You are on page 1of 23

Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT

THIẾT BỊ IMS ALMOCO


Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Nội dung
Phần I. GIỚI THIỆU ....................................................................................... 1
1.1. Yêu cầu ..............................................................................................................1
1.2. Mục đích ............................................................................................................1
1.3. Tài liệu hướng dẫn .............................................................................................1
1.4. An toàn ...............................................................................................................1
1.5. Hỗ trợ khách hàng ..............................................................................................2
Phần II. BẮT ĐẦU SỬ DỤNG ......................................................................... 3
2.1. Làm quen với thiết bị .........................................................................................3
2.1.1. Bàn phím ..........................................................................................................................3
2.1.2. Màn hình ..........................................................................................................................3
2.1.3. Đèn báo ............................................................................................................................3
2.2. Mở nắp ...............................................................................................................5
2.3. Cài đặt thẻ SIM ..................................................................................................5
2.4. Nhập mã PIN......................................................................................................5
2.5. Login ..................................................................................................................6
2.6. Logout ................................................................................................................6
2.7. Bật/tắt thiết bị .....................................................................................................6
2.8. Reset thiết bị ......................................................................................................6
2.9. Chế độ khởi động ...............................................................................................7
2.10. Chế độ AUTO ....................................................................................................7
Phần III. HIỂN THỊ ............................................................................................ 8
3.1. Màn hình chờ .....................................................................................................8
3.2. Thông tin kết nối ................................................................................................8
3.3. Thông tin nhiệt độ & độ ẩm ...............................................................................9
3.4. Tình trạng báo động ...........................................................................................9
3.5. Tình trạng đột nhập ..........................................................................................10
3.6. Nguồn điện DC & ăcqui ..................................................................................10
3.7. Nguồn điện lưới, máy phát điện & tải .............................................................11
3.8. Trạng thái ATS & máy phát điện .....................................................................12
3.9. Chỉ số công tơ điện ..........................................................................................13
3.10. Trạng thái điều hòa và quạt thông gió .............................................................13
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

3.11. Thông tin thiết bị ..............................................................................................14


3.12. Thông tin thời gian ...........................................................................................15
Phần IV. ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ ................................................................. 15
4.1. Điều khiển chuông báo động ...........................................................................15
4.2. Điều khiển điều hoà .........................................................................................16
4.3. Điều khiển quạt thông gió ................................................................................16
4.4. Điều khiển đèn chiếu sáng ...............................................................................17
4.5. Điều khiển máy phát ........................................................................................17
Phần V. CÀI ĐẶT ............................................................................................ 17
5.1. Cài đặt lệnh điều khiển điều hòa ......................................................................18
5.1.1. Cài đặt lệnh học ..............................................................................................................18
5.1.2. Kiểm tra lệnh học ...........................................................................................................19
5.2. Khôi phục cài đặt gốc ......................................................................................20
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Phần I. GIỚI THIỆU


