Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
Phần I. GIỚI THIỆU ....................................................................................... 1
1.1. Yêu cầu ..............................................................................................................1
1.2. Mục đích ............................................................................................................1
1.3. Tài liệu hướng dẫn .............................................................................................1
1.4. An toàn ...............................................................................................................1
1.5. Hỗ trợ khách hàng ..............................................................................................2
Phần II. BẮT ĐẦU SỬ DỤNG ......................................................................... 3
2.1. Làm quen với thiết bị .........................................................................................3
2.1.1. Bàn phím ..........................................................................................................................3
2.1.2. Màn hình ..........................................................................................................................3
2.1.3. Đèn báo ............................................................................................................................3
2.2. Mở nắp ...............................................................................................................5
2.3. Cài đặt thẻ SIM ..................................................................................................5
2.4. Nhập mã PIN......................................................................................................5
2.5. Login ..................................................................................................................6
2.6. Logout ................................................................................................................6
2.7. Bật/tắt thiết bị .....................................................................................................6
2.8. Reset thiết bị ......................................................................................................6
2.9. Chế độ khởi động ...............................................................................................7
2.10. Chế độ AUTO ....................................................................................................7
Phần III. HIỂN THỊ ............................................................................................ 8
3.1. Màn hình chờ .....................................................................................................8
3.2. Thông tin kết nối ................................................................................................8
3.3. Thông tin nhiệt độ & độ ẩm ...............................................................................9
3.4. Tình trạng báo động ...........................................................................................9
3.5. Tình trạng đột nhập ..........................................................................................10
3.6. Nguồn điện DC & ăcqui ..................................................................................10
3.7. Nguồn điện lưới, máy phát điện & tải .............................................................11
3.8. Trạng thái ATS & máy phát điện .....................................................................12
3.9. Chỉ số công tơ điện ..........................................................................................13
3.10. Trạng thái điều hòa và quạt thông gió .............................................................13
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
1|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
2|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
2.2. Mở nắp
Bạn muốn Reset thiết bị, tháo/lắp thẻ SIM hoặc kết nối với các thiết bị ngoại vi.
Dùng một Tuốc-nơ-vit để mở nắp thiết bị và bạn sẽ nhìn thấy một nút ấn Reset và các
cổng kết nối ngoại vi bên trong, lúc này bạn mới có thể thực hiện được các thao tác
trên.
2.3. Cài đặt thẻ SIM
Lắp thẻ SIM theo trình tự các bước:
1. Đặt ngón tay lên nắp khay SIM và đẩy theo chiều mũi tên OPEN.
2. Mở ngăn chứa thẻ SIM.
3. Lắp thẻ SIM vào ngăn chứa thẻ với mặt tiếp xúc quay xuống dưới.
4. Đóng và khoá ngăn chứa thẻ SIM: kéo theo chiều mũi tên LOCK.
Tháo thẻ SIM theo trình tự ngược lại.
Lưu ý:
Thiết bị này được thiết kế để sử dụng với một thẻ SIM tiêu chuẩn. Việc sử dụng
thẻ SIM không tương thích có thể làm hỏng thẻ và mất dữ liệu lưu trên thẻ.
Để tránh làm hỏng thẻ SIM card, luôn tắt nguồn thiết bị trước khi tháo hoặc lắp
thẻ.
Thẻ SIM và các điểm tiếp xúc của thẻ có thể dễ bị hỏng do trầy xước hoặc bẻ
cong, vì vậy nên cẩn thận khi giữ, lắp hoặc tháo thẻ.
Khi thiết bị đang Logout, bấm 1 phím bất kỳ và thiết bị đưa ra thông báo yêu cầu
bạn cần phải nhập mã PIN.
Nhap ma PIN:
1
2.5. Login
Để Login thiết bị, bạn cần phải nhập đúng mã PIN (xem mục 2.4). Login thành
công bạn mới có thể thực hiện được các thao tác khác. Khi Login màn hình LCD của
thiết bị sáng liên tục ngay cả khi thiết bị có cảnh báo.
2.6. Logout
Sau khi khởi động, thiết bị ở chế độ Logout. Ở chế độ này cấm các thao tác bàn
phím.
Khi đang Login, bấm phím POWER để Logout ngay lập tức. Nếu không có bất kỳ
thao tác người dùng nào trong vòng 5 phút, thiết bị sẽ tự động Logout. Khi Logout
màn hình LCD của thiết bị sáng nhấp nháy và hiển thị ở màn hình chờ.
2.7. Bật/tắt thiết bị
Hãy chắc chắn rằng thiết bị đã được nối với nguồn điện DC, dải điện áp hoạt động
(-36 ÷ -72)V. Khi được cấp nguồn, thiết bị sẽ tự động bật lên.
Để tắt thiết bị, bấm và giữ phím POWER cho tới khi màn hình hiển thị thông
báo Shutdown:
IMS Shutdown…
8s
Để bật thiết bị, bấm phím POWER nếu trước đó thiết bị đang tắt.
6|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Lưu ý: Reset thiết bị sẽ làm mất dữ liệu người dùng và khôi phục các cài đặt gốc.
2.9. Chế độ khởi động
Chế độ khởi động xuất hiện ngay sau khi bật nguồn hoặc Reset thiết bị. Ở chế độ
này cấm các thao tác người dùng, tất cả các LED sáng lần lượt đỏ - xanh, màn hình
LCD hiển thị thông báo khởi động:
IMSv4 boot…
Wait for DHCP
Chế độ này thực hiện DHCP để lấy địa chỉ IP tự động. Quá trình khởi động hoàn
thành sau khi lấy được địa chỉ IP tự động. Sau 10 giây mà không lấy được địa chỉ IP tự
động thì thiết bị sẽ lấy địa chỉ IP tĩnh mặc định là 192.168.1.40.
2.10.Chế độ AUTO
Nhấn phím AUTO để vào chế độ tự động, lúc này đèn AUTO sẽ sáng màu xanh.
Ở chế độ này thiết bị hoạt động theo kịch bản.
Ví dụ khi có cảnh báo cửa mở thì tự động bật đèn hoặc khi có cảnh báo Nguy
hiểm thì tự động bật chuông báo động …
7|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Canh bao!
[Cua][Chuyen dong]...
Sử dụng phím UP/DOWN để di chuyển tới các menu hiển thị khác. Trong một
menu hiển thị có thể chứa một hoặc nhiều trang hiển thị.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để di chuyển giữa các trang hiển thị trong một
menu.
Bấm phím ESC để trở về màn hình chờ.
3.2. Thông tin kết nối
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị thông tin
kết nối. Trang này gồm có 2 trang:
Trang thứ nhất hiển thị trạng thái kết nối giữa thiết bị IMS với Server, IMS-DH,
IMS-DC.
Server: ON
DH: ON, DC: --
8|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Dòng thứ nhất: hiển thị nhiệt độ phòng máy và trạng thái cảnh báo:
+ BT: trạng thái bình thường.
+ CB: trạng thái cảnh báo. Cảnh báo xảy ra khi nhiệt độ phòng lớn hơn
ngưỡng cấu hình.
+ --: trạng thái không xác định (không giám sát).
Dòng thứ hai: hiển thị thông tin về độ ẩm phòng máy và trạng thái cảnh
báo:
+ BT: trạng thái bình thường.
+ CB: trạng thái cảnh báo. Cảnh báo xảy ra khi độ ẩm phòng lớn hơn
ngưỡng cấu hình.
+ --: trạng thái không xác định (không giám sát).
Trang thứ hai hiển thị thông tin nhiệt độ ngoài trời:
Nh.do ng: 28.5
9|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Dòng thứ nhất: hiển thị tình trạng cháy nhiệt. Cảnh báo cháy xảy ra khi cảm
biến cháy nhiệt chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cảnh báo.
