« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình tin học: Tài liệu tìm hiểu về Mainboad


Tóm tắt Xem thử

- VDD - Chân đi n áp cung c p 3,3V ệ ấ.
- Khi có đi n áp VDD ệ 3,3V cung c p vào các m ch trong IC, m ch dao đ ng t o xung g c ấ ạ ạ ộ ạ ố b ng th ch anh 14,3MHz ho t đ ng t o ra dao đ ng chu n là 14,3MHz., sau đó các m ch ằ ạ ạ ộ ạ ộ ẩ ạ t o xung Clock s l y dao đ ng chu n t th ch anh r i nhân v i m t t l nh t đ nh t o ra ạ ẽ ấ ộ ẩ ừ ạ ồ ớ ộ ỷ ệ ấ ị ạ các t n s xung Clock khác nhau cung c p cho các thành ph n c a Mainboard.
- L u ý: ư Tr ướ c khi g n CPU vào Main, b n c n ki m tra đi n áp VCORE đ đ phòng m ch ắ ạ ầ ể ệ ể ề ạ VRM h ng ra đi n áp tăng cao làm h ng CPU c a b n.
- M t đi n áp P.G ồ ị ỗ ấ ệ.
- M ch VRM ( n áp cho CPU) không ho t đ ng ho c ra đi n áp sai =>.
- M ch VRM có s c làm m t đi n áp VRM_GD ho c b n ch a g n CPU vào Mainboard.
- Ki m tra m ch VRM và đi n áp VCORE c p cho CPU ể ạ ệ ấ - Thay th ch anh 14,3 MHz ạ.
- M ch Clock Gen trên Mainboard ạ.
- Tìm hi u v Mainboad - Phân tích s đ m ch qu n lý ngu n trên ể ề ơ ồ ạ ả ồ Mainboard M ch đi u khi n ngu n trên Mainboard có ch c năng ạ ề ể ồ ứ đi u khi n quá trình t t m ngu n, n đ nh các đi n áp c p cho ề ể ắ ở ồ ổ ị ệ ấ CPU, Chipset, b nh RAM, Card Video và các linh ki n khác.
- M ch đi u khi n ngu n trên Mainboard có ch c năng đi u khi n quá trình t t m ạ ề ể ồ ứ ề ể ắ ở ngu n, n đ nh các đi n áp c p cho CPU, Chipset, b nh RAM, Card Video và các ồ ổ ị ệ ấ ộ ớ linh ki n khác.
- Các ch đ ủ ề ta c n tìm hi u bao g m: ầ ể ồ - Các đi n áp c a ngu n ATX ệ ủ ồ.
- Các đi n áp c a ngu n.
- Khi ta c m đi n AC 220V cho b ngu n, ngu n ắ ệ ộ ồ ồ Stanby ho t đ ng ngay và cung c p xu ng ạ ộ ấ ố Mainboard đi n áp ệ.
- 5V STB, đi n áp này s cung c p cho m ch kh i đ ng ngu n trên Chipset nam và IC-SIO ệ ẽ ấ ạ ở ộ ồ (ngu n chính ch a ho t đ ng khi ta ch a b m công t c) ồ ư ạ ộ ư ấ ắ.
- cung c p xu ng Mainboard các đi n áp 3,3V (qua các dây ồ ạ ộ ấ ố ệ m u cam), 5V (qua các dây m u đ.
- Các m ch n áp trên Mainboard.
- 3.1 - Các đi n áp c p tr c ti p đ n linh ki n (không qua n áp) ệ ấ ự ế ế ệ ổ.
- IC Clock gen (t o xung Clock) s d ng tr c ti p ngu n 3,3V ạ ử ụ ự ế ồ - Chipset nam s d ng tr c ti p các đi n áp 3,3V , ử ụ ự ế ệ 5V và 5V STB - IC-SIO s d ng tr c ti p ngu n 3,3V và 5V STB ử ụ ự ế ồ.
- Các linh ki n nh CPU, RAM, Card Video và Chipset b c chúng th ệ ư ắ ườ ng ch y các m c ạ ở ứ đi n áp th p vì v y chúng th ệ ấ ậ ườ ng có các m ch n áp riêng đ h áp t các ngu n 3,3V ạ ổ ể ạ ừ ồ , 5V ho c 12V xu ng các m c đi n áp th p t 1,3V đ n 2,5V.
- a) M ch VRM (Vol Regu Module - Modun n áp): ạ ổ.
- VRM là m ch n áp ngu n cho CPU, m ch này có ch c năng bi n đ i đi n áp 12V xu ng ạ ổ ồ ạ ứ ế ổ ệ ố kho ng 1,5V và tăng dòng đi n t kho ng 2A lên đ n 10A đ cung c p cho CPU ả ệ ừ ả ế ể ấ.
- Trên các Mainboard Pen3 thì m ch VRM bi n đ i đi n áp t 5V xu ng kho ng 1,7V c p ạ ế ổ ệ ừ ố ả ấ cho CPU.
- Là m ch n áp ngu n c p cho các Chipset, các Chipset nam và b c c a Intel th ạ ổ ồ ấ ắ ủ ườ ng s ử d ng đi n áp chính là 1,5V ụ ệ các Chepset VIA th ườ ng s d ng đi n áp kho ng 3V ử ụ ệ ả.
- Thanh DDR s d ng đi n áp 2,5V.
- ử ụ ệ thanh DDR2 s d ng 1,8V và thanh DDR3 s d ng ử ụ ử ụ 1,5V vì v y chúng c n có m ch n áp đ gi m áp xu ng đi n áp thích h p.
- cung c p xu ng Mainboard các đi n áp: ấ ố ệ 3,3V 5V và 12V, và m t s ngu n ph ộ ố ồ ụ.
- Ngu n 12V đi qua m ch n áp VRM h xu ng đi n áp kho ng 1,5V c p cho CPU ồ ạ ổ ạ ố ệ ả ấ.
- Khi c m đi n, ngu n ắ ệ ồ STANBY ho t đ ng tr ạ ộ ướ c cung c p đi n áp 5V STB cho m ch kh i ấ ệ ạ ở đ ng trên Chipset nam và ộ.
- Ngu n chính h at đ ng cho ra các đi n áp chính là: ồ ọ ộ ệ.
- đây là chân nh n đi n áp so sánh, đi n áp chân s 1 t l thu n v i đi n ậ ệ ệ ố ỷ ệ ậ ớ ệ áp ra, thông th ườ ng trong m ch ngu n, chân 1 không nh n áp h i ti p mà ch đ u qua m t R ạ ồ ậ ồ ế ỉ ấ ộ sang chân s 2 .
- Chân 2 ( VFB ) đây là chân nh n đi n áp h i ti p, có th h i ti p so quang ho c h i ti p ậ ệ ồ ế ể ồ ế ặ ồ ế tr c ti p t cu n h i ti p sau khi đi qua c u phân áp, đi n áp h i ti p v chân 2 t l ngh ch ự ế ừ ộ ồ ế ầ ệ ồ ế ề ỷ ệ ị.
- v i đi n áp ra, n u m t lý do nào đó làm đi n áp đ a v chân 2 tăng lên thì đi n áp ra s ớ ệ ế ộ ệ ư ề ệ ẽ gi m th p ho c b ng t .
- Chân 3 ( CURRENT SENSE ) chân c m bi n dòng, chân này theo dõi đi n áp chân S c a ả ế ệ ở ủ đèn Mosfet, n u dòng qua Mosfet tăng =>.
- đi n áp chân S s tăng =>.
- đi n áp chân 3 s tăng, ế ệ ẽ ệ ẽ n u áp chân 3 tăng đ n ng ế ế ưỡ ng kho ng 0,6V thì dao đ ng ra s b ng t, đi n tr chân S ả ộ ẽ ị ắ ệ ở xu ng mass kho ng 0,22 ohm , n u đi n tr này tăng tr s ho c b thay tr s l n h n thì khi ố ả ế ệ ở ị ố ặ ị ị ố ớ ơ ch y có t i là ngu n b ng t .
- Chân 4 ( Rt / Ct ) chân n i v i R-C t o dao đ ng , t n s dao đ ng ph thu c vào tr s R ố ớ ạ ộ ầ ố ộ ụ ộ ị ố và C chân 4, ng ở ườ i ta th ườ ng đ a xung dòng h i ti p v chân 4 đ đ ng pha gi a t n s ư ồ ế ề ể ồ ữ ầ ố dòng v i t n s dao đ ng ngu n, đi u đó đ m b o khi sò dòng ho t đ ng tiêu th ngu n thì ớ ầ ố ộ ồ ề ả ả ạ ộ ụ ồ Mosfet ngu n cũng m đ k p th i cung c p, đi u đó làm cho đi n áp ra không b s t áp khi ồ ở ể ị ờ ấ ề ệ ị ụ cao áp ch y .
- Chân 6 : là chân dao đ ng ra, dao đ ng ra là d ng xung vuông có đ r ng có th thay đ i đ ộ ộ ạ ộ ộ ể ổ ể đi u ch nh th i gian ng t m c a Mosfet, th i gian ng t m c a Mosfet thay đ i thì đi n áp ề ỉ ờ ắ ở ủ ờ ắ ở ủ ổ ệ ra thay đ i .
- Chân 7 là chân Vcc, đi n áp cung c p cho chân 7 t 12V đ n 14V, n u đi n áp gi m ệ ấ ử ế ế ệ ả.
- 12V thì dao đ ng có th b ng t , đi n áp chân 7 đ ộ ể ị ắ ệ ượ ấ c c p qua tr m i, khi ngu n ch y ở ồ ồ ạ đi n áp này đ ệ ượ c b xung t cu n h i ti p sau khi chúng đ ổ ừ ộ ồ ế ượ c ch nh l u và l c .
- Chân 8 ( Vref ) đây là chân t IC đ a ra đi n áp chu n 5V, đi n áp này th ừ ư ệ ẩ ệ ườ ng dùng đ ể cung c p cho chân dao đ ng s 4, ng ấ ộ ố ườ i ta th ườ ng thi t k m ch b o v bám vào chân 8 đ ế ế ạ ả ệ ể khi ngu n có s c s làm m t ngu n chân 8 =>.
- Ho c làm m t đi n áp chân s 1 ặ ấ ệ ố.
- Ho c làm cho chân 2 đi n áp tăng cao .
- Khi ta c m đi n, ngu n c p tr ắ ệ ồ ấ ướ c trên b ngu n ATX ch y ngay và cung c p xu ng ộ ồ ạ ấ ố Mainboard đi n áp 5V STB (đi n áp c p tr ệ ệ ấ ướ c), đi n áp này s cung c p cho m ch kh i ệ ẽ ấ ạ ở đ ng ngu n trong Chipset nam và IC- SIO.
- S đ nguyên lý c a m ch VRM trên Mainboard ơ ồ ủ ạ.
- Cu n dây ộ - k t h p v i t đi n đ l c đi n áp xung thành áp m t chi u DC ế ợ ớ ụ ệ ể ọ ệ ộ ề - T đi n ụ ệ - k t h p v i cu n dây đ l c đi n áp xung thành áp m t chi u DC ế ợ ớ ộ ể ọ ệ ộ ề 2.2 - Nguyên lý ho t đ ng c a m ch VRM: ạ ộ ủ ạ.
- Khi có đi n áp Vcc cung c p cho IC dao đ ng (ISL 6565A) đ ng th i chân PGOOD (chân ệ ấ ộ ồ ờ báo s c ngu n ATX) có đi n áp bình tu ng thì IC s ho t đ ng, nó t o ra các xung PWM1, ự ố ồ ệ ờ ẽ ạ ộ ạ PWM2 và PWM3 đ c p cho 3 c p đèn Mosfet ể ấ ặ.
- Hai đèn Mosfet trên m i c p s đóng ng t luân phiên, đèn này d n thì đèn kia ng t và ỗ ặ ẽ ắ ẫ ắ ng ượ ạ ạ c l i, t o ra đi n áp xung đi m gi a.
- Sau đó đi n áp xung s đ ệ ẽ ượ c m ch l c L - C l c thành đi n áp m t chi u b ng ph ng đ ạ ọ ọ ệ ộ ề ằ ẳ ể c p cho CPU ấ.
- M ch bi n đ i đ ạ ế ổ ượ c đi n áp vào t 12V xu ng kho ng 1,5V và tăng dòng ệ ừ ố ả t 2A lên ừ kho ng 8 đ n 10A ả ế.
- ả ạ ấ ổ ỏ ỉ ế ả ấ ệ ụ - M ch có kh năng t đ ng đi u ch nh đi n áp c p cho CPU thông qua tín hi u Logic các ạ ả ự ộ ề ỉ ệ ấ ệ ở chân VID1, VID2,.
- Trên các Mainboard Pentium 4 kh không g n CPU thì các chân VID có giá tr logic 1 và ắ ị m ch VRM đ a ra đi n áp ạ ư ệ.
- Đi n áp đ u vào c a m ch VRM trên các Mainboard Pen 4 là 12V, trên các Mainboard Pen ệ ầ ủ ạ 3 là 5V.
- Đi n áp ra c a m ch VRM trên các Mainboard Pen 3 khi không g n CPU ệ ủ ạ ắ là kho ng 1,6V ả.
- Các chân VID0, VID1, VID2, VID3, VID4 báo tr ng thái Logic cho bi t giá tr đi n áp mà ạ ế ị ệ CPU s d ng ử ụ.
- PGOOD , OVP - báo tình tr ng c a m ch VRM v chipset nam ạ ủ ạ ề - VSEN - Chân c m bi n đi n áp (chân h i ti p) ả ế ệ ồ ế.
- M ch VRM trên Mainboard MSI ạ.
- Đi m khác nhau c b n c a m ch VRM gi a hai lo i Main là đi n áp đ u vào c a ể ơ ả ủ ạ ữ ạ ệ ầ ủ Mainboard Pen 3 s d ng 5V còn đi n áp đ u vào c a Mainboard Pen 4 s d ng 12V ử ụ ệ ầ ủ ử ụ.
- Khi không g n CPU thì m ch VRM c a Mainboard Pen 3 ra đi n áp m c đ nh là 1,6V còn ắ ạ ủ ệ ặ ị m ch VRM c a Mainboard Pen 4 ra m c đ nh s p s 0V ạ ủ ặ ị ấ ỉ.
- Ph ươ ng pháp ki m tra m ch VRM - Ki m tra ngu n c p cho CPU ể ạ ể ồ ấ Khi ki m tra đi n áp c p cho CPU, b n c n l u ý m y đi m sau đây: ể ệ ấ ạ ầ ư ấ ể.
- V i Mainboard Pentium 3 b n có th đo ki m tra đi n áp VCORE c p cho CPU mà không ớ ạ ể ể ệ ấ.
- V i các Mainboard Pentium 4 đ đo đi n áp c p cho CPU, b n c n g n CPU vào Socket ớ ể ệ ấ ạ ầ ắ tr ướ c khi đo, n u không có CPU thì m ch VRM c a Main Pen 4 ra đi n áp m c đ nh b ng ế ạ ủ ệ ặ ị ằ 0V..
- Tr ướ c khi g n CPU vào Socket đ ki m tra đi n áp, b n c n đo đi n áp VCORE tr ắ ể ể ệ ạ ầ ệ ướ c (khi không có CPU) đ lo i tr tr ể ạ ừ ườ ng h p m ch VRM b ch p Mosfet làm đi n áp VCORE tăng ợ ạ ị ậ ệ cao gây h ng CPU c a b n.
- 6.1 - V trí đo đi n áp VCORE (VCORE là ngu n ra c a VRM c p cho CPU) ị ệ ồ ủ ấ.
- B n hãy đo đi n áp VCORE (đi n áp c p cho CPU) đo vào đ u các cu n dây ra b ng thang ạ ệ ệ ấ ầ ộ ằ DC, b n có th đo vào c hai đ u cu n dây đ u đ ạ ể ả ầ ộ ề ượ c, n u đ ng h báo kho ng 1,5V DC là ế ồ ồ ả m ch VRM đã “OK”, n u đ ng h báo đi n áp b ng 0 ho c d ạ ế ồ ồ ệ ằ ặ ướ i 1V DC là m ch VRM b ạ ị h ng.
- Đo đi n áp c p cho CPU đ u các cu n dây ra ho c đ u d ệ ấ ở ầ ộ ặ ầ ươ ng các t 6,3V ụ.
- Khi đo đi n áp c p cho CPU trên Mainboard Pen 4 ph i g n CPU vào Socket thì m i có đi n ệ ấ ả ắ ớ ệ áp ra.
- 6.2 - Các b ướ c ki m tra m ch VRM và đi n áp VCORE trên Mainboard Pentium 4 ể ạ ệ B ướ c 1 - Đo đi n áp VCORE khi ch a g n CPU ph i có đi n áp s p s b ng 0V, n u đi n ệ ư ắ ả ệ ấ ỉ ằ ế ệ áp VCORE khi ch a g n CPU đã có 12V là m ch VRM b ch p Mosfet phía trên (Mosfet có ư ắ ạ ị ậ chân D đ u vào 12V) ấ.
- B ướ c 2 - G n CPU vào, c p ngu n, b t công t c và đo l i đi n áp VCORE chân cu n dây ắ ấ ồ ậ ắ ạ ệ ở ộ ra.
- N u có đi n áp ra ế ệ kho ng 1,5V là m ch VRM t t ả ạ ố.
- N u không có đi n áp ra ho c ra th p d ế ệ ặ ấ ướ i 1V là m ch VRM h ng ạ ỏ (…File flash s upload sau…) ẽ.
- B n c p ngu n cho Mainboard, ch nh đ ng h thang 10V DC đ chu n b đo đi n áp ạ ấ ồ ỉ ồ ồ ở ể ẩ ị ệ VCORE đ u cu n dây ra c a m ch n áp VRM ở ầ ộ ủ ạ ổ.
- Đo vào chân cu n dây đi n áp ph i s p s b ng 0 V (vì ch a g n CPU nên m ch VRM cho ộ ệ ả ấ ỉ ằ ư ắ ạ ra đi n áp m c đ nh = 0V) ệ ặ ị.
- Đo vào chân cu n dây đi n áp ph i lên kho ng 1,5V (vì ộ ệ ả ả khi đã g n CPU =>.
- ắ m ch VRM ạ ph i cho ra đi n áp kho ng 1,5V hay b ng đi n áp c a CPU s d ng) ả ệ ả ằ ệ ủ ử ụ.
- Đèn Mosfet trên Mainboard.
- T chân D sang chân S (khi c p d ừ ấ ươ ng vào D) thì còn ph thu c vào đi n áp chân G ụ ộ ệ N u đi n áp chân G >.
- đi n áp chân S thì đèn d n ế ệ ệ ẫ (khi c p d ấ ươ ng vào D, âm vào S) N u đi n áp chân G <.
- đi n áp chân S thì đèn t t ế ệ ệ ắ.
- N u đi n áp chân G d ế ệ ươ ng h n chân S mà đèn không d n (khi c p d ơ ẫ ấ ươ ng vào D, âm vào S).
- N u đi n áp chân G nh h n ho c b ng đi n áp chân S mà đèn v n d n =>.
- ng d ng c a đèn Mosfet trên Mainboard.
- đ i thu t toán LMV358 th c hi n đi u khi n đi n áp chân G, m ch có tác d ng cung c p ạ ậ ự ệ ề ể ệ ở ạ ụ ấ m t đi n áp n đ nh v i dòng đi n t ộ ệ ổ ị ớ ệ ươ ng đ i l n.
