« Home « Kết quả tìm kiếm

Ngôn Ngữ Học Xã Hội (NXB Giáo Dục 2012) - Nguyễn Văn Khang, 550 Trang


Tóm tắt Xem thử

- Lí thuvết ngôn ngữ học xã hội.
- Các nhà ngôn ngữ học xã hội như PGS.
- Thái độ ngôn ngữ (Language Attitudes).
- K ế hoạch hoá và chuấn hoá ngôn ngữ(Language Planning and Standardization).
- Ngôn ngữ và giới (Language andsex).
- Biến thê’ ngôn ngữ (Linguistic variation).
- Ngôn ngữ và văn hoá (Language and Culture).
- Ngôn ngữ và giới (Language and Sex).
- Ngôn ngữ và sự phảntrắc (Language and Disadvantage).
- K ế hoạch hoá/quy hoạch ngôn ngữ(Language Planning).
- sự phát triển và k ế hoạch hoá ngôn ngữ.
- Ngôn ngữ học xã hộivới vấn đề dạy học.
- Xã hội hoá ngôn ngữ.
- ngôn ngữ và truyền thống văn hoá.
- Tính lương đối cùa ngôn ngữ.
- Ngôn ngữ học cùa phương phápluận nhân chùng.
- Ngôn ngữ học xã hội cùa ngón ngữ học (Sociolinguistics of Linguistics).
- Ngôn ngữ học xã hội cùa tâm lí xã hội (Sociolinguistics of Socialpsychology).
- Ngôn ngữ học xã hội của ngữ dụng học (Sociolinguistics of pragmatics).
- ngôn ngữ và pháp luật.
- cóhình thức ngôn ngữ văn học.
- Ngôn ngữ học x ã liội: Sociolinguistics.
- 57 CHƯƠNG 3Cảnh huống ngôn ngữ 3.1.
- Ví dụ, cành huống ngôn ngữ ở Việt Nam.
- cùa ngôn ngữ.
- các ngôn ngữ thân thuộc.
- Các ngôn ngữ không bình đảng với nhau.
- ngôn ngữ giaotiếp khu vực.
- ngôn ngữ giao tiếp đời thường.
- ngôn ngữ hoạt động kinh tế.
- ngôn ngữ khoa học kĩ thuật.
- ngôn ngữ lôn giáo.
- Ngôn ngữ có chức năng dơn nhất (đơn chức nàng).
- "ngôn ngữ chính thúc" [Luật Giáo dục, 1998].
- (ii) Thực lực kinh tế cùa quốc gia, khu vực,dân tộc sử dụng ngôn ngữ đó và (iii) Lợi ích kinh tế có duợc khi biết (nắm được vàsứ dụng) ngôn ngữ.
- 83 CHƯƠNG 4Thái độ ngôn ngữ 4.1.
- Trên 40 tuổi sử dụng ngôn ngữ.
- thái độ ngôn ngữ trong giới tính.
- H là ngôn ngữ cùa giáodục.
- Biến thể ngôn ngữ cao (H) là tiếng Hindi, biến thể ngôn ngữ tháp (L) là tiếngKhalapur.
- (2) Uy tín (H là ngôn ngữ cao hơn.
- (ii) sự tiêu vong ngôn ngữ.
- (iii) thay đổi ngôn ngũ;(IV) ngôn ngữ pha lạp và tiếng bổi.
- duy trì và pháttriển ngôn ngữ dó.
- 7 Uí( nhất, sự tiêp xúc ở mặt cấu trúc hay còn gọi là sự tiếp xúc Irong nội bộ(tiếp xúc bên trong) ngôn ngữ.
- C ác kiêu tiếp xúc ngôn ngữ 6.1.4.2.1.
- Hay, đầngsau ngôn ngữ là văn hoá.
- giaothoa ngôn ngữ.
- tiếp xúc giữa các ngôn ngữ dân tộc thiểu số.
- Ví dụ,khi giao tiếp ngôn ngữ.
- LAKOFF VẺ NGÔN NGỮ VÀ GIỚI10.1.1.
- Nghiên cứu về ngôn ngữ và giói của R.
- NGHIÊN CỨU VỀ NGÔN NGỮ VÀ GIỚI SAU R.
- Ngôn ngữ phụ nữ của R.
- ngôn ngữ thiên kiến về giống (gender-biased language).
- NGÔN NGỮ VÀ GIAI CẤP 11.2.1.
- đặc biệt là ngôn ngữ sách vở (ảnh hướng này lớn hơnnhiéu so với sự ảnh hưởng đối với khẩu ngữ).
- Xung đột ngôn ngữ 11.3.2.1.
- được gọi là ngôn ngữ chinh luận.
- Coi ngôn ngữ là nguồn sinh thái.
- (4) Đặc trưng xã hội cùa tiếp xúc ngôn ngữ.
- ngôn ngữ nguy cấp.
- H ù ì u ì ĩ(tiêu vong ngôn ngữ.
- (5) Ngôn ngữ bị tiêu vong - tuyệt chùng (extinct languages): ngôn ngữ khôngcòn có ai sử dụng nữa.
- Khái niệm "chính sách ngôn ngữ” 18.1.1.1.
- Các m ô hình chính sách ngôn ngữ 18.1.3.1.
- (ii) Xác định ngôn ngữ chuấn mực.
- Số lượng người nói ngôn ngữ đó (Absolute num ber of speakers).
- G iáo dục ngôn ngữ và học vấn (M eterials for language educationand literacy)' Thái dộ và chính sách cùa nhà nước bao gồm vị thế chính thúc và việc 485N gùn ngữ học xà hộisừ dụng (Language attitudes and policies including official status and use).
- (2) Ngôn ngữ tiêu chuẩn/chuẩnmực.
- (5) Ngôn ngữ dùng trong tôn giáo.
- Ngôn ngữ chù yếu (Lm ạj) chí ít phải thoả mãn ba điều kiện sau: Số người sửdụng ngôn ngữ đó phải vượt quá 25% tổng dân sô' (hay cùa trên một triệu nguời);Là ngôn ngũ bản địa (chính thức cùa quốc gia đó).
- (L: tổng thể các ngôn ngữ.
- Lmạj: ngôn ngữ chù yếu.
- chính trị ngôn ngữ.
- chính sách ngôn ngữ.19.1.5.
- Paul trong cuốn N guyên li ngôn ngữ(Principien der Spachgeschichte) dã để cả một chương bàn vé ngôn ngũ tiêu chuẩn(Standard language).
- Thứ liai, có luật ngôn ngữ riêng.
- Luật Ngôn ngữ cùa Ba Lan.
- Xác định chuẩn mực cho ngôn ngữ.
- kiến định các quy chế ngôn ngữ.
- (2) Chọn một ngôn ngữ nuớc ngoài (Ihường vốn là ngôn ngữ cùa thực dân nướcđó) làm ngôn ngữ quốc gia.
- (3) Kết hợp cả (1) và (2), tức là, vừa chọn một trong các ngôn ngữ dân tộc(thường là dân tộc đa số) vừa chọn ngôn ngũ nước ngoải (thường vốn là ngón ngữcùa Ihực dân nước đó) làm ngôn ngữ quốc gia.
- Vị th ế pháp lí cùa các ngôn ngữ.
- Quyền lụa chọn ngôn ngữ giao tiếp.
- TỔNG QUÁT VÉ NGÔN NGỮ HỌC XÃ HỘI.
- Những ứng dụng cùa ngôn ngữ học xã h ộ i .
- CẢNH HUỐNG NGÔN NGỮ .
- THÁI Độ NGÔN NGỮ.
- Hiện tượng giao thoa ngôn ngữ.
- Lakoff vé ngôn ngữ và giới.
- Nghiên cứu về ngôn ngữ và giới sau R.
- Ngôn ngữ và giai c ấ p .
- NGÔN NGỮ VÀ TỒN GIÁO.
- Ngôn ngữ m ạ n g.
- Ngôn ngữ học xã hội tương tá c CHƯƠNG 15.
- Sự lựa chọn ngôn ngữ trong giao tiếp .
- SINH THÁI NGÔN NGỮ.
- CHÍNH SÁCH NGÔN NGỮ.
- KẾ HOẠCH HOÁ NGÔN NGỮ.
- LẬP PHÁP NGÔN NGỮ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt