- Các thanh ghi bên trong vi xử lý.. - Thanh ghi A thường làm trung gian để trao dữ liệu của vi xử lý với các thiết bị ngoại vi.. - Với vi xử lý 8085A, thanh ghi A có độ dài 8 bit.. - Thanh ghi PC (Program Counter Register). - Thanh ghi PC là thanh ghi quan trọng nhất của vi xử lý. - Thanh ghi trạng thái (Status Register):. - Với vi xử lý 8085 cấu trúc của thanh ghi trạng thái như sau:. - Thanh ghi địa chỉ bộ nhớ:. - Thanh ghi địa chỉ ô nhớ có chức năng tạo đúng địa chỉ ô nhớ mà vi xử lý muốn truy xuất dữ liệu. - Thanh ghi lệnh. - Thanh ghi này có chức năng chứa lệnh mà vi xử lý đang thực hiện. - Với vi xử lý 8085 thanh ghi lệnh có độ dài dữ liệu là 8 bit.. - Thanh ghi chứa dữ liệu tạm thời (Temporary Data Register):. - Kiểu định địa chỉ gián tiếp dùng thanh ghi:. - Kiểu định địa chỉ trực tiếp bằng thanh ghi:. - xử lý. - Lệnh truyền dữ liệu giữa các thanh ghi:. - s (source): tượng trưng cho các thanh ghi phát.. - Thanh ghi trạng thái không thay đổi.. - Lệnh chuyển dữ liệu thanh ghi vào ô nhớ:. - Lệnh chuyển dữ liệu từ ô nhớ vào thanh ghi:. - Lệnh tăng nội dung thanh ghi:. - Lệnh giảm nội dung thanh ghi:. - Lệnh cộng thanh ghi:. - Lệnh này ảnh hưởng đến thanh ghi trạng thái.. - Lệnh trừ thanh ghi:. - Lệnh and với thanh ghi:. - Lệnh Ex-or với thanh ghi:. - Lệnh or với thanh ghi:. - Lệnh so sánh với thanh ghi:. - NHÓM LỆNH SỐ HỌC GIỮA THANH GHI A VÀ DỮ LIỆU 8 BIT:. - NHÓM LỆNH NẠP TỨC THỜI CẶP THANH GHI:. - Lệänh nạp cặp thanh ghi BC:. - Không ảnh hưởng đến thanh ghi trạng thái.. - Lệnh nạp cặp thanh ghi DE:. - Lệnh nạp cặp thanh ghi HL:. - Lệnh nạp cặp thanh ghi SP:. - Lệnh cất cặp thanh ghi BC:. - Lệnh cất cặp thanh ghi DE:. - Lệnh cất cặp thanh ghi HL:. - Lệnh cất cặp thanh ghi AF:. - Lệnh cộng cặp thanh ghi BC:. - Lệnh cộng cặp thanh ghi DE:. - Lệnh cộng cặp thanh ghi HL:. - Lệnh cộng cặp thanh ghi SP:. - NHÓM LỆNH TĂNG CẶP THANH GHI:. - 1.Lệnh tăng cặp thanh ghi BC:. - Lệnh tăng cặp thanh ghi DE:. - Lệnh tăng cặp thanh ghi HL:. - Lệnh tăng cặp thanh ghi SP:. - LỆNH GIẢM CẶP THANH GHI:. - Lệnh giảm cặp thanh ghi BC:. - Lệnh giảm cặp thanh ghi DE:. - Lệnh giảm cặp thanh ghi HL:. - Lệnh giảm cặp thanh ghi SP:. - NHÓM LỆNH GIÁN TIẾP DÙNG CẶP THANH GHI:. - được chuyển vào thanh ghi A.. - Lệnh lưu trữ trực iếp cặp thanh ghi:. - Lệnh nạp trực tiếp cặp thanh ghi:. - NHÓM LỆNH XOAY THANH GHI A:. - Lệnh dịch thanh ghi A sang trái:. - Lệnh dịch thanh ghi A sang phải:. - Thanh ghi trạng thái không đổi.. - NHÓM LỆNH DI CHUYỂN CẶP THANH GHI 1. - Lệnh trao đổi nội dung 2 cặp thanh ghi:. - Lệnh di chuyển nội dung cặp thanh ghi:. - Lệnh nạp cặp thanh ghi PC. - addr vào thanh ghi A. - GVHD: Nguyễn Đình Phú SVTH: Nguyễn Trung Dũng Bảng tra các thanh ghi:. - Lệnh nghịch đảo nội dung thanh ghi A:. - Thanh ghi dữ liệu: gồm có 8 bit dữ liệu, có địa chỉ là 378h.. - Thanh ghi trang thái: có địa chỉ là 379h.. - Thanh ghi điều khiển có địa chỉ: 37AH. - xử lý dữ liệu.. - GỞI DỮ LIỆU. - ĐỌC DỮ LIỆU. - Thanh ghi điều khiển modem:. - b)Thanh ghi trạng thái modem: (địa chỉ cơ bản +6). - An để chọn 2 thanh ghi.. - TxEMTY thanh ghi đệm truyền rỗng.. - Thanh ghi đệm truyền. - Thanh ghi nhận. - Thanh ghi đệm nhận. - Thanh ghi chế độ. - Các thanh ghi:. - Ghi vào thanh ghi điều khiển (chế độ, lệnh).. - Đọc thanh ghi trạng thái.. - Thanh ghi điều khiển - Thanh ghi trạng thái. - Thanh ghi điều khiển:. - thanh ghi trạng thái.. - Thanh ghi đệm số liệu rỗng TxE (D2=1). - 00h thanh ghi điều khiển Begin. - Bảng địa chỉ lựa chọn thanh ghi và các cổng:. - A 1 A 0 Cổng và thanh ghi. - 1 1 Thanh ghi điều khiển Chân 26 (V cc. - dữ liệu. - Từ điều khiển là dữ liệu được gởi tới thanh ghi điều khiển. - Dữ liệu giao tiếp luôn chứa trong thanh ghi A. - xoa cac thanh ghi out 01h. - Các Thanh Ghi
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt