- Động từ ( verb). - Sự hoμ hợp giữa chủ ngữ vμ động từ.. - β β 3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.. - β β 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi động từ vμ đại từ số it.. - Động từ dùng lμm tân ngữ. - β β 5.1 Động từ nguyên thể lμm tân ngữ. - β β 5.3 3 động từ đặc biệt. - β β 5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ. - β β 5.5 Vấn đề đại từ đi tr−ớc động từ nguyên thể hoặc Ving lμm tân ngữ.. - Cách sử dụng động từ bán khiếm khuyết need vμ dare. - Cách dùng động từ to be + infinitive. - Động từ khiếm khuyết.. - Cách sử dụng động từ To hope vμ to wish.. - Động từ nối.. - Động từ gây nguyên nhân. - Ba động từ đặc biệt. - β β 36.2 Câu giả định dùng với động từ trong bảng.. - Những động từ dễ gây nhầm lẫn. - Một số động từ đặc biệt khác.. - Sự hoμ hợp của thời động từ. - Ngữ động từ. - Chủ ngữ Động từ vị ngữ tân ngữ bổ ngữ. - Ví dụ:. - Các động từ ở thể khẳng định.. - Với động từ ở thể phủ định Ví dụ:. - Động từ trong tiếng Anh chia lμm 3 thời chính:. - Một số các động từ có cả 2 dạng:. - 3.1 Chủ ngữ đứng tách khỏi động từ.. - Đứng xen vμo giữa chủ ngữ vμ động từ lμ 1 ngữ giới từ ( 1 giới từ mở đầu kết hợp với các danh từ theo sau). - Động từ phải chia theo chủ ngữ chính.. - 3.2 Các danh từ luôn đòi hỏi động từ vμ đại từ số it.. - Đó lμ các động từ trong bảng sau:. - nếu danh từ đó lμ không đếm đ−ợc thì động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.. - a number of + danh từ số nhiều + động từ ở số nhiều. - Đi với danh từ số nhiều vμ động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số nhiều.. - Đi vói danh từ số nhiều nh−ng động từ phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.. - the number of + danh từ số nhiều + động từ ở số ít. - động từ to have.. - Chủ ngữ thật của thμnh ngữ nμy đi đằng sau động từ to be. - động từ chia ở số nhiều vμ ng−ợc lại.. - Đứng đằng sau động từ to be.. - một mệnh đề (clause) gồm 1 chủ ngữ vμ 1 động từ. - Trong mệnh đề trên, he lμ chủ ngữ vμ finishes lμ động từ).. - 5.1 Động từ nguyên thể lμm tân ngữ. - L−u ý : Trong bảng trên có mẫu động từ:. - L−u ý: Trong bảng trên có mẫu động từ : to do smth. - 5.3 3 động từ đặc biệt. - 5.4 Các động từ đứng đằng sau giới từ. - Động từ + giới từ + Ving. - Bảng sau gồm các động từ + giới từ.. - Chẳng hạn một số động từ trong bảng sau:. - 5.5 Vấn đề đại từ đi tr−ớc động từ nguyên thể hoặc Ving lμm tân ngữ.. - Chủ ngữ + động từ. - (cần phải lμm gì) Ví dụ:. - động từ to do.. - động từ ở nguyên thể vμ đặt no tr−ớc danh từ. - Sử dụng dạng đơn giản của động từ (Nguyên thể bỏ to).. - Th−ờng dùng với 4 động từ sau:. - Động từ ở mệnh đề 2 sẽ chia ở simple past. - Động từ sau Would rather lμ nguyên thể bỏ to. - Do vậy cấu trúc động từ sau chủ ngữ. - dùng động từ nguyên thể sau like.. - động từ to be phải chia ở thời hiện tại.. - Một động từ - một tính từ - vμ một phó từ khác.. - Đó lμ các động từ trong bảng sau.. - L−u ý: các cặp động từ. - động từ liên hợp).. - ví dụ:. - Động từ khiếm khuyết (modal) modal + be. - (lμm cho ai, cái gì bị lμm sao) Ví dụ:. - Đằng sau động từ to make còn có thể dùng 1 tính từ.. - (cho phép ai, để ai lμm gì) Ví dụ:. - (giúp ai lμm gì) Ví dụ:. - Tr−ớc một cấu trúc động từ ở thể tiếp diễn.. - Dùng với một số các động từ sau đây ở thể bị động.. - (lẽ ra không cần phải) Ví dụ:. - 36.2 Câu giả định dùng với động từ trong bảng.. - Động từ sau chủ ngữ 2 ở dạng nguyên thể bỏ to.. - Động từ động từ. - động từ động từ. - Đó lμ những động từ trong bảng sau:. - Nội động từ. - Ngoại động từ. - Một số thμnh ngữ dùng với các động từ nμy.. - Ví dụ. - Sự hoμ hợp của thời động từ.. - hoặc động từ nguyên thể mở đầu cho mệnh đề phụ ( chỉ mục đích) vμ. - động từ attacked lμ the boy. - 46.3 Động từ nguyên thể chỉ mục đích mở đầu cho mệnh đề phụ Ví dụ:. - Động từ không đòi hỏi một tân ngữ nμo (nội động từ).. - Bảng đổi động từ. - Phó từ trợ động từ chủ ngữ động từ. - Phó từ tđt chủ ngữ động từ. - a- Sự hoμ hợp giữa chủ ngữ vμ động từ.. - Đặc biệt lμ các ngữ động từ.. - WHO S ( đại từ quan hệ + động từ. - YOU RE (đại từ + động từ. - ng−ời nhập c− (động từ lμ Immigrate into. - Động từ tĩnh + by = ở gần, ở bên.. - Ngữ động từ.. - Động từ + giới từ.. - Một số động từ có thể hoặc đ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt