« Home « Kết quả tìm kiếm

Quyết định số 93/2002/QĐ-UB về việc quy định mức trợ cấp nuôi dưỡng đối tượng cứu trợ xã hội tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội do Sở lao động Thương Binh và Xã hội quản lý do Ủy ban Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hàmh


Tóm tắt Xem thử

- CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc.
- VỀ VIỆC QUY ĐNNH MỨC TRỢ CẤP NUÔIDƯỠNG ĐỐI TƯỢNG CỨU TRỢ XÃ HỘI TẠI CÁC TRUNG TÂM BẢO TRỢ XÃ HỘI DO SỞ LAO ĐỘNG.
- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUẢNLÝ..
- Căn cứ Nghị định số 07/2000/NĐ-CP ngày 9/3/2000 của Chính phủ về chính sách cứu trợ xã hội;.
- Xét đề nghị của Liên Sở : Lao động Thương binh và xã hội - Tài chính Vật giá tại Tờ trình số 427/TTr/LĐTBXH-TCVG ngày 30/5/2002 về việc đề nghị nâng mức trợ cấp cho đối tượng cứu trợ xã hội trên địa bàn Thành phố..
- Điều 1 : Mức trợ cấp nuôi dưỡng hàng tháng cho những người thuộc diện cứu trợ xã hội đang nuôi dưỡng tại các Trung tâm Bảo trợ xã hội do Sở Lao động Thương binh và Xã hội quản lý từ ngày 1/7/2002 là 150.000 đồng/người/tháng.
- Riêng đối tượng tâm thần là 160.000 đồng/người/tháng..
- Sở Lao động Thương binh và Xã hội có trách nhiệm hướng dẫn các Trung tâm Bảo trợ xã hội sử dụng phần kinh phí bổ sung nêu trên đảm bảo đúng chính sách hiện hành..
- Điều 3 : Quyết định này thay thế quyết định số 220/QĐ-UB ngày 4/2/1995 của UBND Thành phố về trợ cấp khó khăn cho đối tượng xã hội nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở của ngành Lao động Thương bình và Xã hội..
- Điều 4 : Chánh Văn phòng HĐND và UBND Thành phố, Giám đốc các Sở : Tài chính Vật giá, Lao động Thương binh và Xã hội và Giám đốc các Trung tâm Bảo trợ xã hội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này..
- PHÂN BỔ NGUỒN KINH PHÍ BỔ SUNG CHO CÁC TRUNG TÂM BTXH HÀ NỘI ĐỂ NUÔI DƯỠNG ĐỐI TƯỢNG CỨU TRỢ XÃ HỘI.
- MỨC KINH PHÍ BỔ SUNG 40.000 Đ/NGƯỜI/THÁNG.
- 89.600.000 Đ.
- 70.000.000 Đ.
- BẢO TRỢ XÃ HỘI I.
- 120 120người x 40.000 đ/tháng x 7 tháng.
- 33.600.000 Đ.
- BẢO TRỢ XÃ HỘI III.
- BẢO TRỢ XÃ HỘI IV.
- 250 250 người x40.000 đ/tháng x 7 tháng.
- 110 110 người x40.000 đ/tháng x 7 tháng.
- 30.800.000 Đ.
- 64.400.000 Đ

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt