- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 3- HKI . - Số câu và số điểm. - Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng. - TNKQ TL TN. - KQ TL TNKQ TL TNKQ TL. - Số và phép tính:. - nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.. - Số câu. - Số điểm . - Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.. - Số câu 1. - Số điểm 1,0 1,0. - góc vuông Số câu 1. - Giải bài toán bằng hai phép tính.. - Số điểm 2,0 2,0. - Tổng Số câu . - PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 3 TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ THÀNH Năm học . - I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):. - Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây:. - Câu 1 (1,0 điểm): Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:. - Câu 2 (1,0 điểm): Giá trị của biểu thức là:. - Câu 4 (1,0 điểm): Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là:. - Câu 6 (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:. - 926 - x = 75. - Câu 8 (2,0 điểm): Có hai thùng hàng nặng 24 kg và 40 kg. - Nếu đem số hàng này chia đều vào các túi thì mỗi túi có 4 kg hàng. - HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):. - Mỗi câu khoanh tròn đúng được 1,0 điểm Câu 1- Chọn B. - Câu 2- Chọn C Câu 3- Chọn C Câu 4- Chọn B Câu 5 - Chọn C. - Câu 6 (2,0 điểm. - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1,0 điểm.. - Nếu chỉ ghi kết quả đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm. - Câu 7 (1,0 điểm. - Trình bày và tính đúng được 1,0 điểm 926 - x = 75. - Câu 8 (2,0 điểm. - Ghi lời giải, phép tính, đơn vị đúng được 0,75 điểm và 1,0 điểm - Ghi đáp số đúng được 0,25 điểm. - Số kg hàng cả hai thùng có là kg) Số túi để đựng hết số hàng là:. - túi) Đáp số: 16 túi