- PHÒNG GD&ĐT TX PHÚ THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐỒNG. - ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I Năm học 2015- 2016. - Môn: Toán - Lớp 5. - PHẦN I: TRẮC NGHIỆM:. - Em hãy khoanh vào chữ cái đặt trước các câu trả lời đúng:. - a/ Chữ số 5 trong số 169,57 chỉ:. - 5 đơn vị B. - 5 phần trăm. - 3 viết dưới dạng số thập phân là:. - Tìm chữ số x, biết : 5,5x1 >. - a/ Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 31m, chiều rộng 24m là:. - TỰ LUẬN Câu 1. - Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.. - a) 5 kg 75 g = ...kg 80 g = ...kg. - b) 46dm 2 = ...m 2 45dm 2 27 cm 2 = ...dm 2. - Một cửa hàng có 140kg gạo, trong đó có 45% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. - Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp?. - PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ PHÚ THỌ TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ ĐỒNG. - ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I Lớp 5. - Năm học I. - TRẮC NGHIỆM. - Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (3.0đ) Câu 1: (1,0đ) Đúng mỗi đáp án (0,5đ) (Mạch 1- mức 1). - Đáp án B C. - Đáp án A D. - Đáp án A A. - TỰ LUẬN. - (1 điểm - mỗi phép tính đúng 0,25 đ. - Mạch 2- mức 1) a) 5 kg 75 g = 5,075 kg. - 45dm 2 27 cm 2 = 45,27dm 2 Câu 2. - Số ki - lô - gam gạo tẻ là:. - kg) Số ki - lô - gam gạo nếp là:. - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I – LỚP 5 Năm học . - Số câu và số điểm. - Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng. - TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL. - Số thập phân và các phép tính với số thập phân.. - Số câu . - Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.. - Số câu 1 1. - diện tích các hình đã học.. - Giải bài toán về tỉ số phần trăm.. - Số câu 1. - Tổng Số câu