- 5.2 - Mosfet k t h p v i cu n dây th c hi n đóng m đi n áp m t chi u thành d ng ế ợ ớ ộ ự ệ ở ệ ộ ề ạ xung có r ng xung thay đ i đ ộ ổ ượ ừ c t đó có th tăng hay gi m đi n áp đ u ra so v i ể ả ệ ầ ớ đi n áp đ u vào theo ý mu n.
- thì Mosfet d n và chân D m t đi n áp (cho giá tr logic 0) và ng ẫ ấ ệ ị ượ ạ c l i Đ c đi m c a các đèn Mosfet trên Mainboard ặ ể ủ.
- Đ c đi m c a Mainboard là s d ng đi n áp th p nh ng dòng l n ặ ể ủ ử ụ ệ ấ ư ớ Ví d : các đ ụ ườ ng đi n áp ệ.
- CPU s d ng đi n áp kho ng 1,5V nh ng có dòng tiêu th lên đ n 10A ử ụ ệ ả ư ụ ế.
- Vì v y các đèn Mosfet trên Mainboard th ậ ườ ng có đi n áp ch u đ ng th p nh ng dòng tiêu ệ ị ự ấ ư th l n, b n không th s d ng các đèn Mosfet trên Monitor đ thay th vào Mainboard ụ ớ ạ ể ử ụ ể ế đ ượ c..
- Đi n áp ch u đ ng gi a D - S ch có 30V ệ ị ự ữ ỉ - Dòng đi qua m i D - S lên đ n 42 A ố ế.
- Ví d 2 ụ : Đèn Mosfet IRF-630 đ ượ ử ụ c s d ng ph bi n trên m ch tăng áp c a Monitor l i có ổ ế ạ ủ ạ các thông s : Đi n áp ch u đ ng gi a D-S là 200V nh ng dòng ch u đ ng gi a D-S ch có 9A, ố ệ ị ự ữ ư ị ự ữ ỉ tr kháng D-S khi đèn d n nh h n 0,4Ω ở ẫ ỏ ơ.
- Đèn Mosfet trên Mainboard t ươ ng đ i hay h ng vì chúng làm vi c dòng đi n l n và ố ỏ ệ ở ệ ớ th ườ ng h ng khi các linh ki n tiêu th đi n áp do Mosfet cung c p mà b ch p ỏ ệ ụ ệ ấ ị ậ.
- Khi đ n Mosfet c p cho RAM b ch p thì đi n áp c p cho RAM tăng lên và RAM s b ề ấ ị ậ ệ ấ ẽ ị h ng liên t c.
- Do m t đi n áp 5V c p ra chân PS/2 ấ ệ ấ.
- B ướ c 1 - Đo ki m tra đi n áp chân PS/2 ể ệ ở.
- N u có đi n áp 5V là chân PS/2 đã có ngu n c p ế ệ ồ ấ - N u m t đi n áp là chân PS/2 không có ngu n c p.
- B n hãy đ u t t c u chì F (n u đ t) b ng m t s i dây đ ng nh , sau đó ki m tra l i đi n ạ ấ ắ ầ ế ứ ằ ộ ợ ồ ỏ ể ạ ệ áp c ng PS/2 ở ổ.
- B ướ c 3 - Hàn l i ạ ho c thay IC - SIO ặ - N u b n ki m tra đi n áp chân PS/2 mà v n có 5V ế ạ ể ệ ẫ thì b n hãy khò l i chân IC- SIO ạ ạ.
- Do m t đi n áp 5V c p ra chân USB ấ ệ ấ.
- B ướ c 1 - Đo ki m tra đi n áp 5V ra chân USB ể ệ.
- Cách đo t ươ ng t nh đo đi n áp ra chân bàn phím trên c ng PS/2 ự ư ệ ổ.
- N u m t đi n áp trên c ng USB =>

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt