« Home « Kết quả tìm kiếm

Thi thử chuyên Vĩnh Phúc lần 1


Tóm tắt Xem thử

- Câu 2: Khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu nào dưới đây là đúng?.
- Kéo vật thẳng đứng xuống dưới để lò xo giãn 12 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động..
- Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u  U cos 2 ft 0  V (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện.
- Giảm tần số f thì điện áp u sẽ.
- ngược pha so với cường độ dòng điện B.
- cùng pha với cường độ dòng điện C.
- sớm pha với cường độ dòng điện D.
- trễ pha so với cường độ dòng điện.
- Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa không ma sát trên trục Ox, mốc thế năng ở vị trí cân bằng O.
- Câu 6: Đặt điện áp u  U 2 cos t  V (U 0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp.
- Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn dây có giá trị lớn nhất..
- Câu 7: Dao động cưỡng bức của một vật do tác dụng của ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f là dao động có tần số.
- Câu 8: Chất điểm dao động điều hòa sẽ đổi chiều chuyển động khi lực kéo về A.
- điện áp giữa hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp hai đầu mạch B.
- cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt cực đại.
- cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch D.
- hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
- Câu 12: Tại mặt nước có hai nguồn kết hợp S 1 và S 2 cách nhau 12 cm, dao động đồng phau nhau với tần số 20 Hz.
- Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy.
- khi roto quay với tốc độ n 2  40 vòng/s thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại.
- Câu 15: Trong dao động cưỡng bức của một vật, kho xảy ra cộng hưởng thì vật tiếp tục dao động.
- với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng của hệ B.
- với tần số bằng tần số dao động riêng của hệ C.
- với tần số lớn hơn tần số dao động riêng của hệ D.
- Câu 16: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng dọc theo trục Ox có gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng của vật.
- Câu 18: Tần số dao động riêng của một con lắc lò xo là f 0 .
- Gọi A 0 , A 1 , A 2 là biên độ dao động của con lắc này tương ứng với các tần số khi f  f 0 , f  f 1 và f  f 2 .
- Câu 19: Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình li độ lần lượt là x 1  5cos.
- Biên độ dao động của vật là.
- Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây tỉ lệ với tần số dòng điện.
- Câu 22: Ở mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau A và B, cách nhau một khoảng AB 12  cm, đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm.
- Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn trên đoạn MN bằng.
- Câu 23: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C.
- nếu dung khác bằng R thì cường độ dòng điện trong mạch.
- so với điện áp ở hai đầu tụ điện.
- so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Bùi Xuân Dương Trang 4 Câu 25: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và có cùng biên độ A.
- Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng 2A khi hai dao động đó.
- Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều u  U cos t 0  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i.
- Điện áp u chậm pha hơn 2.
- so với dòng điện i.
- Cường độ dòng điện I luôn ngược pha so với điện áp u C.
- Cường độ dòng điện i chậm pha.
- so với điện áp u D.
- Cường độ dòng điện i luôn cùng pha so với điện áp u.
- Câu 28: Một chất điểm dao động theo phương trình x  5cos 4 t  cm.
- Biên độ dao động là.
- Câu 29: Hai con lắc lò xo giống nhau gồm lò xo nhẹ và vật nặng có khối lượng 500 g, dao động điều hòa với phương trình lần lượt là x 1 Acos t.
- Câu 30: Dao động tắt dần.
- Câu 31: Đặt điện áp u  U 2 cos t  vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần với độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
- cường độ dòng điện trong mạch là.
- làm tăng tần số của dòng điện cuộn sơ cấp 10 lần B.
- làm giảm tần số của dòng điện cuộn sơ cấp 10 lần D.
- Câu 34: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R 40  Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha.
- so với cường độ dòng điện trong mạch.
- Tổng trở của đoạn mạch bằng.
- Câu 35: Một chất điểm dao động theo phương trình x  5cos.
- t cm, chu kì dao động của chất điểm là.
- Câu 36: Trong mạch RLC nối tiếp, độ lệch pha của dòng điện so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào.
- cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch B.
- điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch C.
- đặc tính của mạch điện và tần số của dòng điện xoay chiều.
- Câu 37: Trong một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ.
- Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i  I 2 cos t.
- Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với cuộn cảm thuần.
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V.
- Hệ số công suất của đoạn mạch bằng.
- Câu 39: Đặt điện áp u  150 2 cos100 t  V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn AM mắc nối tiếp với MB.
- Ban đầu điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM bằng U 1 và điện áp hiệu dụng ở hai đầu MB bằng U 2 .
- Thay đổi điện dung của tụ điện đến một giá trị xác định thì thấy điện áp hai đầu MB bằng 2 2U và 2 cường độ dòng điện trước và sau thay đổi C lệch pha nhau 0,5π.
- Câu 41: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x  Acos t.
- Cơ năng dao động của vật này là.
- Bùi Xuân Dương Trang 6 Câu 42: Đặt điện áp u  120 2 cos t  V vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp (theo đúng thứ tự trên).
- Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch AM cực đại đến lúc cường độ dòng điện trong mạch cực đại bằng khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu AN cực đại đến lúc điện áp u cực đại và bằng t.
- Khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc điện áp hai đầu đoạn mạch AN cực đại đến lúc điện áp hai đầu đoạn NB cực đại là là.
- Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u 1  3cos100 t  cm và u 2  4cos100 t  cm.
- Khi hai nguồn sóng đặt ở A và C thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A 1 , khi hai nguồn sóng đặt tại B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A 2 .
- 2,93 cm và 7 cm Câu 44: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng.
- 120 V và hai đầu đoạn mạch AB.
- Điện áp u MB sớm pha 120 0 so với điện áp u AM.
- Cường độ dòng điện trong mạch luôn trễ pha 30 0 so với điện áp u AB.
- Điện áp u AB sớm pha 90 0 so với điện áp u AM.
- Cường độ dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp u AM.
- Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được).
- Khi L  L 0 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng.
- Khi L  L 1 hoặc L  L 2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng U L .
- Hệ số công suất của đoạn mạch AB khi.
- Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V và nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi.
- Làm thay đổi điện dugn C đến một giá trị xác định thì thấy điện áp tức thời hai đầu điện trở có giá trị cực đại bằng 20 2 V.
- Bùi Xuân Dương Trang 7 Câu 47: Đặt điện áp u  U cos 0.
- t  (U 0 , ω và φ không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, dụng cụ X và tụ điện có điện dung C..
- Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MN gần giá trị nào nhất sau đây?.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
- Sóng ngang là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
- Câu 49: Một con lắc lò xo lí tưởng nằm ngang đang dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 16 cm.
- Sau đó vật m sẽ tiếp tục dao động với biên độ.
- biến đổi tần số của điện áp xoay chiều.
- biến đổi giá trị hiệu dụng của điện áp xoay chiều C.
- biến đổi điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều