- Phân loại và các dạng sinh khối. - Năng lượng sinh khối so với các nguồn năng lượng tái tạo khác. - Tiềm năng phụ phẩm nông nghiệp. - Vai trò của năng lượng sinh khối trong tổng tiêu thụ năng lượng. - Sử dụng sinh khối theo lĩnh vực. - Sử dụng sinh khối theo năng lượng cuối cùng. - Dân số trung bình tỉnh Hải Dương qua các năm từ . - Bảng 1.10. - Diện tích đất của tỉnh Hải Dương. - Diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp của tỉnh Hải Dương. - Diện tích, cơ cấu đất đai năm 2010. - Diện tích lúa qua các năm . - Năng suất, sản lượng lúa qua các năm . - Năng suất, sản lượng lúa dự đoán năm 2010. - Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ đông xuân ở một số địa phương trong tỉnh năm 2008.. - Diện tích, năng suất, sản lượng lúa vụ mùa ở một số địa phương trong tỉnh năm 2008. - Bảng 3.10. - Bảng 3.11. - Diện tích, năng suất, sản lượng canh tác ngô qua các năm và dự đoán năm 2010. - Bảng 3.12. - Diện tích, năng suất, sản lượng canh tác ngô vụ Đông Xuân phân bố theo huyện và thành phố Hải Dương. - Bảng 3.13. - Diện tích, năng suất, sản lượng canh tác ngô vụ Mùa phân bố theo huyện và thành phố Hải Dương. - Bảng 3.14. - Diện tích, sản lượng lạc qua các năm và dự đoán năm 2010. - Bảng 3.15. - Diện tích canh tác lạc vụ Đông Xuân phân bố theo huyện, thành phố Hải Dương năm 2008. - Bảng 3.16. - Diện tích, năng suất, sản lượng canh tác lạc vụ Mùa phân bố theo huyện và thành phố Hải Dương. - Bảng 3.17. - Khối lượng các phụ phẩm cây lúa ở tỉnh Hải Dương diễn biến qua các năm. - Bảng 3.18. - Khối lượng các phụ phẩm cây ngô ở tỉnh Hải Dương diễn biến qua các năm. - Bảng 3.19. - Khối lượng các phụ phẩm cây lạc ở tỉnh Hải Dương diễn biến qua các năm. - Bảng 3.20. - Kết quả phân tích hàm lượng khí CH4, CO, CO2 theo các giai đoạn canh tác lúa tại cánh đồng lúa vụ Đông Xuân năm . - Bảng 3.21. - Kết quả phân tích hàm lượng khí CH4, CO, CO2 theo các giai đoạn tại cánh đồng lúa vụ Mùa năm . - Bảng 3.22. - Năng suất phát thải CH4 đối với các loại phụ phẩm khác nhau....53. - Bảng 3.23. - Nhiệt trị của các phụ phẩm cây lúa, ngô, lạc . - Bảng 3.24. - Bảng 3.25. - Lượng khí thải khi đốt phụ phẩm cây lúa và than đá. - Biểu đồ 3.1. - So sánh hàm lượng khí CH4 trong không khí ở các giai đoạn phát triển của cây lúa . - Biểu đồ 3.2. - So sánh nồng độ khí CH4 trong không khí theo vụ canh tác.....55. - Biểu đồ 3.3. - So sánh hàm lượng khí CO trong không khí ở các giai đoạn khác nhau . - Biểu đồ 3.4. - So sánh hàm lượng khí CO trong không khí theo vụ canh tác...57. - Biểu đồ 3.5. - So sánh hàm lượng khí CO2 trong không khí ở các giai đoạn khác nhau . - Biểu đồ 3.6. - So sánh hàm lượng khí CO2 trong không khí theo vụ canh tác..58. - Sơ đồ biến đổi nhiên liệu sinh khối . - Các con đường biến đổi sinh khối thành nhiên liệu Hình 1.3. - Hàm lượng nước và năng suất nhiệt của sinh khối . - Lựa chọn quá trình chuyển đổi sinh khối bằng hàm lượng nước Hình 1.5. - So sánh thành phần cấu tạo nguyên tử nhiên liệu hoá thạch và sinh khối . - Hình dạng và kích cỡ một vài vật liệu sinh khối . - Bản đồ hành chính tỉnh Hải Dương . - Hình 2.1.Quy trình phân tích nhiệt trị các phụ phẩm nông nghiệp. - Phụ phẩm cây lúa sau thu hoạch lúa . - Các phụ phẩm cây ngô sau thu hoạch . - Các phụ phẩm cây lạc sau thu hoạch