Dòng thứ hai: hiển thị tình trạng khói. Cảnh báo khói xảy ra khi cảm biến
khói quang chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cảnh báo.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
Chú thích:
1: Cảm biến cháy nhiệt số 1 hoặc khói số 1.
2: Cảm biến cháy nhiệt số 2 hoặc khói số 2.
3.5. Tình trạng đột nhập
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị tình trạng
đột nhập phòng máy. Trang này gồm có 2 trang hiển thị:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin về tình trạng chuyển động, cửa mở phòng máy.
Cua: 1 = BT, 2 = --
Ch.d: 1 = BT, 2 = --
Dòng thứ nhất: hiển thị tình trạng cửa phòng máy. Cảnh báo cửa mở xảy ra
khi cảm biến cửa chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cảnh báo.
Dòng thứ hai: hiển thị tình trạng chuyển động trong phòng máy. Cảnh báo
chuyển động xảy ra khi cảm biến chuyển động chuyển từ trạng thái bình
thường sang trạng thái cảnh báo.
Trang thứ hai hiển thị thông tin về tình trạng kính vỡ.
Kinh: --
10 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Dòng thứ nhất: hiển thị giá trị điện áp nguồn DC và trạng thái cảnh báo.
Cảnh báo xảy ra khi điện áp DC quá cao hoặc quá thấp so với ngưỡng cấu
hình.
Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái lỗi tủ Rectifier.
Trang thứ hai hiển thị thông tin tổ ăcqui 01.
BAT1: CB, V=23.0
I= -8.0, T=24.7
Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái nguồn điện lưới và tình trạng cảnh báo.
Cảnh báo xảy ra khi điện áp lưới quá cao hoặc quá thấp so với ngưỡng cấu
hình.
+ ON: có điện lưới.
11 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái máy phát điện.
+ ON: máy phát điện đang chạy.
+ OFF: máy phát điện đang tắt.
Dòng thứ hai: hiển thị tần số tải và loại nguồn cấp ra tải.
+ AC: nguồn cấp ra tải là nguồn điện lưới.
+ GEN: nguồn cấp ra tải là nguồn điện máy phát.
+ FL: tần số tải.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.8. Trạng thái ATS & máy phát điện
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị trạng thái
tủ điện ATS và máy phát điện. Trang này gồm có 3 trang:
Trang thứ nhất hiển thị trạng thái tủ điện ATS.
ATS: AUTO
Cont: MAIN
Dòng thứ nhất: hiển thị chế độ hoạt động tủ điện ATS.
+ AUTO: chế độ tự động.
+ MANUAL: chế độ nhân công.
+ --: Không xác định (không giám sát tủ điện ATS).
Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái Contactor.
+ MAIN: Contactor điện lưới đang đóng.
+ GEN: Contactor máy phát đang đóng.
+ --: Không xác định (không giám sát trạng thái Contactor).
Trang thứ hai hiển thị nguồn điện máy phát và dòng tải.
12 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Dòng thứ nhất: hiển thị thông tin nguồn điện máy phát.
+ VG: điện áp máy phát.
+ FG: tần số nguồn điện máy phát.
+ --: Không xác định (không giám sát).
Dòng thứ hai: hiển thị dòng tải.
Trang thứ ba hiển thị thông tin giám sát máy phát điện:
G.Temp: --
Fuel: 75, DC: 13.8
Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái máy điều hòa 1 và dòng tải điều hòa 1.
+ ON (BT): trạng thái điều hòa chạy bình thường.
13 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
+ ON (CB): trạng thái điều hòa chạy lỗi. Cảnh báo ON(CB) xảy ra khi thiết
bị IMS không tắt được điều hòa.
+ OFF(BT): trạng thái điều hòa tắt bình thường.
+ OFF(CB): trạng thái điều hòa tắt lỗi. Cảnh báo OFF(CB) xảy ra khi thiết
bị IMS không bật được điều hòa.
Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái máy điều hòa 2 và dòng tải điều hòa 2.
Trang thứ hai hiển thị trạng thái quạt thông gió.
Q1: OFF(BT), I = 0.4
Q2: OFF(BT), I = 0.3
Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái quạt 1 và dòng tải quạt 1.
Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái quạt 2 và dòng tải quạt 2.
Trang thứ ba hiển thị thông tin nhiệt độ cửa gió điều hòa.
DH1.Temp: 22.5
DH2.Temp: 21.5
Dòng thứ nhất: hiển thị nhiệt độ cửa gió điều hòa 1.
Dòng thứ hai: hiển thị nhiệt độ cửa gió điều hòa 2.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.11.Thông tin thiết bị
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị thông tin
về thiết bị IMS. Trang này gồm có 3 trang:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin địa chỉ IP.
192.168.1.40
192.168.1.4
Dòng thứ nhất: hiển thị địa chỉ IP của thiết bị IMS.
Dòng thứ hai: hiển thị địa chỉ IP của Server.
Trang thứ hai hiển thị thông tin ID và MAC.
IMSID: 14
MAC: 12352A650740
14 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Dòng thứ nhất: hiển thị lịch theo định dạng Ngày/Tháng/Năm.
Dòng thứ hai: hiển thị thời gian theo định dạng Giờ:Phút:Giây.
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
Bấm phím OK để chọn.
Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển chuông cụ thể như sau:
15 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
AUTO: tự động bật chuông khi có cảnh báo nguy hiểm và tắt chuông khi
hết cảnh báo.
ON: Bật chuông cưỡng bức.
OFF: Tắt chuông cưỡng bức.
4.2. Điều khiển điều hoà
Bấm phím AIRC để vào chế độ điều khiển điều hòa:
DH: AUTO
OK U/D ESC
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
Bấm phím OK để chọn.
Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển điều hòa cụ thể như sau:
AUTO (mặc định): tự động điều khiển điều hòa theo thuật toán.
1-ON 2-OFF: điều khiển bật điều hòa 1 và tắt điều hòa 2.
1-OFF 2-ON: điều khiển bật điều hòa 2 và tắt điều hòa 1.
ALL ON: điều khiển bật cả 02 điều hòa.
ALL OFF: điều khiển tắt cả 02 điều hòa.
4.3. Điều khiển quạt thông gió
Bấm phím FANS để vào chế độ điều khiển quạt thông gió.
Quat: AUTO
OK U/D ESC
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
Bấm phím OK để chọn.
Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển quạt thông gió cụ thể như sau:
AUTO (mặc định): tự động điều khiển quạt theo thuật toán.
1-ON 2-OFF: điều khiển bật quạt 1 và tắt quạt 2.
1-OFF 2-ON: điều khiển bật quạt 2 và tắt quạt 1.
ALL ON: điều khiển bật cả 02 quạt.
ALL OFF: điều khiển tắt cả 02 quạt.
16 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Den: AUTO
OK U/D ESC
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
Bấm phím OK để chọn.
Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển đèn cụ thể như sau:
AUTO: tự động bật đèn theo kịch bản.
ON: Bật đèn cưỡng bức.
OFF: Tắt đèn cưỡng bức.
4.5. Điều khiển máy phát
Bấm phím GEN để vào chế độ điều khiển máy phát điện:
ATS: AUTO
OK U/D ESC
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
Bấm phím OK để chọn.
Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển máy phát điện cụ thể như sau:
AUTO: tự động điều khiển máy phát điện theo thuật toán.
MAIN: điều khiển tắt máy phát và chuyển tải sang sử dụng nguồn điện
lưới.
GEN: điều khiển bật máy phát và chuyển tải sang sử dụng nguồn máy phát.
TEST: kiểm tra máy phát (bật máy phát chạy không tải) .
17 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để tăng giảm giá trị thông số.
5.1. Cài đặt lệnh điều khiển điều hòa
Phần này hướng dẫn chi tiết qui trình cài đặt các lệnh điều khiển cho 02 máy điều
hòa và các bước kiểm tra lệnh học.
Bấm phím OK để vào chế độ cài đặt lệnh điều khiển điều hoà.
Sử dụng các phím di chuyển LEFT/RIGHT để di chuyển tới mục CONFIG
“IMSDH IR Learn”. Bấm tiếp phím OK vào bên trong.
Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để tăng giảm giá trị thông số.
5.1.1. Cài đặt lệnh học
Trước tiên cần phải kết nối module IMS-DH với thiết bị IMS. Đèn chỉ thị DH trên
thiết bị IMS sáng màu xanh báo hiệu kết nối thành công. Trên IMS-DH, đèn AIRC1
sáng nhấp nháy báo thiết bị đang hoạt động bình thường.
Bấm phím OK để vào chế độ cài đặt. Sử dụng các phím phím di chuyển
LEFT/RIGHT để di chuyển tới mục CONFIG “IMSDH IR Learn”. Màn hình LCD
hiển thị như sau:
Bấm tiếp phím OK để bắt đầu học lệnh, lúc này IMS gửi tín hiệu yêu cầu học lệnh
xuống thiết bị IMS-DH. Trên IMS-DH đèn AIRC1 sáng liên tục, đèn ON sáng nhấp
nháy cho biết sẵn sàng học lệnh. Dùng bộ điều khiển từ xa (Remote) hướng thẳng vào
IMS-DH cho học lệnh ON ở nhiệt độ 18oC, sau khi học xong IMS-DH sẽ phát ra tiếng
“Beep”, đồng thời đèn AIRC1 sáng nhấp nháy, đèn ON tắt báo hiệu kết thúc.
Sử dụng phím di chuyển UP/DOWN để chuyển sang cài đặt lệnh tiếp theo. Bạn
cần phải thiết lập cho bộ điều khiển từ xa ở nhiệt độ 19oC. Quá trình học lệnh tương tự
như trên.
Thực hiện học hết tất cả các lệnh ON cho điều hòa 1 (IMS gồm có tất cả 13 lệnh
ON cho mỗi điều hòa). Sau khi học hết lệnh ON, cuối cùng chuyển sang học lệnh
OFF (chỉ cần cài đặt 1 lệnh OFF duy nhất ở bất kỳ nhiệt độ nào).
18 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
Các bước cài đặt lệnh học cho điều hòa 2 được thực hiện tương tự như trên.
Để thoát khỏi chế độ cài đặt, bấm phím ESC.
5.1.2. Kiểm tra lệnh học
Để kiểm tra các lệnh học cho từng điều hòa đã thành công hay chưa? Trên thiết bị
IMS, bấm phím AIRC để vào chế độ điều khiển điều hòa.
Ví dụ để kiểm tra lệnh ON đồng thời cho cả 2 điều hòa ở nhiệt độ 18oC, thực hiện
lần lượt các bước sau:
- Bước 1: Dùng một máy tính trong cùng mạng LAN với thiết bị IMS. Đăng nhập
vào trang cấu hình của thiết bị IMS.
19 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco
- Bước 4: Quan sát trên cả 2 điều hòa xem có đang chạy ở nhiệt độ 18oC hay
không? Nếu điều hoà đang chạy ở nhiệt độ 18oC thì học lệnh thành công. Nếu
điều hòa không chạy hoặc chạy ở nhiệt độ khác thì cần phải học lại lệnh này.
Lưu ý:
- Thực hiện kiểm tra tất cả các lệnh học theo các bước trên.
- Nếu lệnh học nào bị lỗi thì cần phải học lại lệnh đó.
5.2. Khôi phục cài đặt gốc
Bấm phím OK để vào chế độ cài đặt. Sử dụng các phím LEFT/RIGHT di chuyển
tới mục CONFIG “Factory Reset”. Màn hình LCD hiển thị như sau:
Bấm tiếp phím OK để vào bên trong, màn hình LCD hiển thị thông báo:
Confirm reset ?
OK ESC
Bấm tiếp phím OK để thực hiện khôi phục cài đặt gốc hoặc bấm phím ESC để
huỷ thao tác.
20 | P a g e