« Home « Kết quả tìm kiếm

Kỹ thuật mạng


Tóm tắt Xem thử

- M ục l ục Table of Contents M Ộ T S Ố THU Ậ T NG Ữ VI Ế T T Ắ T.
- T Ổ NG QUAN V Ề M Ạ NG VI Ễ N THÔNG.
- Thành ph ầ n trong m ạ ng vi ễ n thông.
- Khái ni ệ m m ạ ng Vi ễ n thông.
- Các thành ph ầ n c ủ a m ạ ng vi ễ n thông.
- Ch ứ c năng c ủ a các thành ph ầ n trong m ạ ng vi ễ n thông.
- 14 CH ƢƠ NG 2.T Ổ NG QUAN M Ạ NG VI Ễ N THÔNG VIETTEL.
- Ch ứ c năng c ủ a các thành ph ầ n trong m ạ ng di đ ộ ng Viettel.
- Ch ứ c năng c ủ a các thành ph ầ n trong m ạ ng truy ề n d ẫ n.
- Ch ứ c năng c ủ a các thành ph ầ n trong m ạ ng Internet.
- Ch ứ c năng c ủ a các thành ph ầ n trong m ạ ng PSTN.
- đ ồ k ế t n ố i t ổ ng th ể m ạ ng vi ễ n thông Viettel theo c ấ u trúc phân l ớ p.
- THU Ậ T NG Ữ TH ƢỜ NG DÙNG TRONG M Ạ NG VI Ễ N THÔNG.
- Thu ậ t ng ữ th ườ ng dùng trong m ạ ng di đ ộ ng.
- Thu ậ t ng ữ th ườ ng dùng trong m ạ ng ADSL& PSTN.
- Thu ậ t ng ữ th ườ ng dùng trong m ạ ng truy ề n d ẫ n.
- 29 CH ƢƠ NG 4: QUY Đ Ị NH QU Ả N LÝ CH Ấ T L ƢỢ NG M Ạ NG VI Ễ N THÔNG.
- Danh m ụ c d ị ch v ụ vi ễ n thông b ắ t bu ộ c qu ả n lý ch ấ t l ượ ng.
- C ơ quan qu ả n lý Nhà n ướ c v ề ch ấ t l ượ ng d ị ch v ụ b ư u chính, vi ễ n thông.
- Trách nhi ệ m cung c ấ p d ị ch v ụ b ư u chính, vi ễ n thông.
- Trách nhi ệ m c ủ a các doanh nghi ệ p cung c ấ p d ị ch v ụ b ư u chính, vi ễ n thông.
- 30 M Ộ T S Ố THU Ậ T NG Ữ VI Ế T T Ắ T Chữ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Tiếng Việt tƣơng đƣơng 2G The second mobile network generation Mạng thông tin di động thế hệ thứ 2 3G The third mobile network generation) Mạng thông tin di động thế hệ thứ 3 ADSL Asymmetric Digital Subcriber Line Đường thuê bao số bất đối xứng AUC AuthenticationCenter Trung tâm nhận thực BGM Background Music Nhạc nền BSC Base Station Controller Bộ điều khiển trạm gốc (mạng 2G) BTS Base Transceiver Station Trạm thu phát gốc (mạng 2G) CRBT Colour Ringback Tone Nhạc chuông chờ đa âm.
- DSLAM Digital Subscriber Line Access Multiplexer Bộ ghép kênh truy nhập đường thuê bao số DWDM Dense Wavelength Division Multiplexing Ghép kênh phân chia theo bước sóng mật độ cao GGSN Gateway GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS cổng GMSC Gateway Mobile Switching Center Trung tâmchuyển mạch di động cổng GPRS General Packet Radio Service Dịch vụ vô tuyến góitổng hợp GSM Global System of Mobile Communications Hệ thống thông tin di động toàn cầu HLR Home Location Register Bộ đăng ký vị trí thường trú HSDPA High Speed Downlink Packet Access Truy nhập gói đường xuống tốc độ cao HSPA High Speed Packet Access Truy nhập gói tốc độ cao Chữ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Tiếng Việt tƣơng đƣơng HSUPA High-Speed Uplink Packet Access Truy nhập gói đường lên tốc độ cao IP Internet Protocol Giao thức liên mạng (giao thức IP) MCA Missed Call Alert Báo cuộc gọi nhỡ ME Mobile Equipment Thiết bị di động (mạng 2G) MS Mobile Station Trạm di động MSC Mobile Switching Center Trung tâm chuyển mạch di động MSS Mobile Softswitch Solution Giải pháp chuyển mạch mềm di động Node B Node B Trạm thu phát gốc (mạng 3G) PSTN Public Switched Telephone Network Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng RNC Radio Network Controller Bộ điều khiển mạng vô tuyến SIM Subscriber Identity Module Khối nhận dạng thuê bao SDH Synchronous Digital Hierarchy Phân cấp số đồng bộ SGSN Serving GPRS Support Node Nút hỗ trợ GPRS phục vụ SMSC Short Message Service Center Trung tâmdịch vụ tinnhắn ngắn STM-1 Synchronous Transport Module 1 Phân cấp sô tốc độ STM -1 STP Signaling Transfer Point Điểm chuyển giao báo hiệu TD Terminal Device Thiết bị đầu cuối UE User Equipment Thiết bị người dùng di động (mạng 3G) VLR Visiter Location Register Bộ đăng ký vị trí tạm trú VSAT Very Small Aperture Terminal Thiết bị ăng ten vệ tinh VSAT Chữ viết tắt Thuật ngữ tiếng Anh Tiếng Việt tƣơng đƣơng WAP Wireless Application Part Phần ứng dụng không dây LỜI NÓI ĐẦU Trong xu thế phát triển mạnh mẽ của ngành viễn thông quốc tế hiện nay, Tập đoàn Viễn thông Quân đội - Viettel đã có những bước chuyển mình đột phá để theo kịp với tốc độ tăng trưởng chóng mặt của ngành viễn thông quốc tế.
- Đó là sự cải tiến về mặt công nghệ, không ngừng sáng tạo nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm cung cấp cho khách hàng những dịch vụ tốt nhất.
- Muốn làm được như vậy chúng ta cần có một chiến lược phát triển phù hợp với xu thế phát triển của thế giới, mở rộng hợp tác với các hãng viễn thông lớn trong khu vực và thế giới, không ngừng học hỏi trao đổi kinh nghiệm và tiến bộ công nghệ với các quốc gia khác trong quá trình hội nhập.
- Nhằm đảm bảo nguồn tài liệu đào tạo phục vụ cho các đối tượng mới tuyển dụng không được đào tạo về kỹ thuật Viễn thông nhưng được tuyển dụng để làm việc trong lĩnh vực Viễn thông, Ban Kỹ thuật - Trung tâm Đào tạo Viettel biên soạn tài liệu “Tổng quan mạng Viễn thông Viettel”, tài liệu bao gồm 4 chương sau.
- Chương 1: Tổng quan về mạng viễn thông.
- Chương 2: Tổng quan mạng viễn thông Viettel.
- Chương 3: Thuật ngữ thường dùng trong mạng Viễn thông.
- Chương 4: Quản lý chất lượng mạng viễn thông.
- Hy vọng rằng, tài liệu này có ý nghĩa thiết thực cho các nhân viên sau tuyển dụng bước đầu làm quen với cấu trúc mạng Viễn thông của Viettel.
- TỔNG QUAN VỀ MẠNG VIỄN THÔNG I.
- Thành ph ầ n trong m ạ ng vi ễ n thông 1.
- Khái ni ệ m m ạ ng Vi ễ n thông H ệ th ố ng vi ễ n thông là t ậ p h ợ p t ấ t c ả các ph ƣơ ng ti ệ n k ỹ thu ậ t đ ể truy ề n d ẫ n tin t ứ c t ừ n ơ i phát đ ế n n ơ i thu.
- Các thành ph ầ n c ủ a m ạ ng vi ễ n thông Các thành ph ầ n c ủ a m ạ ng vi ễ n thông bao g ồ m.
- Các loại dịch vụ.
- Ch ứ c năng c ủ a các thành ph ầ n trong m ạ ng vi ễ n thông 1.
- Thu ậ t ng ữ th ƣờ ng dùng trong m ạ ng ADSL& PSTN 1.
- Đây là thi ế t b ị t ậ p trung các đ ƣờ ng dây thuê bao k ỹ thu ậ t s ố truy nh ậ p đa thành ph ầ n.
- Th ờ i gian thi ế t l ậ p d ị ch v ụ - Thời gian thiết lập dịch vụ được tính từ lúc doanh nghiệp cung cấp dịch vụ và khách hàng ký hợp đồng cung cấp dịch vụ (truy nhập Internet ADSL) cho tới khi khách hàng có thể sử dụng được dịch vụ này.
- Thời gian thiết lập dịch vụ trong 2 ngày.
- Thời gian thiết lập dịch vụ trong 3 ngày.
- T ỷ l ệ hoàn thành s ử a ch ữ a l ỗ i - Thời gian sửa chữa lỗi dịch vụ được tính từ lúc DNCCDV nhận được.
- đến lúc DNCCDVkhắc phục xong lỗi dịch vụvà khách hàng sử dụng dịch vụ bình thường.
- Chỉ tiêu: Thời gian sửa 6h, tỉ lệ hoàn thành khắc phục lỗi dịch vụ 95%.
- Leasedline Internet, leasedline kênh tr ắ ng - Là dịch vụ cho thuê kênh riêng, băng thông kết nối của khách hàng được đảm bảo không bị chia sẻ với các thuê bao khác.
- Thu ậ t ng ữ th ƣờ ng dùng trong m ạ ng truy ề n d ẫ n 1.
- SDH (Synchronous Digital Hierarchy - phân c ấ p s ố đ ồ ng b ộ ) Đây là m ộ t chu ẩ n qu ố c t ế v ề truy ề n d ẫ n đ ồ ng b ộ t ố c đ ộ cao cho các m ạ ng vi ễ n thông quang.
- Mạng đồng bộ tốc độ cao có khả năng chuyển tải hiệu quả và mềm dẻo các dịch vụ băng rộng.
- CHƢƠ NG 4: QUY Đ ỊNH QUẢN LÝ CHẤT LƢỢNG MẠNG VIỄN THÔNG I.
- M ộ t s ố khái ni ệ m c ơ b ả n - Dịch vụ bưu chính, viễn thông là dịch vụ bưu chính, dịch vụ chuyển phát, dịch vụ chuyển phát nhanh và dịch vụ viễn thông.
- Doanh nghiệp bưu chính.
- doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ chuyển phát nhanh.
- doanh nghiệp viễn thông được Bộ Bưu chính, Viễn thông cấp giấy phép cung cấp dịch vụ.
- doanh nghiệp viễn thông được Bộ Bưu chính, Viễn thông cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ được gọi chung là doanh nghiệp được cấp phép.
- Các đại lý dịch vụ bưu chính, đại lý dịch vụ chuyển phát, đại lý dịch vụ chuyển phát nhanh, đại lý dịch vụ viễn thông được gọi chung là đại lý.
- Danh m ụ c d ị ch v ụ vi ễ n thông b ắ t bu ộ c qu ả n lý ch ấ t l ƣợ ng - D ị ch v ụ đi ệ n tho ạ i trên m ạ ng vi ễ n thông c ố đ ị nh m ặ t đ ấ t (Tiêu chu ẩ n b ắ t bu ộ c áp d ụ ng là QCVN 35:2011/BTTTT.
- D ị ch v ụ đi ệ n tho ạ i trên m ạ ng vi ễ n thông di đ ộ ng m ặ t đ ấ t (Tiêu chu ẩ n b ắ t bu ộ c áp d ụ ng là QCVN 36:2011/BTTTT.
- (Tham kh ả  QCVN 35:2011/BTTTT“QUY CHU Ẩ N K Ỹ THU Ậ T QU Ố C GIAV Ề CH Ấ T L ƯỢ NG D Ị CH V Ụ.
- ĐI Ệ N THO Ạ ITRÊN M Ạ NG VI Ễ N THÔNG C Ố Đ Ị NH M Ặ T Đ Ấ T” ban hành kèm theo Thông t ư s ố 11/2011/TT-BTTTT ngày c ủ a B ộ Thông tin và Truy ề n thông).
- C ơ quan qu ả n lý Nhà n ƣớ c v ề ch ấ t l ƣợ ng d ị ch v ụ b ƣ u chính, vi ễ n thông - Cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin trực thuộc Bộ Thông tin truyền thông là cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông trên phạm vi cả nước.
- Các Sở Bưu chính, Viễn thông quản lý nhà nước về chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông trên địa bàn quản lý của mình theo chức năng, nhiệm vụ và nội dung được phân công.
- Trách nhi ệ m cung c ấ p d ị ch v ụ b ƣ u chính, vi ễ n thông 1.
- Trách nhi ệ m c ủ a các doanh nghi ệ p cung c ấ p d ị ch v ụ b ƣ u chính, vi ễ n thông - Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông theo các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan.
- Đảm bảo và duy trì chất lượng dịch vụ như mức đã công bố.
- Thường xuyên tự kiểm tra, giám sát chất lượng dịch vụ do mình cung cấp.
- Khi có sự cố hoặc khi phát hiện mức chất lượng dịch vụ không phù hợp với mức đã công bố phải thực hiện ngay các biện pháp khắc phục để đảm bảo chất lượng dịch vụ.
- Phối hợp với các đơn vị, doanh nghiệp có liên quan trong việc duy trì chất lượng dịch vụ liên mạng.
- Chịu trách nhiệm về chất lượng dịch vụ do các đại lý của mình cung cấp theo các quy định của pháp luật.
- Trách nhi ệ m c ủ a các đ ạ i lý Các đ ạ i lý ph ả i th ự c hi ệ n nghiêm ch ỉ nh các quy đ ị nh v ề qu ả n lý ch ấ t l ƣợ ng d ị ch v ụ b ƣ u chính, vi ễ n thông theo quy đ ị nh.
- Các đại lý dịch vụ bưu chính, đại lý dịch vụ chuyển phát, đại lý dịch vụ chuyển phát nhanh phải đảm bảo chất lượng dịch vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng đại lý.
- Các đại lý dịch vụ viễn thông là đại lý hoa hồng có trách nhiệm đảm bảo chất lượng dịch vụ theo mức chất lượng dịch vụ mà doanh nghiệp được cấp phép đã công bố.
- Các đại lý dịch vụ viễn thông là đại lý bán lại chịu trách nhiệm về chất lượng dịch vụ do mình cung cấp.
- Trách nhi ệ m c ủ a doanh nghi ệ p đ ƣợ c c ấ p phép Doanh nghi ệ p đ ƣợ c c ấ p phép có trách nhi ệ m công b ố ch ấ t l ƣợ ng theo tiêu chu ẩ n b ắ t bu ộ c áp d ụ ng đ ố i v ớ i các d ị ch v ụ vi ễ n thông thu ộ c “Danh m ụ c d ị ch v ụ vi ễ n thông b ắ t bu ộ c qu ả n lý ch ấ t l ƣợ ng”, d ị ch v ụ b ƣ u chính công ích.
- Th ủ t ụ c công b ố ch ấ t l ƣợ ng đ ố i v ớ i các d ị ch v ụ b ƣ u chính, vi ễ n thông quy đ ị nh nh ƣ sau.
- Doanh nghiệp được cấp phép gửi hồ sơ công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông đến cục Quản lý chất lượng Bưu chính, Viễn thông và Công nghệ thông tin.
- Hồ sơ bao gồm: bản sao giấy phép cung cấp dịch vụ.
- công văn về việc công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông.
- “Bản công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông” (theo mẫu tại phụ lục II của quy định này).
- “Danh mục các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông.
- Trong thời hạn 5 ngày làm việc kể từ khi hồ sơ hợp lệ được chấp thuận, doanh nghiệp được cấp phép sẽ được cấp “Bản tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông.
- Sau khi được cấp “Bản tiếp nhận công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông”, doanh nghiệp được cấp phép có trách nhiệm.
- Công bố “Bản công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông” và Danh mục các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông” trên trang tin điện tử (website) của doanh nghiệp được cấp phép.
- Niêm yết “Bản công bố chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông” và “Danh mục các chỉ tiêu chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông” tại nơi dễ dàng đọc được ở tất cả các điểm giao dịch.
- Tự công bố chất lượng theo tiêu chuẩn tự nguyện áp dụng trên trang điện tử (website) của doanh nghiệp đối với các dịch vụ bưu chính, viễn thông khác.
- Quyết định số 27/2008/QĐ - BTTTT ngày của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng.
- Quyết định số 33/2006/QĐ -BBCVT ngày của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễnthông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính, viễn thông).

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt