« Home « Kết quả tìm kiếm

15 Từ Vựng Tiếng Anh Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu


Tóm tắt Xem thử

- 15 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩuTrong giao tiếp tiếng anh xuất nhập khẩu, bạn có thể sử dụng các câu châm ngôn tiếng anhngắn hay để diễn tả ý của mình một cách chính xác, ngắn gọn lại xúc tích.
- Đồng thời bạn cũngcần sử dụng các từ vựng tiếng anh chuyên ngành như tiếng anh giao tiếp du lịch, tiếng anh cơkhí, tiếng anh y khoa.
- để làm rõ hơn về các vấn đề mà bạn đang đề cập.
- Tuy nhiên, có những từ,cụm từ chuyên ngành dùng riêng cho lĩnh vực xuất nhập khẩu mà bạn thường xuyên sử dụngtrong các hợp đồng và điều khoản thanh toán.
- Bạn hãy xem nhé!15 từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu thường xuyên sử dụng!Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)C&F (cost & freight): bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm (đây làmột điều kiện giao hàng trong Incorterm)CIF (cost, insurance & freight): bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí (đây là một điềukiện giao hàng trong Incorterm)Cargo: Hàng hóa (vận chuyển bằng tàu thủy hoặc máy bay)Certificate of origin: Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa, viết tắt là C/OContainer: Thùng đựng hàng lớn (công-ten-nơ).
- to Containerize (cho hàng vào công-ten-nơ)Customs: Thuế nhập khẩu.
- hải quanCustoms declaration form: tờ khai hải quanDeclare: Khai báo hàng (để đóng thuế)FAS (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chấthàng lên tàu.
- (đây là mộtđiều kiện giao hàng trong Incorterm)Freight: Hàng hóa được vận chuyển (thường được sử dụng như cước hàng hóa)Packing list: Phiếu đóng gói hàng (một tài liệu được gửi kèm với hàng hóa để thể hiện rằngchúng đã được kiểm tra)Pro forma invoice: Hóa đơn tạm thờiBạn hãy sử dụng các từ vựng tiếng anh chuyên ngành xuất nhập khẩu trên cho công việc củamình thêm hiệu quả và nhanh chóng nhé!

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt