Academia.eduAcademia.edu
Bi tập Hóa Đại cương Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ---oOo--- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.1 Số proton và nơtron trong hạt nhân: nguyên tử 235 92𝑈 là: A. 92 proton, 235 nơtron B.235 proton, 92 nơtron C. 92 nơtron, 143 proton D. 143 nơtron, 92 proton 37 36 38 Câu 1.2 Cho các nguyên tử: 35 17𝐴, 17𝐵, 18𝐶, 18𝐷 Không cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau: A. (A, B) B. (C, D) C. (B, C) D. (A,C; A,D; B,C; B,D) Câu 1.3 Nguyên tử R có tổng số các hạt các loại là 18. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Số thứ tự của Z trong bảng hệ thống tuần hoàn là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 1.4 Nguyên tử R có tổng số hạt các loại là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. A và Z của R lần lượt là: A. 80; 35 B. 35; 80 C. 40; 17 D. 17; 40 Câu 1.5 Ở trạng thái tự nhiên silic chứa 3 đồng vị Đồng vị Khối lượng Hàm lượng, nguyên tử % 28 27,977 92,23 Si 29 28,976 4,67 Si 30 29,974 3,10 Si Khối lượng nguyên tử trung bình của silic là: A. 28,005 B. 28,085 C. 29.058 C. 27.999 Câu 1.6 Clo tự nhiên (khối lượng nguyên tử là 35,45) có 2 đồng vị: Đồng vị Khối lượng nguyên tử 35 34,97 Cl 37 36,97 Cl Hàm lượng % số nguyên tử của 35Cl và 37Cl trong tự nhiên lần lượt là: A. 75; 25 B. 25; 75 C. 76; 24 D. 24; 76 Câu 1.7 Cho X có 4 số lượng tử của e cuối cùng như sau: n = 4; l = 0; ml = 0; ms = - ½. X nằm ở nhóm nào trong bảng HTTH? A. IA B. IIA C. IB D. IIB Câu 1.8 Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp nhận được A. n = 3, l = +3, ml = +1, ms = +1/2 B. n = 3, l = +1, ml = +2, ms = +1/2 C. n = 2, l = +1, ml = -1, ms = -1/2 D. n = 4, l = +3, ml = -4, ms = -1/2 Câu 1.9 Trong bốn bộ số lượng tử n, l, ml dưới đây: 1. n = 4, l = 3, ml = 0 2. n = 3, l = 3, ml = -1 3. n = 1, l = 0, ml = 1 4. n = 3, l = 2, ml = -2 Những bộ có thể chấp nhận được là: A. (1) B. (2) và (3) C. (1) và (4) D. (4) Câu 1.10 Một orbital nguyên tử 3d tương ứng với bộ hai số lượng tử nào dưới đây: A. n = 2, l = 3 B. n = 3, l = 2 C. n = 2, l = 2 D. n = 3. l = 1 Câu 1.11 Một orbital nguyên tử 5f tương ứng với bộ số lượng tử nào sau đây: A. n = 3, l = 3 B. n = 4, l = 2 C. n = 5, l = 3 D. n = 5, l = 4 Câu 1.12 Tương ứng với bộ số lượng tử n=3, l=2, có tổng cộng A. 1 orbital nguyên tử B. 3 orbital nguyên tử C. 5 orbital nguyên tử D. 7 orbital nguyên tử Câu 1.13 Người ta xếp một số orbital nguyên tử có năng lượng tăng dần. Cách sắp xếp nào dưới đây là đúng A. 3s < 3p < 3d < 4s B. 2s < 2p < 3p < 3s C. 3s < 3p < 4s < 3d D. 4s < 4p < 4d < 5s Câu 1.14 Một nguyên tử nào đó ở trạng thái bình thường có thể có cấu hình electron nào dưới đây: 3s 3p 3d A. B. C. D. Câu 1.15 Nguyên tử của nguyên tố có số thứ tự Z = 35 có cấu hình electron tương ứng với: Chương 1: Cấu tạo nguyn tử v bảng hệ thống tuần hồn cc nguyn tố hĩa học Trang 1 Bi tập Hóa Đại cương A. (Ne) 3s23p1 B. (Ne) 3s23p63d34s2 C. (Ne) 3s23p63d104s24p5 D. (Ar) 4s24p64d75s2 Câu 1.16 Electron có 4 số lượng tử n = 4, l = 2, ml =+1, ms = -1/2 (giá trị ml xếp tăng dần) là electron thuộc: A. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân lớp này B. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân lớp này C. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân lớp này D. Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân lớp này Câu 1.17 Electron chót cùng điền vào cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) có bộ 4 số lượng tử là: A. n = 2, l = 1, ml = -1, ms = -1/2 B. n = 2, l = 1, ml = 0, ms = -1/2 C. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 D. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 Câu 1.18 Với giá trị ml xếp theo thứ tự tăng dần, electron chót cùng điền vào cấu hình có bộ 4 số lượng tử: n = 3; l = 1; ml = 0, ms = -1/2. Đó là nguyên tố nào trong các nguyên tố dưới đây A. Flo (Z = 9) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Clo (Z = 17) D. Argon (Z = 18) Câu 1.19 Electron chót cùng điền vào cấu hình của nguyên tử R có bộ 4 số lượng tử n = 3, l = 2, ml =-2, ms = -1/2. Vậy nguyên tố R có số thứ tự Z là: A. 24 B. 26 C. 30 D. 28 Câu 1.20 Số electron độc thân của nguyên tố Fe (Z = 26) là: A. 0 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 1.21 Số electron độc thân của nguyên tố Cr (Z = 24) là: A. 4 B. 6 C. 5 D. 3 Câu 1.22 Nguyên tố Fe có số thứ tự Z = 26, ion Fe3+ có cấu hình electron tương ứng là: A. 1s22s22p63s23p63d34s2 B. 1s22s22p63s23p63d44s1 C. 1s22s22p63s23p63d5 D. 1s22s22p63s23p63d4 Câu 1.23 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, phân nhóm chính nhóm V (tức nhóm VA) có cấu hình electron như thế nào? A. 1s22s22p6 3s23p63d104s24p3 B. 1s22s22p63s23p6 3d104s24p0 Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn C. 1s22s22p63s23p6 3d104s24p24d1 D. 1s22s22p63s23p6 3d54s1 Câu 1.24 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố R là: 3s23p4 A. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim B. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là kim loại C. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim D. R thuộc chu kỳ 3. nhóm VIB, là kim loại Câu 1.25 Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp loại là: A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f Câu 1.26 Electron hóa trị của lưu huỳnh (Z = 16) là những electron thuộc lớp và phân lớp sau đây: A. 3s B. 3s và 3p C. 2s, 2p và 3s D. 2s, 2p, 3s và 3p Câu 1.27 Electron hóa trị của Cu (Z = 29) là những electron thuộc lớp và phân lớp sau đây: A. 3d và 4s B. 3s, 3p và 3d C. 2s, 3p và 3s D. 2s, 2p, 3s và 3p Câu 1.28 Cấu hình electron của ba nguyên tố Ne, Na và Mg như sau: Ne 1s22s22p6 Na 1s22s22p63s1 Mg 1s22s22p63s2 Cặp nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất và I2 lớn nhất theo thứ tự là cặp: A. Ne và Mg B. Ne và Na C. Na và Mg D. Na và Ne Câu 1.29 Nguyên tố B thuộc chu kỳ 5, nhóm IIA, viết cấu hình electron của B? A. [Kr] 5s2 B. [Ar] 5s2 C. [Kr] 5d2 B. [Ne] 5s2 Câu 1.30 Cho biết: Na (chu kỳ 3 nhóm IA); K (chu kỳ 4 nhóm IA), Al (chu kỳ 3 nhóm IIIA). Sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử? A. Al < K < Na B. K < Na < Na C. Na < K < Al D. Al < Na < K Câu 1.31 Cho ion A3+ có 20 electron, viết cấu hình electron của A. Hãy cho biết vị trí của A trong bảng phân loại tuần hoàn? A. [Ar] 4s2, chu kỳ 4, nhóm IIA, ô 20 B. [Ar] 3d3 4s2, chu kỳ 4, nhóm IIA, ô 23 C. [Ar] 3d3 4s2, chu kỳ 4, nhóm VB, ô 23 D. [Ar] 3d3 4s2, chu kỳ 4, nhóm VB, ô 20 Chương 1: Cấu tạo nguyn tử v bảng hệ thống tuần hồn cc nguyn tố hĩa học Trang 2 Bi tập Hóa Đại cương PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.32 Cho nguyên tố X có z = 26, viết cấu hình electron của X, X2+, X3+, ion nào bền hơn? Câu 1.33 Một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: (A) 1s22s22p1 (B) 1s22s22p6 (C) 1s22s22p63s23p5 (D) 1s22s22p63s23p63d34s2 Xác định vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm, số thứ tự) trong bảng HTTH. Nguyên tố nào là kim loại, là phi kim, là khí hiếm? Câu 1.34 Xếp các tiểu phân trong từng nhóm sau theo thứ tự tăng dần của năng lượng ion hóa: a. K+, Ar, Clb. Na, Mg, Al c. C, N, O Câu 1.35 Xếp các nguyên tố trong từng dãy dưới đây theo thứ tự tăng dần ái lực với electron a. K, Na, Li b. F, Cl, Br, I Câu 1.36 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác định vị trí của A và B trong bảng HTTH? Câu 1.37 Một ion kim loại điện tích +3 có 5 electron trên phân lớp 3d. Xác định tên kim loại. Câu 1.38 Tổng số các hạt cơ bản của một nguyên tử là 34. a. Cho biết số thứ tự của nguyên tố trong bảng HTTH b. Tính số khối của nguyên tử c. Viết cấu hình electron của nguyên tử d. Định vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH Câu 1.39 Cho biết cấu hình electron của các ion dưới đây, mỗi ion có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng, ion nào có cấu hình electron tương tự khí hiếm? Ca2+, Cr3+, Al3+, Zn2+, S2Câu 1.40 Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH3. Trong oxit cao nhất, nguyên tố R chiếm xấp xỉ 25,93% khối lượng. Định tên nguyên tố. Câu 1.41 Nguyên tố R tạo được oxit cao nhất có khối lượng phân tử 102. Định tên R và công thức phân tử oxit cao nhất của nó? Câu 1.42 Viết cấu hình electron của từng nguyên tử hay ion sau. Cho biết số electron độc thân của nó: a. Sc (Z = 21) b. Ni2+ (Z = 28) c. Fe (Z = 26) d. Fe3+ (Z = 26) e. Cu (Z = 29) Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn -------------------------------------------------------------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D D B A B C B C Câu 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án C B C C C B C D Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 Đáp án C C B C B C A C Câu 25 26 27 28 29 30 31 Đáp án C B A B A D C 32. X: [Ar] 3d64s2 ; X2+: [Ar] 3d6 ; X3+: [Ar] 3d5 ; X3+ bền hơn. 33. Chu kỳ Nhóm Tính chất A 2 IIIA Phi kim B 2 VIIIA Khí hiếm C 3 VIIA Phi kim D 4 VB Kim loại 34. a) Cl- < Ar < K+ ; b) Na < Al < Mg; c) C < O < N 35. a) K < Na < Li b) I < Br < F < Cl 36. Nguyên tử Chu kỳ Nhóm A 3 IIIA B 3 VIIA 37. Sắt 38. a. Z = 11 b. A = 23 c. [Ne] 3s1 d. Chu kỳ 3, nhóm IA, ô 11 39. Ca2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình khí hiếm. Cr3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 – 11e ngoài cùng Al3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình khí hiếm. Zn2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 – 18e ngoài cùng – cấu hình khí hiếm. Chương 1: Cấu tạo nguyn tử v bảng hệ thống tuần hồn cc nguyn tố hĩa học Trang 3 Bi tập Hóa Đại cương Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn S2-: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình khí hiếm. 40. Nitơ 41. Al và Al2O3 42. a. [Ar] 3d1 4s2 – 1e độc thân b. [Ar] 3d8 – 2e độc thân c. [Ar] 3d6 4s2 – 4e độc thân d. [Ar] 3d5 – 5e độc thân e. [Ar] 3d10 4s1 – 1e độc thân ---oOo--- Chương 1: Cấu tạo nguyn tử v bảng hệ thống tuần hồn cc nguyn tố hĩa học Trang 4