« Home « Kết quả tìm kiếm

Các PP XL nước ngầm


Tóm tắt Xem thử

- CÁC THÀNH PHẦN CÓ TRONG NƯỚC NGẦM – Chất lượng nước ngầm nói chung là tốt, ít có trường hợp bị nhiễm bẩn hữu cơ.
- ()ng tr*c ti+p h-ng cần làm &.ch/ 0u1 nhi2n, nước ngầm thường có t3ng h45ng hó6 c64, nhi!u hi ch76 c5c chất hí hị6 t6n, c$ nhi!u chất &8t " m6ng6n/ 9m lượng &8t (64 :;ng t< "ài mg=l :+n hàng ch)c mg=l.
- A;t l4.i nước ngầm t?n t.i tr4ng :ất Bph.m "i t< m :+n DmE th*c chất là nước m@t, thường :ược gFi là nước ngầm Gm.ch n-ngH/ Chất lượng nước ngầmm.ch n-ng  nhi!u "#ng h5 tốt, nhưng nhi!u "#ng cIng chJ h5 hơn nước m@t m;t chKt "L bị Mnh hưng tr*c ti+p cN6 nước m@t bị - nhiễm "à thời ti+t/ 0u1 nhi2n, hiOn n61  nhi!u "#ng (Pn cư n-ng th-n chJ (*6 "à4 l4.i ngu?n nước tốt,thuQn lợi hi h6i th5c.
- Chất lượng nước ngầm ph) thu;c "à4 ngu?n gốc cN6 nước ngầm, cấu trKc :ị6 tầng cN6 hu "*c "à chi!u &Pu :ị6 tầng nơi h6i th5c nước.
- c5c hu "*c :ược bM4 "O tốt, ít có ngu?n thMi gP1 nhiễm bẩn, nước ngầm nói chung :ược bM4 "O.
- m@t "O &inh "à chất lượng h5 3n :ịnh/ Các ion có thể có trong nước ngầm + Ion canxi Ca2+ Sước ngầm có th% ch76 C6TU "ới n?ng.
- c64/ 0r4ng :ất thường ch76 nhi!u CVT (4 Wu5 trLnh tr64 :3i chất cN6 rễ cP1 "à Wu5 trLnh thN1 phPn c5c t.p chất hữu cơ (ưới t5c :;ng cN6 "i &inh "Qt/ Xhí CVT hY6 t6n tr4ng nước mư6 thZ4 phMn 7ng &6u[ 9 T CV.
- Ion magi! "g2+ Sgu?n gốc cN6 c5c i4n Ag TU tr4ng nước ngầm chN 1+u t< c5c muối m6giZ &ilic6t "à C6AgBCV \ ET, chKng hY6 t6n chQm tr4ng nước ch76 hí CV T.
- hLnh thành cN6 S6U tr4ng nước chN 1+u thZ4 phương trLnh phMn 7ng &6u[ _lT^iTBV9E` U TS6U U `9`^iV.
- hY6 t6n lớn tr4ng nước bi%n.
- C5c i4n S9`U có tr4ng nước ngầm có ngu?n gốc t< c5c chất thMi r8n "à nước &inh h4.t, nước thMi c-ng nghiOp, chất thMi chRn nu-i, phPn bón hó6 hFc "à Wu5 trLnh "Qn :;ng cN6 nitơ.
- ược t.4 r6 tr4ng nước nhờ Wu5 trLnh hY6 t6n :5 "-i hi có m@t hí CVT .
- Ion s,t- ^8t tr4ng nước ngầm thường t?n t.i (ưới (.ng i4n eZTU, +t hợp "ới gốc bic6cb4n6t, &unf6t, cl4ru6 :-i hi t?n t.i (ưới Z4 cN6 6dit humic h4@c Z4 &ilic/ C5c i4n eZTU t< c5c lớp :ất :5 :ược hY6 t6n tr4ng nước tr4ng :i!u iOn 1+m hí&6u[ `eZTU U VT U a9TV → `eZBV9E\ U 9U Xhi ti+p dKc "ới 4d1 h4@c c5c t5c nhPn 4d1 hó6, i4n eZTU bị 4d1 hó6 thành i4n eZ\U "à +t tN6 thành c5c b-ng c@n eZBV9E\ có màu nPu :/jL "Q1, hi " TDaC lượng 4d1 by4 hY6.
- mg=lE/ z ~àm th45ng bng (àn mư6 t* nhi2n[ (àn m;t bQc h61 nhi!u bQc "ới &ànrMi dJ h4@c trZ gq/ ~ượng 4d1 hY6 t6n &6u làm th45ng • DD€ lượng 4d1 hY6 t6n by4 hY6/ 9àm lượng CVT giMm Da€/ z ~àm th45ng cưng b7c[ th5p làm th45ng cưng b7c lưu lượng \a – `a m\=h, lượng h-ng hí ti+p dKc.
- s m\=m\ 9TV/ ~ượng 4d1 hY6 t6n &6u làm th45ng • a€ lượng 4d1 hY6 t6n by4 hY6/ 9àm lượng CVT giMm D.
- z Có th% 4d1 hó6 nhi!u chất hữu cơ :+n &Mn phẩm cuối c#ng là CVT "ànước/ z Xh-ng gP1 m#i hó chịu  n?ng.
- c64 4h2>7t /iểm z Xh-ng b!n tr4ng nước n2n h-ng th% (#ng h' tr#ng :ường ống nhưcl4/ z ˆi5 thành thi+t bị "à "Qn hành :8t ti!n Sg4ài r6, c-ng t1 chKng t-i cYn tư "ấn thi+t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt