« Home « Kết quả tìm kiếm

Giới thiệu ngôn ngữ HTML


Tóm tắt Xem thử

- nh− những tệp tin văn bản bình th−ờng..
- Giáo trình thiết kế Web 1.
- đặt ảnh nền cho tμi liệu, mμu nền, mμu văn bản siêu liên kết, đặt lề cho trang tμi liệu.
- BACKGROUND= Đặt một ảnh nμo đó lμm ảnh nền (background) cho văn bản.
- ALINK=,VLINK=,LINK= Xác định mμu sắc cho các siêu liên kết trong văn bản.
- Giáo trình thiết kế Web 2.
- Các thẻ định dạng khối.
- đ−ợc sử dụng để định dạng một đoạn văn bản..
- Thông th−ờng văn bản ở đề mục cấp 5 hay cấp 6 th−ờng có kích th−ớc nhỏ hơn văn bản thông th−ờng..
- D−ới đây lμ các thẻ dùng để định dạng văn bản ở dạng đề mục:.
- Định dạng đề mục cấp 1.
- Định dạng đề mục cấp 2.
- Định dạng đề mục cấp 3.
- Định dạng đề mục cấp 4.
- Định dạng đề mục cấp 5.
- Định dạng đề mục cấp 6.
- L−u ý, nội dung văn bản trong tμi liệu HTML sẽ đ−ợc trình duyệt Web thể hiện liên tục, các khoảng trắng liền nhau, các ký tự tab, ký tự xuống dòng đều đ−ợc coi nh− một khoảng trắng.
- Để giới hạn đoạn văn bản đã đ−ợc định dạng sẵn bạn có thể sử dụng thẻ <PRE>.
- Văn bản ở giữa hai thẻ nμy sẽ đ−ợc thể hiện giống hệt nh− khi chúng đ−ợc đánh vμo, ví dụ dấu xuống dòng trong đoạn văn bản giới hạn bởi thẻ <PRE>.
- Giáo trình thiết kế Web 3.
- <P>Nội dung đoạn văn bản</P>.
- Văn bản đã đ−ợc định dạng </PRE>.
- Các thẻ định dạng danh sách.
- Giáo trình thiết kế Web 4.
- Giáo trình thiết kế Web 5 IV.
- Các thẻ định dạng ký tự.
- cho các ký tự, văn bản khi đ−ợc thể hiện trên trình duyệt..
- Đánh dấu đoạn văn bản giữa hai thẻ nμy lμ.
- Định nghĩa kích th−ớc font chữ đ−ợc sử dụng cho đến hết văn bản.
- đặt hai tham số size= hoặc color= xác định cỡ chữ vμ mμu sắc đoạn văn bản nằm giữa hai thẻ.
- Căn lề văn bản trong trang Web.
- Trong trình bμy trang Web của mình các bạn luôn phải chú ý đến việc căn lề các văn bản để trang Web có đ−ợc một bố cục đẹp.
- đều có tham số ALIGN cho phép bạn căn lề các văn bản nằm trong phạm vi giới hạn bởi của các thẻ đó..
- Ngoμi ra, chúng ta có thể sử dụng thẻ CENTER để căn giữa trang một khối văn bản..
- <CENTER>Văn bản sẽ đ−ợc căn giữa trang</CENTER>.
- Sử dụng mμu sắc trong thiết kế các trang Web.
- Giáo trình thiết kế Web 6.
- Giáo trình thiết kế Web 7 RR - lμ giá trị mμu Đỏ..
- Giáo trình thiết kế Web 8 VLINK = color.
- LINK Chỉ định mμu của văn bản siêu liên kết.
- ALINK Chỉ định mμu của văn bản siêu liên kết đang đang chọn VLINK Chỉ định mμu của văn bản siêu liên kết đã từng mở BACKGROUND Chỉ định địa chỉ của ảnh dùng lμm nền.
- TEXT Chỉ định mμu của văn bản trong tμi liệu SCROLL YES/NO - Xác định có hay không thanh cuộn TOPMARGIN Lề trên.
- Chọn kiểu chữ cho văn bản.
- Khái niệm văn bản siêu liên kết.
- Văn bản siêu liên kết hay còn gọi lμ siêu văn bản lμ một từ, một cụm từ hay một câu trên trang Web đ−ợc dùng để liên kết tới một trang Web khác.
- Siêu văn bản lμ môi tr−ờng trong đó chứa các liên kết (link) của các thông tin.
- văn bản trên Web.
- Có thể lμ tên miền đầy đủ của máy phục vụ hoặc chỉ lμ một phần tên đầy đủ tr−ờng hợp nμy xảy ra khi văn bản.
- Giáo trình thiết kế Web 9.
- Để tạo ra một siêu văn bản chúng ta sử dụng thẻ <.
- siêu văn bản.
- TITLE Văn bản hiển thị khi di chuột trên siêu liên kết..
- Địa chỉ t−ơng đối sử dụng sự khác biệt t−ơng đối giữa văn bản hiện thời vμ văn bản cần tham chiếu tới.
- Giáo trình thiết kế Web 11.
- Giáo trình thiết kế Web 12 ý nghĩa các tham số:.
- Giáo trình thiết kế Web 13 PostScript .eps, .ps Đ−ợc tạo ra để hiển thị vμ in các văn bản có chất.
- Acrobat cũng sử dụng các siêu liên kết ngay trong văn bản cũng giống nh− HTML.
- Từ phiên bản 2.0, các sản phẩm của Acrobat cho phép liên kết giữa nhiều văn bản.
- Căn hμng văn bản bao quanh ảnh.
- ALT = text Chỉ định văn bản sẽ đ−ợc hiển thị nếu chức năng show picture của browser bị tắt đi hay hiển thị thay thế cho ảnh trên những trình duyệt không có khả năng hiển thị đồ hoạ.
- Văn bản nμy còn đ−ợc gọi lμ nhãn của ảnh.
- năng hỗ trợ đồ hoạ, dòng văn bản nμy sẽ hiện lên khi di chuột qua ảnh hay đ−ợc hiển thị trong vùng của ảnh nếu ảnh ch−a đ−ợc tải về hết.
- đặt văn bản trong hai dấu nháy kép nếu triong văn bản chứa dấu cách hay các ký tự đặc biệt - trong tr−ờng hợp ng−ợc lại có thể bỏ dấu nháy kép..
- Giáo trình thiết kế Web 15 WIDTH/HEIGHT Chỉ định kích th−ớc của ảnh đ−ợc hiển thị..
- TITLE = title Văn bản sẽ hiển thị khi con chuột trỏ trên ảnh DYNSRC = url Địa chỉ của file video..
- Giáo trình thiết kế Web 16.
- Giáo trình thiết kế Web 17 VII.
- vμo trang Web.
- Giáo trình thiết kế Web 18 TYPE = BUTTON | CHECKBOX | FILE | IMAGE | PASSWORD.
- Tạo hộp soạn thảo văn bản Cú pháp:.
- Văn bản ban đầu.
- Giáo trình thiết kế Web 19.
- Phần II thiết kế web sử dụng ms frontpage.
- Vớ dụ bạn cú thể gừ văn bản vào, thay đổi màu sắc, kớch thước chữ.
- Giáo trình thiết kế Web 20.
- Định dạng trang.
- Giáo trình thiết kế Web 21.
- Giáo trình thiết kế Web 22.
- Soạn trang web cỏ nhõn của nhúm đặt tờn là InfoGroup<n>.htm (vớ dụ nhúm 1 sẽ lấy tờn là InfoGroup1.htm).
- Giáo trình thiết kế Web 23.
- Vào địa chỉ http://www.freeservers.com để đăng kớ website miễn phớ với địa chỉ truy cập cú dạng http://<yourname>.freeservers.com.
- Giáo trình thiết kế Web 24.
- Giáo trình thiết kế Web 25.
- Giáo trình thiết kế Web 26.
- Thiết kế website theo mẫu sau (http://www.flowers.com).
- Giáo trình thiết kế Web 27.
- Giáo trình thiết kế Web 28.
- Giáo trình thiết kế Web 29.
- Thiết kế website theo mẫu sau (http://www.codeproject.com).
- Giáo trình thiết kế Web 30.
- Giáo trình thiết kế Web 31.
- Thiết kế website theo mẫu sau (http://www.bttvn.com.
- Giáo trình thiết kế Web 32.
- Giáo trình thiết kế Web 33 Phần I.
- Các thẻ định dạng khối ...3.
- Các thẻ định dạng danh sách ...4.
- Các thẻ định dạng ký tự...5.
- Giáo trình thiết kế Web 34.
- Tạo hộp soạn thảo văn bản.
- Phần II thiết kế web sử dụng ms frontpage ...19

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt