- TỪ VỰNG TIẾNG ANH THEO CHỦ ĐỀ. - LỜI CHÚC GIÁNG SINH BẰNG TIẾNG ANH. - Từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh. - Ngày Giáng sinh (Nô-en). - Bài hát Giáng sinh. - Boxing day Ngày sau ngày Giáng sinh. - được ăn trong ngày Giáng sinh. - được treo trên cây Giáng sinh. - chính mà được trang trí và bật lên trong thời gian Giáng sinh. - thời điểm trong Giáng sinh và Năm mới khi có nhiều tiệc và các họat. - động Giáng sinh. - White Christmas khi tuyết rơi vào ngày Giáng sinh. - thông Giáng sinh, Santa Claus) được sử dụng để gói quà Giáng sinh. - Những cụm từ về Giáng Sinh thông dụng trong tiếng Anh 1. - (Giáng Sinh là mùa của tình yêu và hạnh phúc đôi với những người đã tìm được một nửa của mình.). - At the stroke of midnight on Christmas: vào giữa đêm Giáng Sinh. - A great Christmas: một Giáng Sinh an lành. - Ví dụ: Have a great Christmas! (Chúc bạn có một giáng sinh an lành.). - Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day: tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh.. - (Tình yêu, an lành và niềm vui đã ghé thăm địa cầu vào ngày Giáng Sinh dành cho bạn những điều vui vẻ và hân hoan.). - Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản như:. - Tài liệu luyện 4 kỹ năng: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bản: Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh. - Kiểm tra trình độ Tiếng Anh online: Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến