« Home « Kết quả tìm kiếm

Linguistic Semantics An Introduction


Tóm tắt Xem thử

- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng ữ ở ầ ề ữ 1.0.
- Quan h v nghĩa h th ng và đ nh đ ng nghĩa ệ ề ệ ố ị ề ữ PH N 3 – NGHĨA C A CÂU Ầ Ủ.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng ữ ở ầ ề ữ.
- Thu t ng ‘siêu ngôn ng ’ và tính t t ậ ữ ữ ừ ươ ng ng c a nó, nh ta s th y trong các ứ ủ ư ẽ ấ ch ươ ng sau c a sách này, ngày nay đ ủ ượ c s d ng khá r ng rãi khi th o lu n v ử ụ ộ ả ậ ề nh ng v n đ c th c a ng nghĩa h c.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (1) ữ ở ầ ề ữ.
- Th nh ng gi a (2) và (3) l i có m t khác bi t quan tr ng.
- Không c n thi t ph i cho r ng t t c các ủ ế ầ ế ả ằ ấ ả ngôn ng t nhiên, trong v n t v ng hàng ngày c a chúng, đ u có nh ng t t ữ ự ố ừ ự ủ ề ữ ừ ươ ng.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (2) ữ ở ầ ề ữ.
- Nh ng đây không ph i là m t bi t ứ ớ ư ả ộ ệ l c a ti ng Anh ho c c a hai t này.
- Ta s ti p t c dùng c danh t ‘nghĩa’ và đ ng t ‘có nghĩa, có ý’ nh ả ẽ ế ụ ả ừ ộ ừ ư là nh ng t không-chuyên-môn, v i đ y đ nh ng nghĩa (ho c nghĩa h th ng) hàng ữ ừ ớ ầ ủ ữ ặ ệ ố ngày c a chúng.
- Tình hình cũng t ứ ươ ng t đ i v i t t c các t và bi u th c khác c a ti ng Anh ự ố ớ ấ ả ừ ể ứ ủ ế th ườ ng ngày (bao g m nh ng danh t ‘ngôn ng.
- nên có nh ng nh n đ nh, dùng ậ ể ấ ạ ấ ẫ ế ữ ậ ị.
- ngôn ng hàng ngày làm siêu ngôn ng , là không m h khi vi t ra nh ng l i có th ữ ữ ơ ồ ế ư ạ ể m h khi nói ra.
- ch (10) có th đ c hi u nh là nh n đ nh v m t ng i ng u nhiên có tên là.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (3) ữ ở ầ ề ữ.
- ắ ồ ạ ả ể ậ ữ ữ ọ Tình hình cũng đúng h t nh v y v i ng đo n ‘nghĩa ngôn ng h c’ (b i cùng m t lí ệ ư ậ ớ ữ ạ ữ ọ ở ộ do).
- Trong s nh ng b môn quan tâm đ n nghĩa, có l ngôn ng h c là ngành quan tâm ố ữ ộ ế ẽ ữ ọ nhi u h n c .
- Nh ph n l n các nhà ngôn ng h c, tôi s ti p t c cho r ng các ngôn ng t ư ầ ớ ữ ọ ẽ ế ụ ằ ữ ự nhiên đ ượ c mô t đúng b n ch t nh là ả ả ấ ư nh ng h th ng giao ti p ữ ệ ố ế (communication- systems).
- Nh ng nh ng t nh v y là khá ít v m t s l ỏ ư ữ ừ ư ậ ề ặ ố ượ ng.
- Nh ng đi u này ố ệ ữ ế ố ự ỉ ỉ ư ề không đ ượ c xem là c t y u.
- m nh cũng nh nh ng đi m y u c a m t s khái ni m quan tr ng nh t mà ng nghĩa ạ ư ữ ể ế ủ ộ ố ệ ọ ấ ữ h c hi n nay đang chia s v i nh ng d ng nghĩa h c phi ngôn ng khác.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (4) ữ ở ầ ề ữ.
- S tính không có đ ớ ặ ộ ế ậ ủ ấ ệ ậ ấ ố ượ c m t ộ s th a nh n v ng pháp –t c không đ ự ừ ậ ề ữ ứ ượ c ng pháp hoá ữ (grammaticalized) (ho c ặ theo l i hình thái h c ho c theo l i cú pháp h c)– trong t t c các ngôn ng t nhiên ố ọ ặ ố ọ ấ ả ữ ự (xem m c 10.1).
- bi u th c ch a nó có th , nh ng không nh t thi t, đ ơ ị ừ ể ứ ứ ể ư ấ ế ượ c xem là t ươ ng đ ươ ng v nghĩa v i bi u th c ch a t ‘ngôn ng ’ d ng th c s nhi u, ề ớ ể ứ ứ ừ ữ ở ạ ứ ố ề đ ượ c dùng v i t cách là m t danh t đ n v .
- Đi u này d n đ n m t h lu n là ớ ư ộ ừ ơ ị ề ẫ ế ộ ệ ậ nh ng nh n đ nh có ch a t ‘ngôn ng ’ s đ n s l ữ ậ ị ứ ừ ữ ở ố ơ ẽ ưỡ ng nghĩa.
- M t trong nh ng ộ ữ.
- Nh ng bi u th c ngôn ng ch a các t ‘English’, ‘French’, ‘German’ v.v.
- ư ộ ủ ặ ữ ậ ữ ặ ệ ơ ể ế Đó là nh ng thu t ng ‘langue’ (ng ngôn) và ‘parole’ (l i nói) nay đ ữ ậ ữ ữ ờ ượ c dùng r ng ộ rãi, mà Saussure (1916) là ng ườ i dùng đ u tiên v i nghĩa thu t ng trong ti ng Pháp, ầ ớ ậ ữ ế.
- ‘competence’ (ng năng) và ‘performance’ (ng thi), mà Chomsky (1965) đã nêu ra ữ ữ nh là nh ng thu t ng ngôn ng h c.
- ‘langage’, nó th ườ ng không đ ượ c dùng đ ch : (a) nh ng ngôn ng hình th c nhân t o ể ỉ ữ ữ ứ ạ (t c phi t nhiên) c a lô gic h c, toán h c, tin h c, (b) nh ng h th ng giao ti p ngoài ứ ự ủ ọ ọ ọ ữ ệ ố ế ngôn ng (extralinguistic) ho c kèm ngôn ng nh cái v n đ ữ ặ ữ ư ẫ ượ c g i m t cách ph ọ ộ ổ bi n là ngôn ng c ch , ho c (c) nh ng h th ng giao ti p không thu c con ng ế ữ ử ỉ ặ ữ ệ ố ế ộ ườ i..
- ừ ộ ữ ự Nh ng đi u này đ ư ề ượ c nêu ra đây là g n v i s phân bi t c a Saussure v ‘ng ở ắ ớ ự ệ ủ ề ữ ngôn’ và ‘l i nói’.
- Nh ng nh ng bi u th c ch a t ‘langue’ thì không th .
- Nó bi u th chính cái s n ph m ho c nh ng s n ph m ữ ừ ố ể ị ả ẩ ặ ữ ả ẩ mà vi c s d ng m t ngôn ng -h th ng đem l i.
- Khái ni m ‘ng năng’ (đ y đ h n, là ‘năng l c ngôn ng ’ ho c ‘năng l c ng pháp’) ệ ữ ầ ủ ơ ự ữ ặ ự ữ đ ượ c Chomsky dùng đ ch cái ngôn ng -h th ng l u tr trong đ u c a nh ng cá ể ỉ ữ ệ ố ư ữ ầ ủ ữ.
- Nh ng ‘ng thi’ không th d đ ng nh t v i ‘l i nói’ nh cái cách mà ‘ng ờ ư ữ ể ễ ồ ấ ớ ờ ư ữ năng’ đ ượ c đ ng nh t v i ‘ng ngôn’.
- ậ ữ ữ ủ ố ư ậ ữ ứ ử th ườ ng đ ượ c các nhà ngôn ng h c s d ng đ ch m t cách không phân bi t, ho c ữ ọ ử ụ ể ỉ ộ ệ ặ l p l , c cách dùng h th ng l n nh ng s n ph m c a cách dùng h th ng.
- Ng ậ ờ ả ệ ố ẫ ữ ả ẩ ủ ệ ố ượ c l i, thu t ng ‘l i nói’ hi m khi, n u có, đ ạ ậ ữ ờ ế ế ượ c dùng đ ch m t cái gì khác ngoài s n ể ỉ ộ ả ph m c a vi c s d ng nh ng ngôn ng -h th ng c th .
- Chúng cũng bao g m nh ng t c a ngôn ng th ự ấ ạ ồ ữ ừ ủ ữ ườ ng ngày (t c siêu ứ ngôn ng th ữ ườ ng ngày) nh ‘speech’ (l i nói), ‘writing’ (vi t), ‘utterance’ (phát ngôn) ư ờ ế và nhi u t khác.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (5) ữ ở ầ ề ữ.
- đã có nh ng gi i thích v d ng th c và ý nghĩa c a t .
- vi t v i tính cách là siêu ngôn ng đ i th ế ớ ữ ờ ườ ng, nh m vào nh ng m c đích riêng c a ằ ữ ụ ủ chúng ta.
- Nh ng trong nhi u ngôn ng , ữ ớ ả ẫ ạ ứ ủ ư ề ữ bao g m c ti ng Anh, t cũng có th có h n m t d ng th c.
- ‘man’ (ng ườ i đàn ông) có nh ng d ng th c khác bi t nhau v ng pháp man, man’s, ữ ạ ứ ệ ề ữ men và man’s.
- đ ng t ‘sing’ (hát) có nh ng d ng th c khác bi t nhau v ng pháp ộ ừ ữ ạ ứ ệ ề ữ sing, sings, singing, sang và sung.
- Nh ng tình ủ ầ ớ ừ ớ ừ ủ ừ ộ ừ ư hình nh v y không x y ra t t c các ngôn ng .
- Có nh ng lí do ỉ ữ xác đáng đ ch n thân t (ho c m t trong s thân t ) v i t cách là d ng trích d n ể ọ ừ ặ ộ ố ừ ớ ư ạ ẫ trong nh ng ngôn ng nh ti ng Anh.
- “ph n k t thúc c a chân”, r ng “foot ầ ế ủ ằ 2 ” là “ph n th p nh t c a m t ng n đ i hay ầ ấ ấ ủ ộ ọ ồ ng n núi.
- là quá rõ b i chúng đ ề ạ ư ậ ở ượ ấ c c p cho nh ng m c t ữ ụ ừ riêng r (b t ch p chúng có đ ẻ ấ ấ ượ c đính kèm các con s ho c con ch phân bi t hay ố ặ ữ ệ không).
- ‘banca’, nh ng khác bi t v i nó trong quá trình phát tri n l ch s.
- Ví d , hai d ng th c nói s ề ồ ấ ế ộ ạ ứ ụ ạ ứ ẽ đ ng nh t v m t ng âm n u cùng có cùng m t cách phát âm.
- Trong ch ng m c ụ ệ ồ ấ ả ữ ữ ư ậ ừ ự ta quan tâm đ n ngôn ng nói, m t s phân bi t xa h n có th đ ế ữ ộ ự ệ ơ ể ượ c ch ra, gi a đ ng ỉ ữ ồ nh t ng âm và đ ng nh t âm v .
- Nh ng sinh viên đã quen v i s phân bi t này s ấ ữ ồ ấ ị ữ ớ ự ệ ẽ th y đ ấ ượ c các v n đ liên quan trong nh ng tr ấ ề ữ ườ ng h p c th .
- Nh ng s đ ng nh t ệ ề ấ ệ ồ ấ ư ự ồ ấ v ch t li u không ph i là đi u ki n c n, cũng không ph i là đi u ki n đ đ đ ng ề ấ ệ ả ề ệ ầ ả ề ệ ủ ể ồ nh t các d ng th c v m t ng pháp (và, c th h n, là đ ng nh t v bi n hình).
- Ví ấ ạ ứ ề ặ ữ ụ ể ơ ồ ấ ề ế d , d ng th c ụ ạ ứ come có th hành ch c nh là m t trong nh ng d ng th c th i hi n t i ể ứ ư ộ ữ ạ ứ ờ ệ ạ.
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (6) ữ ở ầ ề ữ.
- Ta đã gi đ nh (và s ti p t c gi đ nh) r ng t t c ngôn ng t nhiên đ u có t , cái ả ị ẽ ế ụ ả ị ằ ấ ả ữ ự ề ừ đ n v có c hình th c l n ý nghĩa (1.5).
- Ví d , hai câu (22) và (23) sau đây ch a cùng các t (v i cùng ệ ề ụ ứ ừ ớ d ng th c) nh ng l i khác nhau v ph ạ ứ ư ạ ề ươ ng di n ng pháp.
- Nh ng không đ ư ượ ẫ c l n l n ngôn ng v i l i nói.
- C n ph i nh n m nh r ng phát ngôn trong ngôn ng t nhiên không ch là k t h p, ầ ả ấ ạ ằ ữ ự ỉ ế ợ hay chu i ỗ (strings) d ng th c c a t .
- Nh ng chúng không bao gi ng kh p v i nh ng khác bi t quan tr ng v ấ ư ờ ứ ớ ớ ữ ệ ọ ề ng đi u trong ngôn ng nói.
- và nh ng câu t ữ ươ ng t .
- Ch ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng (7) ữ ở ầ ề ữ.
- Trong khi th c hi n đi u này, ta dùng các ữ ệ ự ệ ề t các t ti ng Anh ‘meaning’ (nghĩa) và ‘mean’ (có nghĩa) theo m t trong s nh ng ừ ừ ế ộ ố ữ ch c năng siêu ngôn ng th ứ ữ ườ ng nh t c a chúng.
- Nh ng trong b i c nh bây gi ta không c n ư ố ả ờ ầ bàn đ n chúng.
- Đó là ph n d ng tâm c a Wittgenstein quá c khi nh n m nh vào s đa d ng c a ầ ụ ủ ố ấ ạ ự ạ ủ nh ng ch c năng mà ngôn ng th c hi n.
- Nh ng ki u ý nghĩa phi n i dung m nh đ khác có th đ ữ ể ộ ệ ề ể ượ c gác l i sau.
- T có th đ ậ ủ ữ ọ ừ ể ượ c xem thu n tuý là ầ nh ng ữ d ng th c ạ ứ (forms), đ ượ c nói ra hay vi t ra, ho c xem xét theo m t cách khác ế ặ ộ nh là nh ng ư ữ bi u th c ể ứ (expressions) ph c h p, bao g m d ng th c và nghĩa.
- Ch ầ ươ ng 1: Nh ng m đ u v siêu ngôn ng ữ ở ầ ề ữ Đ c ti p ọ ế : 2.1.
- Và nh ng hi n d ng ể ư ữ ạ ứ ủ ữ ể ứ ụ ể ữ ệ ạ c a cùng m t đi n d ng thì không nh t thi t là nh ng d ng th c c a cùng m t bi u ủ ộ ể ạ ấ ế ữ ạ ứ ủ ộ ể th c.
- M t s ệ ừ ể ề ừ ộ ố trong chúng là nh ng đ n v mà truy n th ng g i là ữ ơ ị ề ố ọ ng đo n ữ ạ (phrases).
- M t t p h p, h u h n v s ể ứ ủ ộ ữ ơ ậ ợ ộ ậ ợ ữ ạ ề ố l ượ ng, đ ượ ạ c t o nên b i nh ng bi u th c ở ữ ể ứ đ n gi n v t v ng ơ ả ề ừ ự (lexically simply):.
- Ph n l n t - ỗ ộ ể ứ ứ ợ ề ừ ự ầ ớ ừ bi u th c, trong t t c nh ng ngôn ng có t , là đ n gi n v t v ng.
- Ph n l n bi u th c ng đo n, trái v i bi u th c-t , là nh ng đ n v ph c h p v t ầ ớ ể ứ ữ ạ ớ ể ứ ừ ữ ơ ị ứ ợ ề ừ v ng.
- nên m t s l ộ ố ượ ng vô h n nh ng bi u th c ng đo n ph c h p v t v ng.
- Ta hãy gi thi t ngay r ng hai ợ ư ậ ả ế ằ cái t -d ng th c này đ ng nh t v c d ng ng âm (trong ngôn ng nói) và d ng ừ ạ ứ ồ ấ ề ả ạ ữ ữ ạ chính t (trong ngôn ng vi t) c a chúng: chúng ả ữ ế ủ đ ng nh t v hình th c ồ ấ ề ứ (formally identical).
- Song chúng không đ ng nh t v ng pháp ồ ấ ề ữ (grammatically identical).
- Đ ng âm đ ồ ượ c truy n th ng đ nh nghĩa là nh ng t khác nhau có cùng d ng th c.
- Nh ng t đ ng âm tuy t đ i s tho mãn ba đi u ki n sau đây (ngoài ữ ừ ồ ệ ố ẽ ả ề ệ đi u ki n b t bu c t i thi u cho m i ki u đ ng âm là gi ng nhau ít nh t m t d ng ề ệ ắ ộ ố ể ọ ể ồ ố ấ ở ộ ạ th c): ứ.
- Nói chung, tiêu chí t nguyên ng h cho cái tr c c m nguyên s c a ng ừ ủ ộ ự ả ơ ủ ườ i b n ng v nh ng t v c th .
- T t nhiên, v v n đ này còn có ớ ủ ộ ừ ị ấ ề ấ ề nh ng ki u liên h v ý nghĩa khác.
- Nh ng bi u th c có cùng nghĩa là nh ng bi u th c ữ ể ứ ữ ể ứ đ ng nghĩa ồ (synonymous).
- M c dù m t ho c h n m t trong s nh ng đi u ki n này th ặ ộ ặ ơ ộ ố ữ ề ệ ườ ng đ ượ c đ c p trong ề ậ.
- Theo ỗ ừ m t trong nh ng nghĩa c a chúng, minh ho qua ví d : ộ ữ ủ ạ ụ.
- Trong ứ ủ th c t , có nh ng tr ự ế ữ ườ ng h p có th l p lu n r ng các k t h p th ợ ể ậ ậ ằ ế ợ ườ ng th y c a m t ấ ủ ộ t v là m t ph n nghĩa c a nó.
- và ‘ng ườ i đàn ông ch a l p gia đình’ nh là nh ng bi u th c đ ng nghĩa miêu t.
- ‘very large’ (r t l n), v n có l là nh ng đ ng nghĩa miêu t c a chúng.
- Song ng ể ộ ơ ườ i nói có th có nh ng c m nh n rõ nét v hai ể ữ ả ậ ề ho c h n hai t trong s này.
- T -d ng th c c a ti ng Anh, gi ng nh t -d ng th c c a nhi u ngôn ng , có th ừ ạ ứ ủ ế ố ư ừ ạ ứ ủ ề ữ ể chia thành hai l p.
- Nó ng v i s phân bi t gi a ạ ổ ữ ứ ớ ự ệ ữ nh ng t -d ng th c ữ ừ ạ ứ t p h p m ậ ợ ở (open-class) và t p h p đóng ậ ợ (closed-class) đang đ ượ c trình bày (theo nh ng thu t ng này ho c nh ng thu t ng khác) trong nhi u ữ ậ ữ ặ ữ ậ ữ ề tr ườ ng phái ng pháp h c hi n đ i.
- ữ ấ ạ ề ữ ự ệ ữ ớ Nhìn t quan đi m ng pháp, trong nh ng ngôn ng không bi n hình, ho c bi n hình ừ ể ữ ữ ữ ế ặ ế.
- gi ng nh nh ng ti n t , h u t v.v.
- trong nh ng ngôn ng bi n hình m c đ cao.
- Ph n l n các ngôn ng trên th gi i không có m t t -d ng ầ ớ ữ ế ớ ộ ừ ạ th c riêng bi t có th đ ng nh t v ng pháp và ng nghĩa v i m o t xác đ nh trong ứ ệ ể ồ ấ ề ữ ữ ớ ạ ừ ị ti ng Anh.
- Tôi đ c p ữ ự ấ ề ề ậ đ n m o t xác đ nh trong ti ng Anh đi m này ch nh là m t ví d v l p c a ế ạ ừ ị ế ở ể ỉ ư ộ ụ ề ớ ủ nh ng gì mà tôi g i là t -d ng th c h .
- M t đi m có th gây tranh lu n là nh ng d ng th c nh ạ ứ ủ ộ ể ể ậ ữ ạ ứ ư.
- Nghĩa c a nh ng t -d ng ủ ừ ấ ế ồ ấ ớ ừ ự ủ ữ ừ ạ th c th c bao g m c nghĩa t v ng l n nghĩa ng pháp.
- Nh ta đã th y trong m c đi tr ư ấ ụ ướ c, nh ng gì đ y đ ữ ở ấ ượ c d n ra nh là t -d ng th c ẫ ư ừ ạ ứ.
- M t s , dù không ph i t t c , t - d ng th c h , trong ti ng Anh và ừ ạ ứ ư ộ ố ả ấ ả ừ ạ ứ ư ế nh ng ngôn ng g n gũi v lo i hình khác, s có nghĩa ng pháp thu n tuý (n u ữ ữ ầ ề ạ ẽ ữ ầ ế.
- Ví d , ừ ự ừ ữ ụ ể ơ ộ ạ ụ child và children, nh ng d ng th c c a cùng m t t v (‘child.
- Nh ng ph m trù ng pháp th c p quan y u v nghĩa khác nh v y ữ ạ ữ ứ ấ ế ề ư ậ (không ph i t t c đ u đ ả ấ ả ề ượ c th y trong t t c các ngôn ng ) là ấ ấ ả ữ th i ờ (tense), th c ứ (mood), thể (aspect), gi ng ố (gender) và ngôi (person)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt