« Home « Kết quả tìm kiếm

Bi tập Hóa Đại cương


Tóm tắt Xem thử

- Bi tập Hóa Đại cương Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC ---oOo.
- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1.8 Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể chấp Câu 1.1 Số proton và nơtron trong hạt nhân: nguyên nhận được A.
- 92 nơtron, 143 proton Câu 1.9 Trong bốn bộ số lượng tử n, l, ml dưới đây: D.
- n = 4, l = 3, ml = 0 Câu 1.2 Cho các nguyên tử 𝐴, 17𝐵, 18𝐶, 18𝐷 Không 2.
- n = 3, l = 3, ml = -1 cùng tên gọi là các cặp nguyên tử sau: 3.
- B,D) Những bộ có thể chấp nhận được là: Câu 1.3 Nguyên tử R có tổng số các hạt các loại là 18.
- (4) thứ tự của Z trong bảng hệ thống tuần hoàn là: Câu 1.10 Một orbital nguyên tử 3d tương ứng với bộ A.
- 8 hai số lượng tử nào dưới đây: Câu 1.4 Nguyên tử R có tổng số hạt các loại là 115.
- A và Z của R lần lượt là: Câu 1.11 Một orbital nguyên tử 5f tương ứng với bộ A.
- 80 số lượng tử nào sau đây: C.
- n = 4, l = 2 Câu 1.5 Ở trạng thái tự nhiên silic chứa 3 đồng vị C.
- n = 5, l = 4 Đồng vị Khối lượng Hàm lượng, Câu 1.12 Tương ứng với bộ số lượng tử n=3, l=2, có nguyên tử % 28 tổng cộng Si A.
- 1 orbital nguyên tử B.
- 3 orbital nguyên tử Si C.
- 5 orbital nguyên tử D.
- 7 orbital nguyên tử Si Câu 1.13 Người ta xếp một số orbital nguyên tử có Khối lượng nguyên tử trung bình của silic là: năng lượng tăng dần.
- 3s < 3p < 3d < 4s Câu 1.6 Clo tự nhiên (khối lượng nguyên tử là 35,45) B.
- 3s < 3p < 4s < 3d Đồng vị Khối lượng nguyên tử D.
- 4s < 4p < 4d < 5s 35 Cl 34,97 Câu 1.14 Một nguyên tử nào đó ở trạng thái bình 37 Cl 36,97 thường có thể có cấu hình electron nào dưới đây: Hàm lượng % số nguyên tử của 35Cl và 37Cl trong tự 3s 3p 3d nhiên lần lượt là: A.
- Câu 1.7 Cho X có 4 số lượng tử của e cuối cùng như sau: n = 4.
- trong bảng HTTH? D.
- IIB Câu 1.15 Nguyên tử của nguyên tố có số thứ tự Z = 35 có cấu hình electron tương ứng với: Chương 1: Cấu tạo nguyn tử v bảng hệ thống tuần hồn cc nguyn tố hĩa học Trang 1 Bi tập Hóa Đại cương Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn A.
- (Ne) 3s23p63d104s24p5 Câu 1.24 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của D.
- (Ar) 4s24p64d75s2 nguyên tố R là: 3s23p4 Câu 1.16 Electron có 4 số lượng tử n = 4, l = 2, A.
- R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim ml =+1, ms = -1/2 (giá trị ml xếp tăng dần) là electron B.
- R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là kim loại thuộc: C.
- R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim A.
- Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân lớp D.
- R thuộc chu kỳ 3.
- nhóm VIB, là kim loại này Câu 1.25 Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được xếp B.
- Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân lớp loại là: này A.
- Nguyên tố s B.
- Nguyên tố p C.
- Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân lớp C.
- Nguyên tố d D.
- Nguyên tố f này Câu 1.26 Electron hóa trị của lưu huỳnh (Z = 16) là D.
- Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân lớp những electron thuộc lớp và phân lớp sau đây: này A.
- 3s và 3p Câu 1.17 Electron chót cùng điền vào cấu hình C.
- 2s, 2p, 3s và 3p electron của nguyên tử Na (Z = 11) có bộ 4 số lượng Câu 1.27 Electron hóa trị của Cu (Z = 29) là những tử là: electron thuộc lớp và phân lớp sau đây: A.
- n = 3, l = 0, ml = 0, ms = +1/2 Câu 1.28 Cấu hình electron của ba nguyên tố Ne, Na D.
- n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2 và Mg như sau: Câu 1.18 Với giá trị ml xếp theo thứ tự tăng dần, Ne 1s22s22p6 electron chót cùng điền vào cấu hình có bộ 4 số lượng Na 1s22s22p63s1 tử: n = 3.
- Đó là nguyên tố nào Mg 1s22s22p63s2 trong các nguyên tố dưới đây Cặp nguyên tố có năng lượng ion hóa I1 lớn nhất và I2 A.
- Lưu huỳnh (Z = 16) lớn nhất theo thứ tự là cặp: C.
- Ne và Na Câu 1.19 Electron chót cùng điền vào cấu hình của C.
- Na và Ne nguyên tử R có bộ 4 số lượng tử n = 3, l = 2, ml =-2, Câu 1.29 Nguyên tố B thuộc chu kỳ 5, nhóm IIA, viết ms = -1/2.
- Vậy nguyên tố R có số thứ tự Z là: cấu hình electron của B? A.
- [Ar] 5s2 Câu 1.20 Số electron độc thân của nguyên tố C.
- [Ne] 5s2 Fe (Z = 26) là: Câu 1.30 Cho biết: Na (chu kỳ 3 nhóm IA).
- K (chu kỳ A.
- Sắp xếp theo Câu 1.21 Số electron độc thân của nguyên tố chiều tăng dần bán kính nguyên tử? Cr (Z = 24) là: A.
- K < Na < Na Câu 1.22 Nguyên tố Fe có số thứ tự Z = 26, ion Fe3+ C.
- Na < K < Al có cấu hình electron tương ứng là: D.
- 1s22s22p63s23p63d34s2 Câu 1.31 Cho ion A3+ có 20 electron, viết cấu hình B.
- 1s22s22p63s23p63d44s1 electron của A.
- [Ar] 4s2, chu kỳ 4, nhóm IIA, ô 20 Câu 1.23 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, phân nhóm B.
- [Ar] 3d3 4s2, chu kỳ 4, nhóm IIA, ô 23 chính nhóm V (tức nhóm VA) có cấu hình electron C.
- Câu 1.32 Cho nguyên tố X có z = 26, viết cấu hình electron của X, X2+, X3+, ion nào bền hơn? Câu 1.33 Một số nguyên tố có cấu hình electron như sau: (A) 1s22s22p1 (B) 1s22s22p6 ĐÁP ÁN (C) 1s22s22p63s23p5 (D) 1s22s22p63s23p63d34s2 Đáp Đáp Đáp Đáp Câu Câu Câu Câu Xác định vị trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân nhóm, án án án án số thứ tự) trong bảng HTTH.
- Nguyên tố nào là kim 1 D 9 C 17 C 25 C loại, là phi kim, là khí hiếm? 2 D 10 B 18 C 26 B Câu 1.34 Xếp các tiểu phân trong từng nhóm sau theo 3 B 11 C 19 B 27 A thứ tự tăng dần của năng lượng ion hóa: 4 A 12 C 20 C 28 B a.
- C, N, O 8 C 16 D 24 C Câu 1.35 Xếp các nguyên tố trong từng dãy dưới đây theo thứ tự tăng dần ái lực với electron 32.
- Câu 1.36 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số A B C D electron trong các phân lớp p là 7.
- Nguyên tử của Chu kỳ 2 2 3 4 nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng Nhóm IIIA VIIIA VIIA VB số hạt mang điện của A là 8.
- Câu 1.37 Một ion kim loại điện tích +3 có 5 electron a) Cl.
- trên phân lớp 3d.
- Câu 1.38 Tổng số các hạt cơ bản của một nguyên tử c) C < O < N là 34.
- Cho biết số thứ tự của nguyên tố trong bảng HTTH a) K < Na < Li b.
- Tính số khối của nguyên tử b) I < Br < F < Cl c.
- Viết cấu hình electron của nguyên tử 36.
- Định vị trí của nguyên tố trong bảng HTTH Nguyên tử A B Câu 1.39 Cho biết cấu hình electron của các ion dưới Chu kỳ 3 3 đây, mỗi ion có bao nhiêu electron lớp ngoài cùng, ion Nhóm IIIA VIIA nào có cấu hình electron tương tự khí hiếm? Ca2+, Cr3+, 37.
- Z = 11 Câu 1.40 Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro có b.
- Trong oxit cao nhất, nguyên tố R c.
- Định tên nguyên tố.
- Chu kỳ 3, nhóm IA, ô 11 Câu 1.41 Nguyên tố R tạo được oxit cao nhất có khối 39.
- Định tên R và công thức phân tử Ca2+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình khí oxit cao nhất của nó? hiếm.
- Câu 1.42 Viết cấu hình electron của từng nguyên tử Cr3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 – 11e ngoài cùng hay ion sau.
- Cho biết số electron độc thân của nó: Al3+: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình khí a.
- Cu (Z = 29) Chương 1: Cấu tạo nguyn tử v bảng hệ thống tuần hồn cc nguyn tố hĩa học Trang 3 Bi tập Hóa Đại cương Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn S2-: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 – 8e ngoài cùng – cấu hình khí hiếm