« Home « Kết quả tìm kiếm

Từ vựng tiếng Anh về Quần vợt


Tóm tắt Xem thử

- TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ QUẦN VỢT.
- Trong bài viết này, VnDoc xin gửi bạn bộ từ vựng tiếng Anh về chủ đề Quần vợt với các từ vựng và giải nghĩa cụ thể.
- Sau đây mời bạn tham khảo để nắm rõ hơn về cách chơi và ghi điểm của môn Quần vợt (tennis) nhé..
- Các từ vựng tiếng Anh cơ bản về môn Quần vợt.
- Một trong những cầu thủ có mặt chơi trong một trận đấu, ví dụ cầu thủ quần vợt hoặc cầu thủ bóng đá..
- Một trận đấu giữa hai cầu thủ..
- Một trận đấu bao gồm 4 cầu thủ (hai ở mỗi bên)..
- A point begins with a player serving the ball.
- This means one player hits the ball towards the other player.
- Một điểm bắt đầu cho một cầu thủ giao bóng.
- Điều này có nghĩa là một cầu thủ giao bóng cho đối phương.
- Những cầu thủ có 2 cơ hội để giao bóng tốt)..
- The player who hits the ball first for each point in a game..
- Cầu thủ người giao bóng trước được điểm trong mỗi ván..
- The player who hits the ball back after a serve..
- Cầu thủ người đánh bóng trả lại sau một cú giao bóng..
- Mỗi phần sân của sân quần vợt (bắt đầu từ vạch biên ngang)..
- Đường ngang đánh dấu phần trên và dưới của sân quần vợt..
- Một tấm lưới treo ngang ở giữa sân quần vợt chia sân ra hai phần bằng nhau..
- The left and right edges of a tennis court Đường rìa bên trái và phải của sân quần vợt..
- Từ vựng tiếng Anh về Ghi điểm trong môn Quần vợt.
- Một cầu thủ thắng một ván, nói chung, họ là cầu thủ đầu tiên ghi được 4 điểm..
- Nói chung, cầu thủ đầu tiên thắng sáu ván sẽ thắng một xét..
- Thường trong quần vợt nam, cầu thủ đầu tiên thắng 3 xét sẽ thắng trận đấu.
- Trong quần vợt nữ, cầu thủ đầu tiên thắng 2 xét sẽ thắng trận đấu..
- Nếu kết quả là 40-40, tỷ số này được gọi là đều- ở thời điểm này, người chiến thắng của trận đấu là người đầu tiên thắng 2 điểm liên tiếp..
- Nếu cả hai cầu thủ đều thắng 6 ván, thì sẽ có giao bóng luân phiên.
- Trong lượt giao bóng luân phiên, người cầu thủ đầu tiên thắng 7 điểm sẽ thắng lượt giao bóng luân phiên (ghi chú: giống như 40 đều, nếu cả hai cầu thủ có 6 điểm, thì người chiến thắng là người thắng thắng 2 điểm liên tiếp)..
- Tỷ số của không điểm trong một trận đấu hoặc không ván trong một xét..
- Một cầu thủ người chỉ cần một điểm nữa để chiến thắng trận đấu được gọi là điểm cuối cùng cần thiết..
- Ví dụ ‘15-all' có nghĩa là cả hai cầu thủ đều có điểm là 15..
- Những giải chuyên nghiệp sử dụng những em trai hoặc gái nhặt banh trong trận đấu..
- Trong những giải, những trái bóng được thay đổi sau một trận đấu để bảo đảm chúng vẫn nảy tốt..
- Từ vựng tiếng Anh về các loại phát bóng trong Quần vợt.
- Môt cú giao bóng mà chạm lưới hoặc chạm đất ở bên ngoài vùng giữa sân..
- Việc này xảy ra khi chân của người giao bóng chạm bên trên vạch biên ngang hoặc sai bên của vạch trung tâm trước khi giao bóng..
- A shot that is made after the ball has bounced..
- A shot hit before the ball bounces..
- Cú đánh bóng trước khi bóng nảy..
- A shot hit just as the ball bounces..
- Cú đánh bóng khi bóng vừa nảy..
- Khi người giao bóng chạm phần trên của lưới và rơi vào phần giữa của sân, nó được gọi lại "hỏng".
- và người giao bóng phải thực hiện cú giao bóng lại..
- Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh thường gặp trong môn Quần vợt.
- Hy vọng bài viết này sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn những thuật ngữ tiếng Anh quan trọng trong môn thể thao nổi tiếng Anh và dần hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh của mình..
- VnDoc chúc bạn học tiếng Anh hiệu quả!