TH
NG M I V I VI T NAM: ........................................................ 7
1. Hi p đ nh đư ký gi a hai n c: ....................................................................................... 7
2. H p tác th ng m i ........................................................................................................ 9
3. Tình hình đầu t của Malaysia vƠo Vi t Nam: ............................................................... 9
4. Tập quán Kinh doanh: ................................................................................................... 10
IV. QUAN H NGO I GIAO – CHÍNH TR V I VI T NAM ................................................. 12
1. Quan h ngo i giao: ...................................................................................................... 12
2. Quan h chính tr :.......................................................................................................... 12
V. QUAN H H P TÁC V I VCCI ............................................................................................... 12
VI. Đ A CH H U ÍCH...................................................................................................................... 13
PH L C THAM KH O
B ng 1. Xu t khẩu VN – Malaysia
B ng 2. Nhập khẩu VN – Malaysia
Cập nhật tháng 4/2014
Page 2
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
I. GI I THI U CHUNG
1. Các thông tin c b n
Tên đầy đủ:
Thể ch chính tr :
Thủ đô :
NgƠy qu c khánh :
Đứng đầu nhƠ n c:
Đứng đầu chính phủ:
Các đ ng phái chính tr :
ThƠnh viên của các
tổ chức qu c t :
Ma-lai-xi-a (Malaysia)
Quơn chủ lập hi n
Kuala Lumpur
31 tháng 8 năm 1957
Quốc v ng – Tuanku Abdul Halim Mu’adzam Shah
(13/12/2011)
Thủ t ng Mohamed NAJIB bin Abdul Razak (3/4/2009), Phó
Thủ t ng Muhyiddin bin Mohamed Yassin (9/4/2009).
Đa đ ng.
Di n tích:
Khí hậu:
Tài nguyên:
ADB, APEC, ARF, ASEAN, BIS, C, CICA (observer), CP, D8, EAS, FAO, G-15, G-77, IAEA, IBRD, ICAO, ICC, ICRM,
IDA, IDB, IFAD, IFC, IFRCS, IHO, ILO, IMF, IMO, IMSO,
Interpol, IOC, IPU, ISO, ITSO, ITU, ITUC, MIGA,
MINURSO, MONUC, NAM, OIC, OPCW, PCA, PIF (partner),
UN, UNAMID, UNCTAD, UNESCO, UNIDO, UNIFIL,
UNMIL, UNMIS, UNMIT, UNWTO, UPU, WCO, WFTU,
WHO, WIPO, WMO, WTO
329,657 km2
nhi t đ i nóng ẩm
thi c, dầu , gỗ, quặng sắt, khí đốt, bauxite
Dơn s :
30,073,353 đứng thứ 44 th gi i
Tuổi trung bình:
27.7 tuổi
Dơn t c :
Tôn giáo:
Ngôn ng :
Tỷ giá:
Malay (50.4%), Trung Quốc (23.7%) vƠ các dơn t c khác
Đ o hồi(60.4%), Phật giáo (19.2%), Thiên chúa (9.1%)
Bahasa Malay, Ti ng Anh, Ti ng Trung v…v
ringgits (MYR)- USD -3.174 (2013); 3.07 (2012); 3.06 (2011);
3.22 (2010)
Cập nhật tháng 4/2014
Page 3
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
2. L ch s
Từ th kỷ 16 trở về tr c các tiểu v ng quốc trên bán đ o Malaysia th ờng b các v ng
quốc ở Nam Thái Lan vƠ Indonesia đô h . Sau nƠy các n c ph ng Tơy nh Bồ ĐƠo Nha,
Tơy Ban Nha, HƠ Lan, Anh đư t i vùng nƠy chi m Malaca, Sabah, Singapore... Năm 1896,
Anh lập Liên hi p các quốc gia Mư lai gồm các tiểu bang Perak, Selagor, Negri Sembilan vƠ
Pahang. M t số tiểu bang khác (Johor, Keda, Perlis, Kelantan) cũng nhận sự b o h của Anh
mặc dù không tham gia Liên hi p.
Năm 1941, Nhật chi m bán đ o Malaysia, năm 1946, Nhật đầu hƠng. Anh đ nh lập l i ch đ
thu c đ a nh ng gặp ph i sự chống đối m nh m của nhơn dơn Malaysia. Năm 1948, Anh
bu c ph i ký v i các tiểu v ng hi p c thƠnh lập Liên bang Malaysia, công nhận chủ quyền
của các tiểu v ng, trừ Penang vƠ Malaca tr c lƠ lưnh thổ của Anh, các bang nƠy có thống
đốc bang. H i ngh Luơn đôn 1956 quy t đ nh trao tr đ c lập cho Malaysia. NgƠy 31/8/1957
Liên bang Malaysia trở thƠnh quốc gia đ c lập, theo ch đ quơn chủ lập hi n. NgƠy
16/9/1963, bang tự tr Singapore gia nhập Liên bang Mư lai. Đ n năm 1965, quan h gi a
Chính phủ Liên bang v i Bang tự tr Singapore trở nên căng thẳng vƠ ngƠy 9/8/1965, bang tự
tr Singapore tách khỏi liên bang Mư Lai trở thƠnh n c C ng hòa Singapore.
3. Du l ch:
Trong năm 2012, số l ng khách quốc t t i Malaysia lƠ h n 25 tri u ng ời, thu từ du l ch
60.6 tỷ RM. Năm 2011, con số nƠy lƠ 24.7 tri u khách vƠ 58.3 tỷ RM. Năm 2010, số l ng
khách quốc t t i Malaysia lƠ 24.5 tri u ng ời, Malaysia thu từ du l ch 56.5 tỷ RM (theo
http://corporate.tourism.gov.my/research.asp?page=overview)
Sang năm 2013, Malaysia đón 25.72 tri u l t khách du l ch vƠ thu từ du l ch đ t trên 65.4 tỷ
RM (theo http://corporate.tourism.gov.my/research.asp?page=facts_figures)
II. TÌNH HÌNH KINH T
1. Tổng quan:
Malaysia lƠ n c có thu nhập trung bình, nền kinh t đư đ c chuyển đổi từ nh ng năm 70 từ
s n xu t các nguyên vật li u thô thƠnh nền kinh t đa ngƠnh nghề. Sau khi nhậm chức, cựu
Thủ t ng ABDULLAH cố gắng thúc đẩy sự phát triển của nền kinh t bằng cách h ng
nguồn đầu t vƠo khu vực công ngh cao, công ngh y t . Nh ng nỗ lực nƠy của ông đư đ c
Tơn thủ t ng Najip ti p tục thực hi n. Thủ t ng Najib cũng ti p tục đẩy m nh nhu cầu ho t
đ ng kinh t trong n c, từ bỏ thói quen dựa dẫm vƠo xu t khẩu. Tuy nhiên, xu t khẩu của
Malaysia, đặc bi t trong ngƠnh đi n t vẫn đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh t .
Malaysia ti p tục thu đ c nhiều l i nhuận từ vi c xu t khẩu dầu, khí đốt do giá năng l ng
trên th gi i đang tăng cao. Tuy nhiên do giá gas vƠ khí đốt trong n c cũng tăng, k t h p v i
Cập nhật tháng 4/2014
Page 4
Hồ s th tr ờng Malaysia
Ban Quan h Quốc t
tƠi chính thắt chặt, đư bu c KL ph i gi m thiểu sự hỗ tr từ chínhp hủ. Chính phủ cũng b t
phụ thu c vƠo nhƠ cung c p khí đốt lƠ Petronas, công ty đóng góp h n 40% trong tổng thu
nhập quốc dơn . Ngơn hƠng Trung ng vẫn duy trì đ c tỷ giá ngo i t vƠ c ch điều hƠnh
cũng đ c thực hi n tốt đư h n ch nh ng rủi ro tƠi chính của Malaysia trong cu c khủng
ho ng tƠi chính toƠn cầu. Tuy nhiên, nhu cầu về hƠng tiêu dùng trên th gi i gi m m nh đư
nh h ởng l n đ n ho t đ ng xu t khẩu của Malaysia vƠ tốc đ phát triển kinh t của n c
nƠy trong năm 2009 v i tăng tr ởng GDP ch đ t -1.6%. Năm 2010 vƠ 2011, kinh t Malaysia
hồi phục v i mức tăng GDP lần l t đ t 7.2% vƠ 5.2%.
2. Các ch s kinh t :
2011
424.8 tỷ
447 tỷ
2012
2013
525 tỷ USD
x p h ng 30 toƠn cầu
219 tỷ
247.6 tỷ
312.4 tỷ USD
7.2 %
5.1%
4.4%
4.7%
x p h ng 63 toƠn cầu
15,000
15,600
16,900 USD
17,500 USD
x p h ng 79 toƠn cầu
Nông nghi p 11.2%; Công nghi p 40.6%; D ch vụ 48.1%
GDP (ppp)
GDP (OER)
Tăng tr ởng GDP
GDP theo đầu ng
2010
i
GDP theo ngành
Dịch vụ
48.20%
Lực l ng lao đ ng
Phơn bổ lao đ ng theo
ngành
11.9 tri u
13.19 tri u
Nông nghi p 11%; Công nghi p 36%; D ch vụ 53%
Dịch vụ
53%
Tỷ l thất nghi p
Tỷ l l m phát
Mặt hƠng nông
nghi p
Cập nhật tháng 4/2014
Công
nghiệp
40.60%
Nông
nghiệp
11.20%
Công
nghiệp
36%
Nông
nghiệp
11%
3.4%
3.1%
3%
1.7 %
3.2%
1.9%
cao su, dầu cọ, b t ca cao, g o, dừa, gỗ, h t tiêu
3.1%
2.2%
Page 5
Hồ s th tr ờng Malaysia
Ban Quan h Quốc t
ch bi n cao su, dầu cọ, công nghi p nhẹ, thuốc, đi n t khai khoáng,
ch bi n gỗ, ch biển nông nghi p, dầu khí v….v
1.4%
5%
Các ngành công
nghi p
Tăng tr ởng công
nghi p
Tổng Kim ng ch
XNK
Kim ng ch xuất
khẩu
Mặt hƠng chính
349.6 tỷ
406.1 tỷ
423.6 tỷ USD
Gi m 3%
USD
Tăng 7.6%
197 tỷ
227.5 tỷ
230.7 tỷ USD
Gi m 3.8%
USD
thi t b đi n t , hóa ch t, dầu mỏ vƠ khí gas tự nhiên, các s n phẩm gỗ,
dầu cọ, cao su, d t may, hóa ch t
Singapore 13%, Trung Quốc 13%, Nhật B n 12%, US 9%, Thái Lan
B n hƠng XK chính
5%, Hồng Kông 5%
4%
152.6 tỷ
178.6 tỷ
Kim ng ch nhập
192.9 tỷ USD
USD
Gi m 2.2%
khẩu
đi n t , máy móc, s n phẩm dầu khí, nhựa, xe c , sắt thép, hóa ch t
Mặt hƠng chính
Trung Quốc 12.6%, Singapore 11.4%, Mỹ 10.7%, Thái Lan 6.2%,
B n hƠng NK chính
Indonesia 5.6%
Biểu đ XK vƠ NK của Malaysia qua các năm (tỷ USD)
300
200
157.5
117.3
239.8
197.2
227.5
178.6
197
152.6
230.7
192.9
XK
100
NK
0
2009
2010
2011
2012
2013
Biểu đ XNK của Malaysia qua các năm
500
406.1
400
300
437
423.6
349.6
274.8
Tổng Kim ngạch XNK
200
100
0
2009
2010
2011
2012
2013
3. Chính sách khuy n khích xuất nhập khẩu vƠ đầu t
Từ khi chuyển h ng phát triền kinh t từ h ng n i sang ngo i, ho t đ ng ngo i th ng của
Malaysia trở nên r t năng đ ng, lƠ đ ng lực chính thúc đẩy sự tăng tr ởng kinh t . Malaysia
cũng đư có chính sách phủ h p cho từng thời kỳ đề phát triển ngo i th ng bao gồm:
Cập nhật tháng 4/2014
Page 6
Hồ s th tr ờng Malaysia
Ban Quan h Quốc t
- u đưi các dụ án đầu t (gồm c đầu t trong n c vƠ n c ngoƠi) vƠ mi n gi m thu cho
các dự án s n xu t hƠng xu t khẩu.
- ThƠnh lập các khu th ng m i tự do (FTA).
- Khuy n khích các doanh nghi p tham gia xu t khẩu.
- Cho phép nhƠ đầu t n c ngoƠi đ c sở h u 100% vốn cổ phần của xí nghi p n u xu t
khẩu đ c từ 80% s n phẩm trở lên.
- Thực hi n tín dựng xu t khẩu trong đó có c bƠo hiểm các rủi ro trong xu t khẩu.
- Đ n gi n hóa các thủ tục, gi y tờ liên quan đ n xu t khẩu.
- ThƠnh lập C quan chuyên trách về xu t khẩu (MATRADE).
- Tổ chức nhiều h i ch xúc ti n xu t khẩu.
- Tổ chức các phái đoƠn th ng m i (kể c các phái đoƠn c p cao) ra n c ngoƠi để tìm hiểu
C h i kinh doanh vƠ đầu t .
- Th ờng xuyên đổi m i C c u mặt hƠng xu t khẩu.
Có nhiều lý do để Malaysia trở thƠnh sự lựa chọn của các nhƠ đầu t :
- Đơy lƠ n i quy tụ đông đúc các tôn giáo vƠ chủng t c nh ng ời Hồi giáo Mưlai, ng ời n
Đ , ng ời Hoa vƠ nhiều các nhóm sắc t c khác nh ng ng ời dơn l i chung sống r t hòa bình
vƠ hòa h p.
- Malaysia lƠ m t đ t n c an toƠn vƠ có tỷ l t i ph m th p. Luật pháp vƠ bầu không khí
kinh doanh thuận l i.
- Malaysia luôn mở c a cho nh ng ng ời n c ngoƠi vƠo lƠm ăn vƠ họ có thể mua b t đ ng
s n mang tên mình, điều không thể có đ c ở hầu h t các n c Đông Nam Á.
- C quan xúc ti n đầu t Malaysia (MIDA) r t chuyên nghi p trong vi c hỗ tr các nhƠ đầu
t muốn tìm hiểu c h i lƠm ăn cũng nh muốn thƠnh lập công ty hay mở c a hƠng t i
Malaysia.
- Malaysia còn có mối quan h tốt v i t t c các n c trên th gi i vƠ không hề thù đ ch v i
b t cứ n c láng giềng nƠo.
III. QUAN H KINH T TH
1. Hi p đ nh đư ký gi a hai n
-
NG M I V I VI T NAM:
c:
Hi p đ nh về các chuy n bay gi a vƠ qua lưnh thổ hai n c (ký ngƠy 15/10/1978)
Hi p đ nh khuy n khích vƠ b o h đầu t (ký ngƠy 21/01/1992).
Hi p đ nh hƠng h i (ký ngƠy 31/3/1992).
Hi p đ nh về h p tác kinh t , khoa học vƠ kỹ thuật (ký ngƠy 20/4/1992).
Hi p đ nh h p tác b u đi n vƠ vi n thông (ký ngƠy 20/4/1992).
Hi p đ nh th ng m i (ký ngƠy 11/8/1992).
Hi p đ nh thanh toán song ph ng gi a Ngơn hƠng NhƠ n c Vi t Nam vƠ Ngân hàng
Quốc gia của Malaysia (ký tháng 3/1993).
Hi p đ nh h p tác Khoa học, công ngh về Môi tr ờng (tháng 12/1993).
Hi p đ nh về h p tác du l ch (ký ngƠy 13/4/1994).
Hi p đ nh h p tác văn hoá (ký tháng 4/1995).
Hi p đ nh tránh đánh thu trùng (ký 07/9/1995).
Cập nhật tháng 4/2014
Page 7
Ban Quan h Quốc t
-
Hồ s th tr ờng Malaysia
Hi p đ nh h p tác Thanh niên vƠ Thể thao (ký 14/6/1996).
Hi p đ nh về mi n th thực cho ng ời mang h chi u phổ thông (25/9/2001).
Cập nhật tháng 4/2014
Page 8
Hồ s th tr ờng Malaysia
Ban Quan h Quốc t
2. H p tác th
ng m i
Kim ng ch buôn bán hƠng năm v i Vi t Nam trong các năm qua: (đ n v tính USD)
Năm
Vi t Nam xu t
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
Vi t Nam nhập
1,389,950,130
1,955,264,507
1.681.601.713
2,093,117,890
2,832,413,077
4,496,103,286
4,925,692,646
Tổng KN
2,289,697,234
2,596,052,385
2.504.734.791
3,413,391,716
3,919,719,822
3,412,468,865
4,104,099,259
Mức tăng
XNK
3,679,647,364
4,551,316,892
4.186.336.504
5,506,509,606
6,752,132,899
7,908,572,151
9,029,791,905
Biểu đồ XK vƠ NK gi a VN vƠ Malaysia trong giai đo n
3.41
4.00
2.00
2.29
1.39
2.60
1.96
2007
2008
2.50
1.68
37.80%
43%
40.10%
38%
41.90%
56.85%
55%
23.70%
-8%
31.50%
22.60%
17.13%
14.18%
(tính theo tỷ USD)
6.00
3.92
XK chi m
4.92
4.10
4.50
3.41
2.83
Việt Nam xuất
2.09
Việt Nam nhập
0.00
2009
2010
2011
2012
2013
Biểu đồ tổng Kim ng ch XNK gi a VN vƠ Malaysia
10
8
6
4
2
0
9.03
7.91
6.75
3.68
2007
5.51
4.55
2008
4.19
2009
Tổng Kim ngạch XNK
2010
2011
2012
2013
- Các mặt hƠng xuất nhập khẩu chính năm 2013
VN XK đi Malaysia
Máy vi tính, s n phẩm đi n t
Dầu thô
Đi n tho i, linh ki n
Cao su
G o
Sắt thép các lo i
Cà phê
Cập nhật tháng 4/2014
Giá tr tri u USD
1,182
916
654
517
231
198
40
%
2012
38.41
-9.04
70.76
-8.33
-42.68
26.92
-27.27
Page 9
Hồ s th tr ờng Malaysia
Ban Quan h Quốc t
Xăng dầu các lo i
VN NK từ Malaysia
Máy vi tính, đi n t , linh ki n
Dầu m đ ng thực vật
Xăng dầu các lo i
Ch t dẻo nguyên li u
Hóa ch t
S n phẩm hóa ch t
Sắt thép các lo i
28
-55.56
Giá tr tri u USD
942
461
441
265
143
142
56
%
2012
42.30
-9.25
72.94
-3.99
-18.29
6.77
-41.67
3. Tình hình đầu t của Malaysia vƠo Vi t Nam:
Tính đ n năm 2012, Malaysia có 433 dự án v i tổng số vốn đăng ký lƠ h n 11.3 t USD.
Trong đó, riêng năm 2012, Malaysia có 37 dự án v i số vốn đăng ký lƠ 115.7 tri u USD.
Tính đ n năm 2013, Malaysia có số lũy k các dự án còn hi u lực lƠ 451 dự án v i tổng vốn
đầu t đăng ký đ t h n 10.3 tỷ USD đứng thứ 8 trong h n 100 quốc gia vƠ vùng lưnh thổ có
đầu t trực ti p vƠo Vi t Nam vƠ đứng thứ 2 trong các n c ASEAN (sau Singapore).
Tính riêng năm 2013, Malaysia có 21 dự án c p m i v i số vốn đăng ký c p m i đ t 29.75
tri u USD.
4. Tập quán Kinh doanh:
Ng ời Malaysia ch ch p nhận h p đồng bằng văn b n mƠ không ch p nhận h p đồng
mi ng. Tuy nhiên, họ không bằng lòng v i các h p đồng có quá nhiều chi ti t vì cho rằng nh
th lƠ thi u sự tin t ởng lẫn nhau. Ng c l i, các doanh nghi p nhỏ ở Malaysia l i cần nh ng
h p đồng chi ti t vì v i năng lực y u, họ khó có thể kiểm soát đ c tình hình.
Danh thi p kinh doanh ph i đ c in bằng ti ng Anh. Vì r t nhiều th ng gia Malaysia lƠ
ng ời Trung Quốc nên m t mặt danh thi p nên in bằng ti ng Trung Quốc vƠ nên in bằng ch
vƠng. Trên danh thi p nên ghi rõ trình đ học v n, trình đ chuyên môn vƠ chức vụ.
Trong văn hoá kinh doanh ở Malaysia, các bên đối tác th ờng trao đổi v i nhau bằng
ti ng Anh. Tuy nhiên, cần thận trọng để tránh hiểu lầm ý khi đối tho i v i họ bằng ngôn ng
nƠy. Trong tr ờng h p giao ti p v i ng ời Malaysia gốc Trung nói ti ng Anh, cần thận trọng
tránh hiểu sai ý nghĩa cơu nói của nhau.
Ngôn ng chính thức ở Malaysia lƠ ti ng Bahasa Malaysia. Khi gặp các quan chức chính
phủ bu c ph i s dụng ngôn ng nƠy nên n u cần thi t, b n có thể đem theo phiên d ch.
M t s phong t c tập quán, văn hóa cần l u ý
Sau nh ng lời gi i thi u, hưy đ a danh thi p cho nh ng ng ời có mặt. Khi đ a danh
thi p, cần đ a bằng 2 tay (cầm trên tay ph i còn tay trái đ tay ph i). Khi nhận danh thi p
Cập nhật tháng 4/2014
Page 10
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
cũng nên nhận bằng 2 tay, xem xét m t chút rồi cẩn thận đặt vƠo h p danh thi p, không đặt
vƠo túi hậu vƠ không vi t lên danh thi p của ng ời khác.
Văn hoá kinh doanh Malaysia phần l n lƠ sự tổng h p của văn hoá kinh doanh Trung
Quốc vƠ n Đ .
Ng ời Malaysia thích kinh doanh cùng v i nh ng ng ời mƠ họ bi t vƠ họ quý m n. Do
vậy nên phát triển mối quan h cá nhơn v i các đối tác Malaysia.
B n cần thực hi n m t số chuy n đi t i Malaysia tr c khi quy t đ nh các b c hƠnh
đ ng. Thi t lập mối quan h bền chặt trong kinh doanh lƠ m t khía c nh của văn hóa kinh
doanh Maylaysia.
Các cu c đƠm phán, th ng l ng v i doanh nhơn Malaysia th ờng di n ra chậm.
Ng ời Malaysia r t coi trọng thái đ giao ti p. Thái đ l ch thi p s góp phần quan trọng
trong thƠnh công khi kinh doanh ở Malaysia. Không hút thuốc hay đeo kính trong các cu c
ti p xúc. Đối v i ng ời giƠ l i cƠng cần gi thái đ tôn trọng.
Ng ời Malaysia thiểu số s ch ch p nhận nh ng biểu hi n khác n u chúng phù h p v i
đ o Hồi. Ng ời Malaysia thiểu số th ờng gi i quy t v n đề theo kiểu cá nhơn chứ không tuơn
theo các quy ch hay luật pháp.
Ng ời Malaysia dù theo đ o nƠo cũng đều r t coi trọng sự điềm tĩnh. Vi c m t tự chủ hay
cáu giận khi giao ti p v i phía đối tác Malaysia s gơy ra nh ng nh h ởng x u trong quan
h .
Ng ời Malaysia th ờng tránh sự đối đầu, họ s không tr lời trực ti p "không" khi có ý
đ nh từ chối.
Không giống nh ng ời ph ng Tơy, ng ời Malaysia th ờng có nh ng lúc im lặng trong
khi đối tho i. Tr c khi tr lời m t cơu hỏi, họ cũng th ờng im lặng trong 10-15 giây.
Ng ời Malaysia cũng khá mê tín, họ s chọn "ngƠy đẹp" để ký h p đồng.
Ngay c khi h p đồng đư đ c ký k t cũng không có nghĩa đư đ c sự đồng ý hoƠn toƠn,
ng ời Malaysia có thể s ti p tục th ng l ng sau khi h p đồng đư ký.
Các doanh nhơn theo đ o H i t i Malaysia
Tr c khi th ng l ng, họ thích bắt tay nhẹ vƠ h i gật đầu, có thể kèm theo m t nụ
c ời. Sau đó, n u lƠ ng ời cùng gi i, họ th ờng áp hai tay vƠo ngực (biểu th lời chƠo xu t
phát từ trái tim). N u ta lƠm c ch t ng tự, s đ c đánh giá cao. Họ cũng đánh giá cao về
cái cúi đầu nhẹ khi gặp phụ n .
Trong th ng l ng, nghi l ký k t đ c coi lƠ quan trọng vƠ đ c thực hi n r t nghiêm
ch nh, sau khi họ có nh ng quy t đ nh phù h p v i giáo lý đ o hồi.
N u b n mời ng ời Malaysia theo đ o Hồi đi ăn, cần l u ý các đặc điểm của đ o Hồi nh
không ăn th t l n, không uống đồ uống có cồn.
Cập nhật tháng 4/2014
Page 11
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
IV. QUAN H NGO I GIAO – CHÍNH TR V I VI T NAM
1. Quan h ngo i giao:
Vi t Nam vƠ Malaysia thi t lập quan h ngo i giao ngƠy 30/3/1973
2. Quan h chính tr :
Tr c năm 1973, Malaysia ch có quan h v i chính quyền SƠi Gòn. Sau khi ta vƠ Mỹ ký
Hi p đ nh Paris, ngƠy 30/3/1973 Malaysia chính thức lập quan h ngo i giao v i ta nh ng
đồng thời vẫn gi quan h v i chính quyền SƠi Gòn. Sau khi ta gi i phóng miền Nam (1975),
Malaysia lƠ n c đầu tiên trong ASEAN công nhận chính phủ Cách m ng lơm thời C ng hoƠ
miền Nam Vi t Nam. Năm 1976, hai n c lập ĐSQ ở thủ đô mỗi n c. Quan h hai n c
băng giá khi ta đ a quơn vƠo Campuchia (1979).
Từ cuối năm 1991, cùng v i chuyển bi n chung của cục di n quốc t vƠ khu vực, đặc bi t là
vi c ký Hi p đ nh Paris về Campuchia, cũng nh vi c ta triển khai chính sách đối ngo i đa
ph ng hoá, đa d ng hoá, quan h Vi t Nam - Malaysia đư chuyển sang m t giai đo n phát
triển m i về ch t vƠ ngƠy cƠng đ c củng cố vƠ phát triển trên nhiều lĩnh vực c song ph ng
cũng nh trong khuôn khổ ASEAN.
Năm 1994 hai n c thi t lập quan h Đ ng cầm quyền. Tháng 2/1994, H i H u ngh Vi t Mã, Mã - Vi t đư đ c lập ở mỗi n c. Tháng 9/1995, hai n c đư lập Uỷ ban hỗn h p Vi t
Nam - Malaysia. UBHH đư họp 3 kỳ (t i Kuala Lumpur tháng 9 /1995, t i HƠ N i tháng
10/1996, t i Kuala Lumpur tháng 3/2003 vƠ t i HƠ N i từ 9-10/3/2006). Quan h h u ngh vƠ
h p tác nhiều mặt gi a hai n c đang phát triển tốt đẹp. Hai n c đư trao đổi nhiều đoƠn c p
cao vƠ các c p, các ngƠnh.
Hai n c đư tổ chức tốt kỷ ni m 30 năm ngƠy thi t lập quan h ngo i giao Vi t Nam –
Malaysia (30/3/1973-30/3/2003
V. QUAN H H P TÁC V I VCCI
- Phòng Th ng m i vƠ Công nghi p Vi t Nam đư ký k t thỏa thuận h p tác v i Phòng
Th ng m i vƠ Công nghi p Malaysia vƠo ngƠy 25 tháng 2 năm 2004, t i HƠ N i.
Cập nhật tháng 4/2014
Page 12
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
VI. Đ A CH H U ÍCH
ĐSQ Vi t Nam t i Malaysia
No. 4 Persiaran Stonor 50450, Kuala Lumpur
Tel: 21484534 | Fax: 21636334, 21483270
Email: daisevn@putra.net.my
Website: http://www.vietnamembassy-malaysia.org/index.php/vi/
Code: 00-603
Đ i sứ: Nguy n H ng Thao
Tham tán Công sứ: Tôn Th Ngọc H ng (Ms.)
Tùy viên Th ng v : HoƠng Th Liên
Tel : 21414692, fax : 21414696
MATRADE - Malaysia External Trade development Corporation
7th Floor, Wisma Sime Darby, Jalan Raja Laut, 50350 Kuala Lumpur.
Tel: (603) 2694-7259
Fax: (603) 2694-7363
Toll Free: 1 800 88 7280
Email: info@hq.matrade.gov.my
website: http://www.matrade.gov.my
ĐSQ Malaysia T i Vi t Nam
43 – 45 Dien Bien Phu Str., Ba Dinh Dist., Hanoi
Tel: 37343849
| Fax: 37343832
Mobile: 0904185610
Email: malhanoi@kln.gov.my | website: www.kln.gov.my/vnm_hanoi
Đ i sứ: H.E. Dato Azmil Zabidi (Tel: 37343836 ext. 218)
Tham tán: Mr. Kennedy Mayong Onon (tel: 37343836 ext 222)
Các ngu n thông tin tham kh o
*Website CIA – The World Factbook
*Website Bộ Ngoại giao Việt Nam
*Website Sứ quán tại Việt Nam
*Website Tổng cục Thống kê Việt Nam
Cập nhật tháng 4/2014
Page 13
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
PH L C THAM KH O
B ng 1. Xu t khẩu VN – Malaysia
Cập nhật tháng 4/2014
Page 14
Ban Quan h Quốc t
Hồ s th tr ờng Malaysia
B ng 2. Nhập khẩu VN – Malaysia
Cập nhật tháng 4/2014
Page 15