1/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Trường THCS Trưng Vương
Năm học: 2017-2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 7
A. LÝ THUYẾT:
1. Đại số: Trả lời các câu hỏi 1,2 SGK trang 22. Câu 1,2,3,4 SGK trang 49.
2. Hình học:
- Nêu định nghĩa, tính chất, các cách nhận biết tam giác cân, đều, vuông, vuông cân?
- Nêu các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, trường hợp bằng nhau đặc biệt của 2
tam giác vuông.
- Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận của các định lí.
+ Quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
+ Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu.
+ Quan hệ giữa 3 cạnh trong tam giác.
+ Tính chất tia phân giác của một góc, đường trung trực của đoạn thẳng.
+ Tính chất đường trung tuyến, 3 đường phân giác, 3 đường trung trực, 3 đường
cao trong tam giác.
B. BÀI TẬP THAM KHẢO:
Bài 1. Thu gọn các đơn thức sau rồi chỉ ra bậc của đơn thức:
a) 5 x(−2 xy 2 ).3xyz 3
b) (−2 x 2 yz 3 )2 .(3x3 y 2 z )3
3
c) (4 xy x) . x 2 yz
4
2
3
2
1 1
d) − x x 2 y
25 3
2
5
. y 2
2
2
2
1
1
5
e) − x3 y .1 x3 y 3 . − xy 3
2
5
3
2
2
2
1
f) 4abx − xy 2 . ( −ay ) (a, b là hằng số).
2
3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
2/
26
Nhóm Toán THCS
Bài 2. Cho các đa thức: A = − x 2 y 2 + 7 x − 3x 2 y + 4 xy + 2 yx 2 − 5x − 4
Toán học là đam mê
B = 2 xy + 3 − 6 x 2 y − 3xy + 2 x + 1 − ( xy) 2
C = 4( x − 1) + 2 x( xy 2 − y) + y( x 2 − x) − x( xy + 3)
a) Thu gọn và tìm bậc của A, B, C .
b) Tính A + B + C; A + B − C;2 A − B + C.
c) Tính giá trị biểu thức C với x = 2, y = −2 .
Bài 3. Tìm đa thức A biết:
a) A + (2 xy 2 − 3x 2 y + y 3 ) = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3 .
b) A − (4 xy − 3 y 2 ) = x 2 − 7 xy + 8 y 2 .
c) (25 x 2 y − 13xy 2 + x3 ) − A = 11x 2 y − 2 x3 .
d) (3x 2 y 2 − xy 2 + 2 x3 y 3 ) − A .
Bài 4. Cho 2 đa thức: P ( x ) = −5 x5 − 6 x 2 + 5 x5 − 5 x − 2 + 4 x 2
và Q ( x ) = −2 x 4 − 5 x3 + 10 x − 17 x 2 + 4 x3 − 5 + x3
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P ( x ) + Q ( x ) ; P ( x ) − Q ( x ) .
c) Chứng tỏ x = −2 là nghiệm của P ( x ) nhưng không phải là nghiệm của Q ( x ) .
Bài 5. Cho 2 đa thức: A ( x ) = x3 ( x + 2 ) − 5 x + 9 + 2 x3 ( x − 1)
và B ( x ) = 2 ( x 2 − 3x + 1) − ( 3x 4 + 2 x3 − 3x + 4 )
a) Thu gọn rồi sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến.
b) Tính A ( x ) + B ( x ) ; A ( x ) − B ( x ) .
c) Tìm nghiệm của C ( x ) = A ( x ) + B ( x ) .
d) Chứng tỏ đa thức H ( x ) = A ( x ) + 5 x vô nghiệm.
Bài 6. Cho hai đa thức: A ( x ) = 3 ( x 2 + 2 − 4 x ) − 2 x ( x − 2 ) + 17
và B ( x ) = 3x 2 − 7 x + 3 − 3 ( x 2 − 2 x + 4 ) .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
3/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
a) Thu gọn A ( x ) , B ( x ) . Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm của biến. Tìm hệ số
cao nhất, hệ số tự do của 2 đa thức đó.
b) Tìm N ( x ) sao cho N ( x ) − B ( x ) = A ( x ) .
và M ( x ) sao cho A ( x ) − M ( x ) = B ( x ) .
c) Chứng minh: x = 2 là một nghiệm của N ( x ) . Tìm một nghiệm nữa của N ( x ) .
2
d) Tính nghiệm của A ( x ) tại x = .
3
Bài 7. Tìm nghiệm của các đã thức
1
1
x −3 −
2
2
a) A ( x ) = −4 x − 5
g) H ( x ) =
b) B ( x ) = 3 ( 2 x − 1) − 2 ( x + 1)
h) K ( x ) = 3x − 2 + 4 − 6 x
c) C ( x ) = ( 2 x 2 − 8 )( − x 2 + 1)
i) M ( x ) = x − 1 + ( x 2 − 1)
d) D ( x ) = 3x − x3
j) N ( x ) = 4 x 2 − 3x + 7
e) E ( x ) = 2 x3 + 4 x
k) P ( x ) = 7 x 2 − 2 x − 9
f) G ( x ) = x3 − x 2 + x − 1
l) Q ( x ) = 5 x 2 − 11x + 6
2
Bài 8*. (Dành cho HS giỏi)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức đại số:
A = ( x + 2)
B = ( x − 1) + ( y + 5 ) + 1
2
2
C = x − 2014 + x − 2015
2
D = ( x2 − 9) + y − 2 −1
4
b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
B = 5 − ( x + 1)
2
D=
C = 9 − x2 − 5
1
x +2
2
c) Tìm các giá trị nguyên của biến x để:
1) A =
2
có giá trị lớn nhất.
6− x
2) B =
8− x
có giá trị nhỏ nhất.
x−3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
4/
26
Nhóm Toán THCS
Bài 9*. (Dành cho HS giỏi) Tính giá trị các biểu thức sau:
a) A =
Toán học là đam mê
2a − 5b 4a + b
a 3
−
biết =
a − 3b 8a − 2b
b 4
b) B = ( x + y )( y + z )( x + z ) biết xyz = 2 và x + y + z = 0
c) f ( x ) = x17 − 2015 x16 + 2015 x15 − 2015 x14 + .... + 2015 x − 1 . Tính f ( 2014 )
Bài 10. Cho tam giác ABC có AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm.
a) Tam giác ABC là tam giác gì? Vì sao?
b) Kẻ AH vuông góc với BC ( H BC ). Gọi AD là phân giác BAH ( D BC ). Qua A
vẽ đường thẳng song song với BC, trên đó lấy E sao cho AE = BD (E và C cùng phía đối
với AB). CMR: AB = DE.
c) CMR: ADC cân.
d) Gọi M là trung điểm AD, I là giao điểm của AH và DE. CMR: C, I, M thẳng hàng.
Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác BD, kẻ DE vuông góc với BC tại E. Trên
tia đối của tia AB lấy F sao cho AF = CE. CMR:
a) ABD = EBD
b) BD là đường trung trực của AE.
c) AD < DC.
d) E, D, F thẳng hàng và BD ⊥ CF .
e) 2(AD + AF) > CF.
Bài 12. Cho ABC có A = 900 và AC AB . Kẻ AH ⊥ BC . Trên tia HC lấy điểm D sao
cho HD = HB . Kẻ CE ⊥ AD kéo dài ( E thuộc tia AD ). Chứng minh:
a) ABD cân.
b) DAH = ACB
c) CB là tia phân giác của ACE
d) Kẻ DI ⊥ AC ( I AC ) , chứng minh 3 đường thẳng AH , ID, CE đồng quy.
e) So sánh AC và CD .
f) Tìm điều kiện của ABC để I là trung điểm AC .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
5/
26
Nhóm Toán THCS
Toán học là đam mê
Bài 13. Cho ABC cân tại A ( A 90 ). Trên cạnh BC lấy 2 điểm D , E sao cho
BD = DE = EC . Kẻ BH ⊥ AD, CK ⊥ AE ( H AD, K AE ) , BH cắt CK tại G .
Chứng minh rằng:
a) ADE cân.
b) BH = CK .
c) Gọi M là trung điểm của BC . Chứng minh A, M , G thẳng hàng.
d) AC AD .
e) DAE DAB .
Bài 14. Cho ABC đều. Tia phân giác góc B cắt AC tại M . Từ A kẻ đường thẳng vuông
góc với AB cắt BM , BC tại N , E. Chứng minh:
a) ANC cân.
b) NC ⊥ BC.
c) Xác định dạng của tam giác BNE.
d) NC là trung trực của BE.
e) Cho AB = 10cm. Tính diện tích BNE và chu vi ABE.
Bài 15. Cho ABC có A = 900 ( AB AC ), đường cao AH , AD là phân giác của AHC .
Kẻ DE ⊥ AC .
a) Chứng minh: DH = DE.
b) Gọi K là giao điểm của DE và AH . Chứng minh AKC cân.
c) Chứng minh KHE = CEH .
d) Cho BH = 8cm, CH = 32cm. Tính AC.
e) Giả sử ABC có C = 300 , AD cắt CK tại P . Chứng minh HEP đều.
Bài 16. Cho ABC có A = 60o . Các tia phân giác của góc B và C cắt nhau ở I , cắt cạnh
AC , AB ở D và E. Tia phân giác góc BIC cắt BC ở F.
a) Tính góc BIC
b) Chứng minh: ID = IE = IF .
c) Chứng minh: DEF đều.
d) Chứng minh: I là giao điểm các đường phân giác của hai tam giác ABC và
DEF
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
6/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Hướng dẫn giải:
Bài 1.
a) 5 x(−2 xy 2 ).3xyz 3 = −30 x3 y 3 z 3 ;
Bậc 9
b) (−2 x 2 yz 3 )2 .(3x3 y 2 z )3 = 12 x13 y8 z 9 ;
Bậc 30
3
3
27 10 7 3
c) (4 xy 2 x)2 . x 2 yz =
x y z ;
4
4
1 1
d) − x x 2 y
25 3
2
Bậc 20
5 −1 5 6
. y 2 =
x .y ;
2 36
2
2
Bậc 11
2
1
1
5
5
e) − x3 y .1 x3 y 3 . − xy 3 = x11 y11 ;
2
5
3
6
Bậc 11
2
2
1
f) 4abx − xy 2 . ( −ay ) = a3b.x5 . y 6 ;
2
Bậc 11
3
Bài 2.
a) Thu gọn và tìm bậc:
A = − x 2 y 2 − x 2 y + 4 xy + 2 x − 4 ;
Bậc 4
B = − x 2 y 2 − 6 x 2 y − xy + 2 x + 4 ;
Bậc 4
C = 2 x 2 y 2 − 3xy + x − 4 ;
Bậc 4
b) Tính:
A + B + C = −7 x 2 y + 5x − 4
A + B − C = −4 x 2 y 2 − 7 x 2 y + 6 xy + 3x + 4
2 A − B + C = x 2 y 2 + 4 x 2 y + 6 xy + 3x − 16
c) Tính giá trị biểu thức C với x = 2, y = −2
C = 2.22.(−2)2 − 3.2.(−2) + 2 − 4 = 42
Bài 3. Tìm A
a) A + (2 xy 2 − 3x 2 y + y 3 ) = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3
A = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3 − (2 xy 2 − 3x 2 y + y 3 )
A = 5 x 2 y 2 + 4 x 2 y + 4 y 3 − 2 xy 2 + 3x 2 y − y 3
A = 5 x 2 y 2 + 7 x 2 y + 3 y 3 − 2 xy 2
b) A − (4 xy − 3 y 2 ) = x 2 − 7 xy + 8 y 2
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
7/
26
Nhóm Toán THCS
A = x 2 − 7 xy + 8 y 2 + 4 xy − 3 y 2
Toán học là đam mê
A = x 2 − 3xy + 5 y 2
(25 x 2 y − 13xy 2 + x3 ) − A = 11x 2 y − 2 x3
c) A = (25 x 2 y − 13xy 2 + x3 ) − (11x 2 y − 2 x3 )
A = 25 x 2 y − 13xy 2 + x3 − 11x 2 y + 2 x3
A = 14 x 2 y − 13xy 2 + 3x3
d) (3x 2 y 2 − xy 2 + 2 x3 y 3 ) − A = 0
A = 3x 2 y 2 − xy 2 + 2 x3 y 3
Bài 4.
a) Thu gọn mỗi đa thức trên rồi sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến:
P ( x ) = −5 x5 − 6 x 2 + 5 x5 − 5 x − 2 + 4 x 2
= ( −5 x5 + 5 x5 ) + ( −6 x 2 + 4 x 2 ) − 5 x − 2 = −2 x 2 − 5 x − 2
Q ( x ) = −2 x 4 − 5 x3 + 10 x − 17 x 2 + 4 x3 − 5 + x3 = −2 x 4 + (−5 x3 + 4 x3 + x3 ) − 17 x 2 + 10 x − 5
= −2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5
b) Tính P ( x ) + Q ( x ) ; P ( x ) − Q ( x )
+) P ( x ) + Q ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2 − 2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5
P ( x ) + Q ( x ) = −2 x 4 + ( −2 x 2 − 17 x 2 ) + ( −5 x + 10 x ) + ( −2 − 5 )
P ( x ) + Q ( x ) = −2 x 4 − 19 x 2 + 5 x − 7
+) P ( x ) − Q ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2 − ( −2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5 )
P ( x ) − Q ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2 + 2 x 4 + 17 x 2 − 10 x + 5
P ( x ) − Q ( x ) = 2 x 4 + ( −2 x 2 + 17 x 2 ) + ( −5 x − 10 x ) + ( −2 + 5 )
P ( x ) − Q ( x ) = 2 x 4 + +15 x 2 − 15 x + 3
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
8/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
c) Chứng tỏ x = −2 là nghiệm của P ( x ) nhưng không phải là nghiệm của Q ( x )
+) Thay x = −2 vào P ( x ) , ta có: P ( x ) = −2 x 2 − 5 x − 2
Suy ra P ( −2 ) = −2 ( −2 ) − 5 ( −2 ) − 2 P ( −2 ) = −8 + 10 − 2 P ( −2 ) = 0
2
Hay x = −2 là nghiệm của P ( x ) .
+) Thay x = −2 vào Q ( x ) , ta có: Q( x) = −2 x 4 − 17 x 2 + 10 x − 5
Suy ra Q ( −2 ) = −2. ( −2 ) − 17. ( −2 ) + 10. ( −2 ) − 5 Q ( −2 ) = −32 + 68 − 20 − 5
4
2
Q ( −2 ) = −11 0
Hay x = −2 không phải là nghiệm của Q ( x ) .
Vậy x = −2 là nghiệm của P ( x ) nhưng không phải là nghiệm của Q ( x ) .
Bài 5.
a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm
A(x)= 𝑥 3 (𝑥 + 2) − 5𝑥 + 9 + 2𝑥 3 (𝑥 − 1)
= 𝑥 4 +2𝑥 3 − 5𝑥 + 9 + 2𝑥 4 − 2𝑥 3
=3𝑥 4 − 5𝑥 + 9
B(x)= 2(𝑥 2 − 3𝑥 + 1) − (3𝑥 4 + 2𝑥 2 − 3𝑥 + 4)
=2𝑥 2 − 6𝑥 + 2 − 3𝑥 4 − 2𝑥 2 + 3𝑥 − 4
=−3𝑥 4 − 3𝑥 − 2
b) Tính A(x)+B(x); A(x)-B(x)
+
A(x)=
3𝑥 4 − 5𝑥 + 9
B(x)= −3𝑥 4 − 3𝑥 − 2
A(x)+B(x)=
−8𝑥 + 7
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
9/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
−
A(x)=
3𝑥 4 − 5𝑥 + 9
B(x)= −3𝑥 4 − 3𝑥 − 2
A(x)−B(x)=
6𝑥 4 − 2𝑥 + 11
c) Tìm nghiệm của C(x)=A(x) +B(x)
C(x)=−8𝑥 + 7=0 −8𝑥 = −7 x=
7
8
Vậy nghiệm của C(x)= −8𝑥 + 7 là x=
7
8
d) Chứng tỏ rằng H(x)=A(x)+5x vô nghiệm
H(x)= 3𝑥 4 − 5𝑥 + 9 + 5𝑥 = 3𝑥 4 + 9
H(x)=0 3𝑥 4 + 9 = 0 3𝑥 4 = −9 𝑥 4 = −3 (vô lí)
Nên không có giá trị nào của x để H(x)=0
Vậy H(x) vô nghiệm.
Bài 6.
a) Thu gọn và sắp xếp
A(x)=3(𝑥 2 + 2 − 4𝑥) − 2x(x − 2) + 17
=3𝑥 2 + 6 − 12𝑥 − 2𝑥 2 + 4x + 17
=𝑥 2 − 8𝑥 + 23
Hệ số cao nhất: 1, hệ số tự do 23
B(x) = 3𝑥 2 − 7𝑥 + 3 − 3(𝑥 2 − 2𝑥 + 4)
= 3𝑥 2 − 7𝑥 + 3 − 3𝑥 2 + 6𝑥 − 12
= −𝑥 − 9
Hệ số cao nhất: -1, hệ số tự do -9
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
10/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
b) N(x)-B(x)=A(x)
N(x)=B(x)+A(x)
+
A(x)= 𝑥 2 − 8𝑥 + 23
− 𝑥 −9
B(x) =
N(x) = 𝑥 2 − 9𝑥 + 14
A(x)-M(x)=B(x)
M(x)=A(x)-B(x)
−
A(x)= 𝑥 2 − 8𝑥 + 23
−𝑥 − 9
B(x) =
M(x) = 𝑥 2 − 7𝑥 + 32
c) Chứng minh 2 là nghiệm của N(x).Tìm một nghiệm nữa của N(x)
N(2)= 22−9.2 + 14 = 4 − 18 + 14 = 0
Vậy 2 là nghiệm của N(x)
N(x)= 𝑥 2 − 9𝑥 + 14 = (𝑥 − 2)(𝑥 + 𝑎)
𝑥 2 − 9𝑥 + 14 = 𝑥 2 + (𝑎 − 2)𝑥 − 2𝑎
{
𝑎 = −7
−9 = 𝑎 − 2
(thỏa mãn)
{
𝑎 = −7
14 = −2𝑎
Vậy a=−7 là một nghiệm nữa của N(x)
d) Tính giá trị của A(x) tại x=
2
2
3
Thay x = vào biểu thức A(x)= 𝑥 2 − 8𝑥 + 23
3
2
2
2
4
Ta được A ( )= (3)2 − 8. 3 + 23=9 −
3
2
16
3
+ 23 =
163
9
Vậy tại x = 3 thì giá trị của biểu thức A(x) bằng
163
9
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
11/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Bài 7.
a) Ta có −4 x − 5 = 0 x =
−5
.
4
5
Vậy nghiệm của đa thức là x = − .
4
b) Ta có 3 ( 2 x − 1) − 2 ( x + 1) = 0 4 x − 5 = 0 x =
Vậy nghiệm của đa thức là x =
5
.
4
5
.
4
2 x2 − 8 = 0
x2 = 4
x = 2
2
c) Ta có ( 2 x 2 − 8 )( − x 2 + 1) = 0 2
.
x = 1
− x + 1 = 0
x = 1
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = −2; −1;1; 2 .
x = 0
x = 0
.
d) Ta có 3 x − x3 = 0 x ( 3 − x 2 ) = 0 2
x = 3 x = 3
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = − 3;0; 3 .
x = 0
e) Ta có 2 x3 + 4 x = 0 2 x ( x 2 + 2 ) = 0 2
.
x = −2
Vì x2 0 với mọi x nên x2 = −2 vô nghiệm.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 0 .
f) Ta có x3 − x 2 + x − 1 = 0 x 2 ( x − 1) + ( x − 1) = 0 ( x − 1) ( x 2 + 1) = 0 .
x −1 = 0
x = 1
2
2
.
x +1 = 0
x = −1
Vì x2 0 với mọi x nên x 2 = −1 vô nghiệm.
Vậy nghiệm của đa thức là x = 1 .
1
7
1
1
−
=
=
x
x
3
2
1
1
1
1
2 2
2 x = 7
g) Ta có: x − 3 − = 0 x − 3 =
x = 5 .
2
2
2
2
1 x − 3 = − 1
1 x = 5
2
2
2
2
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = 5;7 .
h) Ta có 3x − 2 + 4 − 6 x = 0 .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
12/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
3x − 2 0
Vì
nên 3x − 2 + 4 − 6 x 0 .
4 − 6 x 0
3 x − 2 = 0
2
3 x − 2 = 0
x= .
Dấu “=” xảy ra khi
3
4 − 6 x = 0
4 − 6 x = 0
Vậy nghiệm của bất phương trình là x =
2
.
3
i) Ta có x − 1 + ( x 2 − 1) = 0 .
2
x − 1 0
2
nên x − 1 + ( x 2 − 1) 0 .
Vì
2
2
( x − 1) 0
x = 1
x − 1 = 0
x −1 = 0
2
x = 1 x = 1 .
Dấu “=” xảy ra khi 2
2
1
0
x
−
=
1
0
x
−
=
(
)
x = −1
Vậy nghiệm của đa thức là x = 1 .
j) Ta có: 4 x 2 − 3x + 7 = 0
3
3
9 103
4x2 − x − x + +
=0
2
2
16 16
3 3
3 103
2x 2x − − 2x − +
=0
4 4
4 16
3
3 103
2 x − 2 x − +
=0
4
4 16
3 −103
.
2x − =
4
16
2
2
3
Vì 2 x − 0 với mọi x nên suy ra
4
2
3
103
vô nghiệm.
2x − = −
4
16
k) Ta có 7 x 2 − 2 x − 9 = 0 7 x 2 + 7 x − 9 x − 9 = 0 7 x ( x + 1) − 9 ( x + 1) = 0
x = −1
x +1 = 0
.
( x + 1)( 7 x − 9 ) = 0
x = 9
7
x
9
0
−
=
7
9
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = −1;
7
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
13/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
l) Ta có 5 x 2 − 11x + 6 = 0 5 x 2 − 5 x − 6 x + 6 = 0 5 x ( x − 1) − 6 ( x − 1) = 0
x −1 = 0
x = 1
( x − 1)( x − 6 ) = 0
.
x − 6 = 0
x = 6
Vậy tập nghiệm của đa thức là S = 1;6 .
Bài 8.
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức đại số:
+) A = ( x + 2 )
2
Vì ( x + 2 ) 0, x ; dấu “=” xảy ra khi ( x + 2 ) = 0 x + 2 = 0 x = −2
2
2
Vậy GTNN của A là 0 khi x = −2
+) B = ( x − 1) + ( y + 5 ) + 1
2
2
Ta có: ( x − 1) 0 với mọi x, ( y + 5 ) 0 với mọi y
2
2
Suy ra: ( x − 1) + ( y + 5 ) + 1 0 + 0 + 1 = 1
2
2
2
x = 1
( x − 1) = 0
Dấu “=” xảy ra khi
2
y = −5
( y + 5) = 0
Vậy GTNN của B là 1 khi x = 1; y = −5
+) C = x − 2014 + x − 2015
Ta có: C = x − 2014 + x − 2015 = x − 2014 + 2015 − x
Mà: x − 2014 + 2015 − x x − 2014 + 2015 − x = 1 = 1
Dấu “=” xảy ra khi ( x − 2014 )( 2015 − x ) 0 2014 x 2015
Vậy GTNN của C là 1 khi 2014 x 2015
+) E = ( x 2 − 9 ) + y − 2 − 1
4
Vì: ( x 2 − 9 ) 0 ; y − 2 0 với mọi x,y
4
Suy ra: D = ( x 2 − 9 ) + y − 2 − 1 0 + 0 − 1 = −1
4
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
14/
26
Nhóm Toán THCS
4
2
( x − 9 ) = 0 x = 3
Dấu “=” xảy ra khi:
y = 2
y
2
0
−
=
Toán học là đam mê
Vậy GTNN của D là −1 khi ( x; y ) = ( 3; 2 ) hoặc ( x; y ) = ( −3; 2 )
b) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức:
+) B = 5 − ( x + 1)
2
Vì: ( x + 1) 0 B = 5 − ( x + 1) 5 với mọi x, dấu “=” xảy ra khi:
2
( x + 1)
2
2
= 0 x = −1
Vậy GTLN của B là 5 khi x = −1
+) C = 9 − x 2 − 5
Vì: x 2 − 5 0 x C = 9 − x 2 − 5 9 − 0 = 9 với mọi x
Dấu “=” xảy ra khi: x 2 − 5 = 0 x 2 − 5 = 0 x 2 = 5 x = 5
Vậy GTLN của C là 9 khi x = 5
+) D =
1
x +2
2
Vì x 2 + 2 2 D =
1
1
với mọi x
x +2 2
2
Dấu “=” xảy ra khi: x 2 = 0 x = 0
Vậy GTLN của D là
1
khi x = 0
2
c) Tìm các giá trị nguyên của biến x để:
1) A =
2
có giá trị lớn nhất
6− x
ĐK để A có nghĩa là x 6
Với x 6 6 − x 0 A =
2
0
6− x
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
15/
26
Nhóm Toán THCS
Với x 6 6 − x 0 A =
2
0
6− x
Toán học là đam mê
Do đó đề A lớn nhất thì A 0 trong trường hợp x 6
Mặt khác tử số của A không đổi nên A lớn nhất khi mẫu 6 − x bé nhất
Suy ra x là số nguyên lớn nhất mà x 6 nên x = 5
2
2
=
=2
6− x 6−5
Khi đó A =
Vậy khi x = 5 thì A đạt GTLN là 2
2) B =
8− x
có giá trị nhỏ nhất
x−3
ĐK để B có nghĩa là x 3
Ta có: B =
8 − x 5 − ( x − 3)
5
=
=
−1 ;
x −3
x −3
x −3
Suy ra B nhỏ nhất khi
5
nhỏ nhất
x−3
Với x 3 x − 3 0
5
0
x −3
Với x 3 x − 3 0
5
0
x −3
Do đó đề
5
5
0 trong trường hợp x 3
nhỏ nhất thì
x −3
x−3
Mặt khác tử số của
5
5
không đổi nên
nhỏ nhất khi mẫu x − 3 lớn nhất
x−3
x−3
Suy ra x là số nguyên lớn nhất mà x 3 nên x = 2
Khi đó B =
5
5
−1 =
− 1 = −6
x −3
2−3
Vậy khi x = 2 thì B đạt GTNN là −6 .
Bài 9*. (Dành cho HS giỏi)
a) Ta có
a 3
a b
a b
= = . Đặt = = k . Suy ra a = 3k ; b = 4k
b 4
3 4
3 4
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
16/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Khi đó biểu thức A trở thành:
A=
2.3k − 5.4k 4.3k + 4k
6k − 20k 12k + 4k −14k 16k 14
5
5
−
=
−
=
−
= −1 = 1 −1 =
3k − 3.4k 8.3k − 2.4k 3k − 12k 24k − 8k −9k 16k 9
9
9
Vậy A =
5
.
9
b) Ta có x + y + z = 0 , suy ra x + y = − z; y + z = − x và x + z = − y
Thay vào biểu thức B, ta được:
B = ( − z )( − x )( − y ) = − xyz , mà xyz = 2 nên B = −2
Vậy B = −2 .
c) Xét với x = 2014 x + 1 = 2015 . Khi đó ta được
f ( 2014 ) = x17 − ( x + 1) x16 + ( x + 1) x15 − ( x + 1) x14 + .... + ( x + 1) x − 1
= x17 − ( x17 + x16 ) + ( x16 + x15 ) − ( x15 + x14 ) + ... + ( x 2 + x ) − 1
= x17 − x17 − x16 + x16 + x15 − x15 − x14 + ... + x2 + x − 1
= x − 1 = 2014 − 1 = 2013
Vậy f ( 2014 ) = 2013
Bài 10.
a) Do AB2 + AC 2 = BC 2 nên ABC vuông tại A.
C
b) Do EAD = BDA(cgc) nên ED = AB .
c) AHD : ADH = 180o − ( HAD + AHD) = 90o − HAD
CAD = 90o − DAB
Mà AD là phân giác BAH
Nên HAD = DAB → CAD = ADH
Vậy ADC cân tại C.
d) ADC cân tại C, M là trung điểm AD nên CM ⊥ AD .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
E
A
H
I
D
M
B
17/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Do EAD = BDA(cgc) (c/m ở b)
nên EDA = DAB → ED / / AB
Mà AB ⊥ AC → DE ⊥ CA → I = AH DE
Do đó I là trực tâm ADC → I CM
Vậy C, I, M thẳng hàng.
Bài 11.
a) Vì BD là phân giác ABC
F
Suy ra ABD = DBE
Do đó ABD = EBD (góc nhọn – cạnh huyền).
A
b) Ta có: ABKI = EBK (c-g-c)
H
D
K
nên BD ⊥ AE = K và K là trung điểm AE.
Vậy BD là đường trung trực của AE.
B
C
E
c) Ta có: ABD = EBD nên AD = DE
mà EDC vuông tại E nên DE DC → AD DC .
d) Ta có: FAD = CED(c − g − c)
Suy ra: FAD = CDE do đó FAD + ADE = ADE + EDC
Mà A, D, C thẳng hàng nên E, D, F thẳng hàng.
Trong BEC : CA ⊥ BE, FE ⊥ BC, CA FE = D nên D là trực tâm BEC → BD ⊥ CF .
e) Ta có: FAD : AF + AD FD và ECD : DE + EC DC
Mà AF = CE, AD = DE
Suy ra ( AF + AD) + ( DE + EC ) FD + DC
Hay 2( AD + AF ) FD + DC
Xét DEFC : DF + DC FC
Do đó 2( AD + AF ) FC.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
18/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Bài 12.
a) Ta có:
+ AH ⊥ BC AH là đường cao của ABD
+ HD = HB AH là trung tuyến của ABD
ABD có AH vừa là đường cao vừa là đường
trung tuyến nên ABD cân tại A .
b) + ABD cân tại A nên: ADH = ABH
(1)
+ ADH vuông tại H nên: DAH + ADH = 900 (2)
+ ABC vuông tại A nên: ACB + ABH = 900
(3)
Từ (1), (2), (3) suy ra: DAH = ACB (đpcm).
c) Ta có:
+ DCE vuông tại E nên:
DCE + CDE = 900
(4)
+ Mà: CDE = ADH (đối đỉnh) (5)
Từ (2), (4), (5) suy ra: DCE = ACB
CB là tia phân giác của ACE
d) Ta có: + AH ⊥ BC AH ⊥ DC
+ ID ⊥ AC
+ CE ⊥ AD
AH , ID, CE là 3 đường cao của BCD nên đồng quy tại một điểm.
e) Vì AH ⊥ BC nên HB, HC lần lượt là hình chiếu của AB, AC trên BC
Mà: AC AB (gt)
HC HB (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
Mà: HD = HB (điểm D tia HC )
Nên: điểm D thuộc đoạn thẳng HC
Do đó: CD CH
Lại có: CH AC (quan hệ giữa đường xien và đường vuông góc)
Vâỵ: CD AC .
f) Nếu I là trung điểm của AC thì: DI là đường trung tuyến của ADC
Mà: DI ⊥ AC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
19/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
ADC có DI vừa là đường trung tuyến vừa là đường cao nên ADC cân tại D
DAC = DCA
Lại có: ADB = 2 DCA ( tính chất góc ngoài của tam giác)
Mà:
ADB = ABC (vì ABD cân tại A )
Do đó: ABC = 2 DCA
Mà:
ABC + DCA = 900 Suy ra: ABC = 600 ; DCA = 300
Vậy ABC có thêm điều kiện ABC = 600 (hoặc ACB = 300 ) thì I là trung điểm AC .
Bài 13.
a) Xét ABD và ACE có:
A
+ AB = AC ( ABC cân)
+ ABC = ACE ( ABC cân)
D
B
E
C
M
+ BD = CE (Giả thiết)
ABD
H
K
G
ACE ( c.g.c )
F
AD = AE (2 cạnh tương ứng)
ADE cân (đpcm).
b) Vì ABD
ACE ( cmt ) BAH = CAK (2 góc tương ứng)
Xét ABH và ACK có:
ABH ACK ( ch − gn )
+ AB = AC ( ABC can )
BH = CK ( 2 canh tuong ung )
+ BAH = CAK ( cmt )
+ AHB = AKC ( = 90 )
c) Xét DBH và ECK có:
+ DHB = EKC ( = 90 )
DBH ECK ( ch − cgv )
+ BD = CE ( gt )
DBH = ECK ( 2 goc tuong ung )
+ BH = CK ( cmt )
GBC cân tại G , lại có GM là trung tuyến
GM là đường trung trực
G đường trung trực của BC
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
(1)
20/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Vì ABC cân tại A (gt)
A đường trung trực của BC
( 2)
Do M là trung điểm của BC (gt)
M đường trung trực của BC
( 3)
Từ (1) , ( 2 ) và ( 3) A, M , G thẳng hàng.
d) Xét AME có: AEC = AME + MAE = 90 + MAE 90 AEC là góc tù.
Xét ACE có: AC đối diện góc tù AEC AC AE (quan hệ góc và cạnh đối diện)
Mà AD = AE (cmt) AC AD (đpcm)
e) Trên tia đối của tia DA lấy điểm F sao cho DF = DA .
Xét ADE và FDB có:
+ DE = DB ( gt )
ADE FDB ( c.g.c )
+ ADE = FDB ( 2 goc doi dinh )
+ AE = BF ( 2 canh tuong ung )
+ DA = DF ( cach ve )
+ DAE = DFB ( 2 goc tuong ung )
Xét ABD có: ADB ACE = ABD (t/c góc ngoài tam giác)
AB AD (quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Mà AD = BF ( = AE ) nên AB BF .
Xét ABF có: AB BF ( cmt )
AFB DAB (quan hệ góc và cạnh đối diện trong tam giác)
Lại có AFB = DAE ( cmt ) DAE DAB (đpcm).
Bài 14.
a) ABC đều (giả thiết)
Mà BM là phân giác của ABC (giả thiết)
BM là đường trung trực của ABC
CM = MA; BM ⊥ AC (tính chất đường trung trực)
CM = MA
Trong CNA có:
NM ⊥ AC ( BM ⊥ AC )
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
21/
26
Nhóm Toán THCS
Suy ra CNA cân tại N (đpcm)
ACN = NAC (tính chất tam giác cân)
BCA = BAC ( gt )
b) Ta có:
ACN = NAC ( cmt )
BCA + ACN = BAC + NAC BCN = BAN
Do BAN = 900 ( gt ) BCN = 900 NC ⊥ BC.
c) Xét BCN và BAN có:
BCN = BAN = 900
BN chung
BC = BA( gt )
BCN = BAN (Cạnh huyền – Cạnh góc vuông)
BNC = BNA (Góc tương ứng bằng nhau)
Trong BCN có: BCN = 900 (cmt ) BNC + CBN = 900
1
1
Mà: CBN = NBA = CBA = .600 = 300 (gt)
2
2
CNB = 900 − CBN = 900 − 300 = 600
CNB = BNA = 600
Ta có: CNB + BNA + CNE = 1800
CNE = 1800 − CNB − BNA = 1800 − 600 − 600 = 600
CNE = CNB = 600.
NC là tia phân giác của BNE
Mà NC ⊥ BC
BNE cân tại N .
d) Ta có: BNE cân tại N
mà NC ⊥ BC hay NC là đường cao của BNE
NC là đường trung trực của BNE (t/c tam giác cân)
NC là đường trung trực của BE
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
Toán học là đam mê
22/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
e) Ta có : BAE = 900
AE 2 = BE 2 + AB 2
AE = BE 2 + AB 2 = 202 + 102 = 10 5
Ta lại có : BC = CE = 10cm BE = 20cm
Chu vi tam giác ABE là : AB + BE + EA = 10 + 20 + 10 5 = 30 + 10 5
Đặt NA = x; NE = y NB = y
Ta có : NA + NE = AE x + y = 10 5
Mà : BN 2 = NA2 + AB 2 y 2 = x 2 + 10
y = 6 5
NE = 6 5
.
Suy ra
x = 2 5
NA = 2 5
1
Ta có: S BNE = .NC.BE.10 = 20 5(cm 2 ) .
2
=
1
NA.2.BC = NA.BC = 2 5
2
Bài 15.
a) Chứng minh: DH = DE.
K
Cách 1:
Xét AHD và AED , có:
AHD = AED = 900
B
P
H
AD là cạnh huyền chung
D
HAD = EAD ( AD là phân giác HAC )
Do đó AHD =AED (Cạnh huyền – góc nhọn)A
DH = DE (2 cạnh tương ứng).
Cách 2:
DH ⊥ AH
Ta có:
DE ⊥ AE
Mà D thuộc đường phân giác HAE
DH = DE (Tính chất của điểm thuộc tia phân giác).
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
E
C
23/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
b) Chứng minh AKC cân.
Do D là giao điểm của hai đường cao KE và CH nên D là trực tâm của AKC
AD ⊥ CK
Xét AKC có AD là đường cao đồng thời là đường phân giác
Do đó: AKC cân tại A.
c) Chứng minh KHE = CEH .
Xét AEK và AHC có:
AK = AC (Do AKC cân)
A chung
Do đó: AEK = AHC (Cạnh huyền – góc nhọn)
HKE = ECH (2 góc tương ứng)
và KE = HC (2 cạnh tương ứng).
Lại có:
+) AH = AE (Do AHD = AED )
+) AK = AC (Do AKC cân)
+) AC = AE + EC
+) K = AH + HK
Suy ra HK = EC
Xét KHE và ΔCEH có:
HK = EC (Chứng minh trên)
HKE = ECH (Chứng minh trên)
KE = HC (Chứng minh trên)
Do đó: KHE = CEH ( c - g - c )
d) Tính AC .
Áp dụng định lí Py-ta-go cho ABC vuông tại A có: AB 2 + AC 2 = BC 2 (1)
Áp dụng định lí Py-ta-go cho AHB vuông tại H có: AB 2 = AH 2 + BH 2 (2)
Áp dụng định lí Py-ta-go cho AHC vuông tại H có: AC 2 = AH 2 + CH 2 (3)
Từ (1), (2), (3) Suy ra:
BC 2 = 2 AH 2 + BH 2 + CH 2 AH 2 =
BC 2 − BH 2 − CH 2 502 − 182 − 322
=
= 576 AH = 24
2
2
Thay vào (3), ta tính được AC = 30cm.
e) Chứng minh HEP đều
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
24/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
Khi BCA = 300 KAC = 600
Xét AKC cân tại A, có KAC = 600
AKC đều
Do đó AK = AC = KC (4)
Lại có: AD, KE , AP là các đường cao đồng thời là trung tuyến
E, H , P lần lượt là trung điểm của AC , AK , CK .
Xét AHC vuông tại H , trung tuyến HE ứng với cạnh huyền AC .
Suy ra HE =
1
AC (5) (Tính chất trung tuyến trong tam giác vuông)
2
Tương tự ta có: HP =
1
1
AK (6) và EP = CK (7)
2
2
Từ (4), (5), (6), (7) suy ra: HE = HP = EP
Vậy HEP đều (Điểu phải chứng minh).
Bài 16.
a) Xét ABC có:
B
ABC + ACB + BAC = 180
o
F
E
o
ABC + ACB + 60 = 180
o
ABC + ACB = 120o
I
60°
A
Ta có: CI là tia phân giác của góc ACB
1
BCI = ACI = ACB
2
BI là tia phân giác của góc ABC
1
CBI = ABI = ABC
2
1
1
1
1
BCI + CBI= ACB+ ABC= (ACB + ABC)= .120o =60o
2
2
2
2
Xét BIC có:
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
D
C
25/
26
Toán học là đam mê
Nhóm Toán THCS
BIC + CBI + BIC = 180o
60o + BIC = 180o
BIC = 120o
b) Ta có: EIB + BIC = 180o
EIB + 120o = 180o
EIB = 60o .
Ta có: DIC + BIC = 180o
DIC + 120o = 180o
DIC = 60o .
Ta có: IF là tia phân giác của BIC BIF = FIC = 60 .
O
Xét IFC và IDC có:
ICF = ICD (vì CI là phân giác của BCA ).
Cạnh CI chung
CIF = CID ( = 60O )
ΔIFC = ΔIDC (g-c-g)
IF = ID (1)
Xét IFB và IEB có:
IBF = IBE (vì BI là phân giác của CBA )
Cạnh IB chung
BIF = BIE ( = 60O )
IFB = IEB ( g − c − g )
IF = IE (2)
Từ (1) và (2) IF = IE = ID .
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/
26/
26
Nhóm Toán THCS
c) Ta có: EIF = EIB + FIB = 60o + 60o = 120o
Toán học là đam mê
DIF = DIC + FIC = 60o + 60o = 120o
Xét EIF và DIF có
IF là cạnh chung
EIF = DIF ( = 120o )
IE = ID (cmt)
EIF = DIF (c-g-c) EF = DF (3)
Chứng minh tương tự: EIF = EID EF = ED (4)
TỪ (3) VÀ (4) ta có: EF = DE = DF .
DEF là tam giác đều
d) EIF = DIF IFE = IFD FI là phân giác của EFD
EIF = EID IEF = IED EI là phân giác của FED
I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác DEF .
Tam giác ABC có: CI là phân giác của ACB
BI là phân giác của ABC
I là giao điểm của 3 đường phân giác trong tam giác ABC
Vậy I là giao điểm các đường phân giác của hai tam giác ABC và tam giác DEF.
Nhóm Toán THCS:
https://www.facebook.com/groups/606419473051109/