« Home « Kết quả tìm kiếm

Thông tin tuyển sinh 2016: Đại học Bách khoa TP.HCM


Tóm tắt Xem thử

- Thông tin tuyển sinh Đại học Bách Khoa TPHCM năm 2016.
- Trường Đại học Bách Khoa là thành viên của Đại học Quốc gia Tp.HCM.
- Trường Đại học Bách Khoa gồm 2 cơ sở:.
- Trường Đại học Bách Khoa có khoảng 22.000 sinh viên, 4.000 học viên cao học, nghiên cứu sinh, có gần 1.000 giảng viên, tỉ lệ giảng viên đạt trình độ sau đại học chiếm gần 90%..
- Trường Đại học Bách Khoa – ĐHQG HCM tuyển sinh theo hình thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
- Các thí sinh đang học lớp 12 và các thí sinh tự do (đã tốt nghiệp THPT các năm trước) cần dự thi kỳ thi THPT quốc gia 2016 để lấy kết quả xét tuyển vào trường Đại học Bách Khoa..
- Sinh viên nhập học theo nhóm ngành và được phân ngành trong nhóm ngành vào năm thứ hai theo nguyện vọng và theo kết quả học tập tại trường Đại học Bách Khoa.
- Chương trình đào tạo của trường Đại học Bách Khoa được xây dựng mới từ năm 2014 theo CDIO và đã được kiểm định chất lượng bởi tổ chức kiểm định ABET của Hoa Kỳ (duy nhất tại Việt Nam) và tổ chức đảm bảo chất lượng AUN-QA của châu Á..
- Đại học chính quy: 33 ngành (gồm 48 chuyên ngành.
- Chương trình Kỹ sư tài năng.
- Đại học chính quy (Chương trình Tiên tiến): dạy bằng tiếng Anh..
- Đại học chính quy (Chương trình Chất lượng cao với học phí tương ứng): dạy bằng tiếng Anh.
- Bằng tốt nghiệp chính quy do trường Đại học Bách Khoa cấp: Kỹ sư (các ngành kỹ thuật bậc đại học).
- Cử nhân (các ngành kinh tế bậc đại học.
- Ngoài ra, còn có các chương trình liên kết quốc tế do trường Đại học nước ngoài cấp bằng..
- Ký túc xá trường Đại học Bách Khoa, 497 Hòa Hảo, Q.10, Tp.HCM..
- Ký túc xá Đại học Quốc Gia Tp.HCM, Linh Trung, Thủ Đức, Tp.HCM..
- Nhóm ngành/Ngành Chỉ tiêu 2016 (dự kiến).
- ĐẠI HỌC CHÍNH QUY.
- 106 Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin.
- 240 A00, A01 25.25.
- Kỹ thuật máy tính Kỹ thuật máy tính.
- 108 Nhóm ngành điện-điện tử 660 A00, A01 24.75.
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông.
- Kỹ thuật điện tử, viễn thông.
- Kỹ thuật điện, điện tử Kỹ thuật điện.
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá.
- 109 Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử.
- 410 A00, A01 24.5.
- Kỹ thuật cơ - điện tử Cơ điện tử.
- Kỹ thuật cơ khí KT máy xây dựng và.
- Kỹ thuật nhiệt Kỹ thuật nhiệt lạnh.
- 112 Nhóm ngành dệt-may 70 A00, A01 22.5.
- Kỹ thuật dệt Kỹ thuật dệt.
- Công nghệ may Công nghệ may;.
- Công nghệ thiết kế thời trang.
- 114 Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học.
- Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học.
- Kỹ thuật hoá học Kỹ thuật hoá học.
- Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm.
- 115 Nhóm ngành Xây dựng 485 A00, A01 23.
- Kỹ thuật công trình xây dựng.
- Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông.
- Kỹ thuật công trình biển Cảng-công trình biển.
- Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Cấp thoát nước.
- Kỹ thuật công trình thuỷ Thủy lợi-Thủy điện.
- 120 Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí.
- 105 A00, A01 24.5.
- Kỹ thuật địa chất Địa chất môi trường;.
- Địa kỹ thuật.
- Kỹ thuật dầu khí Khoan và khai thác.
- 125 Nhóm ngành môi trường 100 A00, A01, D07, B00.
- Kỹ thuật môi trường Kỹ thuật môi trường.
- Quản lý và công nghệ môi trường.
- 126 Nhóm ngành kỹ thuật giao thông.
- 135 A00, A01 24.
- Kỹ thuật hàng không Kỹ thuật hàng không.
- Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật ô.
- Kỹ thuật tàu thuỷ Kỹ thuật tàu thuỷ.
- 127 Kỹ thuật Hệ thống công nghiệp.
- 80 A00, A01 23 Kỹ thuật hệ thống.
- 129 Kỹ thuật Vật liệu 200 A00, A01, D07.
- 130 Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ.
- 70 A00, A01 19.75 Kỹ thuật địa chính;.
- 131 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng.
- 35 A00, A01 21.5 Vật liệu xây dựng.
- 136 Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật.
- 150 A00, A01 22.75.
- Vật lý kỹ thuật Kỹ thuật y sinh.
- Cơ kỹ thuật Cơ kỹ thuật.
- ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT CHẤT LƯỢNG CAO HỌC PHÍ TƯƠNG ỨNG).
- 45 A00, A01 22.5.
- 207 Kỹ thuật Máy tính (CT Chất lượng cao).
- 45 A00, A01 21.5.
- 209 Kỹ thuật Cơ khí (CT Chất lượng cao).
- 45 A00, A01 18.75.
- 210 Kỹ thuật Cơ điện tử (CT Chất lượng cao).
- 214 Kỹ thuật Hóa học (CT Chất lượng cao).
- 45 A00,.
- 215 Kỹ thuật Công trình Xây dựng (CT Chất lượng.
- 45 A00, A01 19.5.
- 220 Kỹ thuật Dầu khí (CT Chất lượng cao).
- 45 A00, A01 18.5.
- 45 A00, A01 20.75.
- 218 Công nghệ Sinh học (CT Chất lượng cao) dự kiến.
- 219 Công nghệ Thực phẩm (CT Chất lượng cao) dự.
- 241 Kỹ thuật môi trường (CT Chất lượng cao) dự kiến.
- 216 Công nghệ KT vật liệu xây dựng (CT Chất lượng.
- 35 A00, A01.
- 242 Công nghê kỹ thuật ô tô (CT Chất lượng cao) dự.
- 45 A00, A01.
- ĐẠI HỌC CHÍNH QUY (CT TIÊN TIẾN).
- 150 A00, A01 20.
- 150 A00, A01 Đợt 1:.
- ĐẠI HỌC LIÊN KẾT QUỐC TẾ (ĐH NƯỚC NGOÀI CẤP BẰNG).
- 306 Kỹ sư Công nghệ thông tin (Chương trình Quốc.
- 307 Cử nhân Công nghệ thông tin (Chương trình.
- 310 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình Quốc tế).
- 314 Kỹ sư Công nghệ hóa (Chương trình Quốc tế).
- 320 Kỹ thuật Địa chất và dầu khí (Chương trình Quốc