1.1. Yêu cầu
Vui lòng đọc kỹ toàn bộ chỉ dẫn an toàn và tài liệu hướng dẫn này trước khi sử
dụng thiết bị.
1.2. Mục đích
Cung cấp cho người dùng các thông tin hữu ích về cách sử dụng thiết bị này.
1.3. Tài liệu hướng dẫn
 Các mô tả trong sách hướng dẫn này dựa trên cài đặt mặc định của thiết bị.
 Các hình ảnh và ảnh chụp màn hình được sử dụng trong tài liệu hướng dẫn sử
dụng này có thể khác với sản phẩm thực tế.
 Nhằm mục đích cải tiến sản phẩm nâng cao chất lượng dịch vụ, nội dung của tài
liệu có thể thay đổi mà không cần báo trước.
 ITT không chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến việc sử dụng và cài đặt
thiết bị không đúng so với tài liệu hướng dẫn này.
1.4. An toàn
Vui lòng đọc các chỉ dẫn an toàn đơn giản này. Việc không tuân theo các chỉ dẫn
này có thể vi phạm pháp luật hoặc gây ra nguy hiểm.
BẬT THIẾT BỊ AN TOÀN: không đặt và bật thiết bị này ở những nơi bị cấm sử dụng
các thiết bị điện tử công nghiệp, máy thu phát vô tuyến điện hoặc khi thiết bị này có
thể gây nhiễu sóng đối với các hệ thống vô tuyến khác hoặc gây ra nguy hiểm.
CAN NHIỄU: thiết bị này có thể bị gây nhiễu từ các nguồn nhiễu bên ngoài khi hoạt
động trong vùng có nguồn điện áp cao, các động cơ công suất lớn hoặc các thiết bị thu
phát vô tuyến. Điều này làm ảnh hưởng đến hoạt động của thiết bị.
TẮT THIẾT BỊ Ở NHỮNG NƠI BỊ CẤM: Tuân thủ mọi hạn chế. Tắt thiết bị ở gần
với các thiết bị y tế, những nơi có nhiên liệu, hoá chất hoặc các chất cháy nổ.
SỬ DỤNG DỊCH VỤ HỢP CHUẦN: chỉ có nhân viên hội đủ tiêu chuân chuyên môn
mới được lắp đặt, sửa chữa hoặc bảo hành thiết bị này.
PHỤ KIỆN VÀ NGUỒN: chỉ sử dụng phụ kiện và nguồn cấp cho thiết bị theo khuyến
nghị của nhà sản xuất. Không kết nối thiết bị này với những sản phẩm không tương
thích.
CHỐNG THẤM NƯỚC: không sử dụng thiết bị khi tay ướt và hoặc đặt thiết bị ở
những nơi có độ ẩm quá cao

1|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

1.5. Hỗ trợ khách hàng


Khi muốn tìm hiểu thêm về cách sử dụng thiết bị và bạn không chắc chắn thiết bị
của bạn có đang hoạt động đúng hay không, hãy thực hiện theo một trong các bước
sau:
 Tắt nguồn thiết bị, sau một vài phút bật nguồn thiết bị trở lại.
 Ấn và giữ nút Reset trong khoảng thời gian 3 giây để khôi phục các tham số cấu
hình mặc định.
 Cập nhật Firmware cho thiết bị.

2|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Phần II. BẮT ĐẦU SỬ DỤNG


2.1. Làm quen với thiết bị
Thiết bị IMS Almoco (Viết tắt IMS) gồm có một màn hình LCD (16x2) và 16
phím mềm tách biệt.

2.1.1. Bàn phím


Bao gồm các phím sau:
 Phím nguồn: POWER.
 Phím điều hướng: UP, DOWN, LEFT, RIGHT
 Phím cơ bản: OK, ESC
 Phím nhập liệu: F1(0123), F2(456), F3(789).
 Phím chuyên dụng: AUTO, BELL, AIRC, FAN, LIGHT, GEN.
2.1.2. Màn hình
Màn hình LCD (16x2) hiển thị tại chỗ tình trạng hiện thời của hệ thống, các thông số
giám sát và cảnh báo. Toàn bộ nội dung được hiển thị dưới dạng tiếng Việt không dấu và
được chia thành các trang hiển thị, mỗi trang có tối đa 2 dòng mỗi dòng có tối đa 16 ký tự.
Sử dụng 2 phím di chuyển UP/DOWN để chuyển đổi nội dung hiển thị giữa các trang.
 Phím UP để chuyển về trang trước.
 Phím DOWN để chuyển về trang tiếp theo.
2.1.3. Đèn báo
Gồm có 12 đèn báo trạng thái hoạt động. Chức năng các đèn được mô tả trong bảng dưới.
Đèn Chức năng hoạt động
Cho biết chế độ hoạt động của thiết bị:
AUTO  Chế độ tự động  led sáng màu xanh.
 Chế độ nhân công  led không sáng.
3|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Cho biết trạng thái cảnh báo:


ALARM  Có cảnh báo  led sáng màu đỏ.
 Không có cảnh báo  led không sáng.
Cho biết trạng thái kết nối với thiết bị điều khiển điều hòa (IMS-DH):
DH  Có kết nối  led sáng màu xanh.
 Mất kết nối  led sáng màu đỏ.
Cho biết trạng thái kết nối với thiết bị giám sát nguồn điện DC (IMS-DC):
DC  Có kết nối  led sáng màu xanh.
 Mất kết nối  led sáng màu đỏ.
Cho biết trạng thái kết nối với thiết bị điều khiển máy phát điện (IMS-ATS):
ATS  Có kết nối  led sáng màu xanh.
 Mất kết nối  led sáng màu đỏ.
Cho biết trạng thái kết nối với Server.
SERVER  Có kết nối  led sáng màu xanh.
 Mất kết nối  led sáng màu đỏ.
Cho biết trạng thái máy điều hòa 1:
 Điều hòa 1 chạy  led sáng màu xanh.
AIRC1
 Điều hòa 1 lỗi  led sáng màu đỏ.
 Điều hòa 1 tắt  led không sáng.
Cho biết trạng thái máy điều hòa 2:
 Điều hòa 2 chạy  led sáng màu xanh.
AIRC2
 Điều hòa 2 lỗi  led sáng màu đỏ.
 Điều hòa 2 tắt  led không sáng.
Cho biết trạng thái quạt thông gió số 1:
 Quạt chạy  led sáng màu xanh.
FAN1
 Quạt lỗi  led sáng màu đỏ.
 Quạt tắt  led không sáng.
Cho biết trạng thái quạt thông gió số 2:
 Quạt chạy  led sáng màu xanh.
FAN2
 Quạt lỗi  led sáng màu đỏ.
 Quạt tắt  led không sáng.
Cho biết trạng thái đèn chiếu sáng:
LIGHT  Đèn bật  led sáng màu xanh.
 Đèn tắt  led không sáng.
Cho biết trạng thái máy nổ:
 Máy nổ chạy  led sáng màu xanh.
GEN
 Máy nổ lỗi  led sáng màu đỏ.
 Máy nổ tắt  led không sáng.
Cho biết trạng thái cảnh báo:
ALARM
 Có cảnh báo  led sáng màu đỏ.
4|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

 Không có cảnh báo  led không sáng.

2.2. Mở nắp
Bạn muốn Reset thiết bị, tháo/lắp thẻ SIM hoặc kết nối với các thiết bị ngoại vi.
Dùng một Tuốc-nơ-vit để mở nắp thiết bị và bạn sẽ nhìn thấy một nút ấn Reset và các
cổng kết nối ngoại vi bên trong, lúc này bạn mới có thể thực hiện được các thao tác
trên.
2.3. Cài đặt thẻ SIM
Lắp thẻ SIM theo trình tự các bước:

Trình tự lắp thẻ SIM

1. Đặt ngón tay lên nắp khay SIM và đẩy theo chiều mũi tên OPEN.
2. Mở ngăn chứa thẻ SIM.
3. Lắp thẻ SIM vào ngăn chứa thẻ với mặt tiếp xúc quay xuống dưới.
4. Đóng và khoá ngăn chứa thẻ SIM: kéo theo chiều mũi tên LOCK.
Tháo thẻ SIM theo trình tự ngược lại.
Lưu ý:
 Thiết bị này được thiết kế để sử dụng với một thẻ SIM tiêu chuẩn. Việc sử dụng
thẻ SIM không tương thích có thể làm hỏng thẻ và mất dữ liệu lưu trên thẻ.
 Để tránh làm hỏng thẻ SIM card, luôn tắt nguồn thiết bị trước khi tháo hoặc lắp
thẻ.
 Thẻ SIM và các điểm tiếp xúc của thẻ có thể dễ bị hỏng do trầy xước hoặc bẻ
cong, vì vậy nên cẩn thận khi giữ, lắp hoặc tháo thẻ.

2.4. Nhập mã PIN


Để thực hiện bất kỳ thao tác nào yêu cầu người dùng cần phải nhập mã PIN để
Login thiết bị.
5|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Khi thiết bị đang Logout, bấm 1 phím bất kỳ và thiết bị đưa ra thông báo yêu cầu
bạn cần phải nhập mã PIN.
Nhap ma PIN:
1

 Mã PIN là 1 dãy số có chiều dài từ 1 ÷ 6 kí tự và có thể thay đổi được.


 Sử dụng các phím nhập liệu F1(123), F2(456), F3(789) để nhập mã PIN.
 Mã PIN mặc định: 1

2.5. Login
Để Login thiết bị, bạn cần phải nhập đúng mã PIN (xem mục 2.4). Login thành
công bạn mới có thể thực hiện được các thao tác khác. Khi Login màn hình LCD của
thiết bị sáng liên tục ngay cả khi thiết bị có cảnh báo.
2.6. Logout
Sau khi khởi động, thiết bị ở chế độ Logout. Ở chế độ này cấm các thao tác bàn
phím.
Khi đang Login, bấm phím POWER để Logout ngay lập tức. Nếu không có bất kỳ
thao tác người dùng nào trong vòng 5 phút, thiết bị sẽ tự động Logout. Khi Logout
màn hình LCD của thiết bị sáng nhấp nháy và hiển thị ở màn hình chờ.
2.7. Bật/tắt thiết bị
Hãy chắc chắn rằng thiết bị đã được nối với nguồn điện DC, dải điện áp hoạt động
(-36 ÷ -72)V. Khi được cấp nguồn, thiết bị sẽ tự động bật lên.
 Để tắt thiết bị, bấm và giữ phím POWER cho tới khi màn hình hiển thị thông
báo Shutdown:

IMS Shutdown…
8s

 Để bật thiết bị, bấm phím POWER nếu trước đó thiết bị đang tắt.

2.8. Reset thiết bị


Để Reset thiết bị, bấm và giữ nút Reset cho tới khi thiết bị phát ra 1 chuỗi tiếng
“Beep”.
Hoặc bạn cũng có thể thực hiện Reset bằng cách bấm phím OK để vào chế độ cài
đặt và làm theo chỉ dẫn.

6|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Lưu ý: Reset thiết bị sẽ làm mất dữ liệu người dùng và khôi phục các cài đặt gốc.
2.9. Chế độ khởi động
Chế độ khởi động xuất hiện ngay sau khi bật nguồn hoặc Reset thiết bị. Ở chế độ
này cấm các thao tác người dùng, tất cả các LED sáng lần lượt đỏ - xanh, màn hình
LCD hiển thị thông báo khởi động:
IMSv4 boot…
Wait for DHCP

Chế độ này thực hiện DHCP để lấy địa chỉ IP tự động. Quá trình khởi động hoàn
thành sau khi lấy được địa chỉ IP tự động. Sau 10 giây mà không lấy được địa chỉ IP tự
động thì thiết bị sẽ lấy địa chỉ IP tĩnh mặc định là 192.168.1.40.
2.10.Chế độ AUTO
Nhấn phím AUTO để vào chế độ tự động, lúc này đèn AUTO sẽ sáng màu xanh.
Ở chế độ này thiết bị hoạt động theo kịch bản.
Ví dụ khi có cảnh báo cửa mở thì tự động bật đèn hoặc khi có cảnh báo Nguy
hiểm thì tự động bật chuông báo động …

7|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Phần III. HIỂN THỊ


3.1. Màn hình chờ
Sau khi khởi động, mặc định thiết bị hiển thị ở màn hình chờ. Màn hình chờ hiển
thị trạng thái chung của thiết bị (CẢNH BÁO, NGUY HIỂM, BÌNH THƯỜNG) và
các cảnh báo hiện tại (nếu có).

Canh bao!
[Cua][Chuyen dong]...

Sử dụng phím UP/DOWN để di chuyển tới các menu hiển thị khác. Trong một
menu hiển thị có thể chứa một hoặc nhiều trang hiển thị.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để di chuyển giữa các trang hiển thị trong một
menu.
Bấm phím ESC để trở về màn hình chờ.
3.2. Thông tin kết nối
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị thông tin
kết nối. Trang này gồm có 2 trang:
Trang thứ nhất hiển thị trạng thái kết nối giữa thiết bị IMS với Server, IMS-DH,
IMS-DC.
Server: ON
DH: ON, DC: --

 ON: trạng thái có kết nối.


 --: trạng thái mất kết nối.
Trang thứ hai hiển thị trạng thái kết nối giữa thiết bị IMS với IMS - ATS, IMS-
PU, IMS-ZONE.
ATS: ON, PMU: ON
ZONE: --

8|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

 ON: trạng thái có kết nối.


 --: trạng thái mất kết nối.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.3. Thông tin nhiệt độ & độ ẩm
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị thông tin
nhiệt độ và độ ẩm. Trang này gồm có 2 trang:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin nhiệt độ và độ ẩm phòng máy.
Nh.do: 26.5 (BT)
Do.am: 80.5 (CB)

 Dòng thứ nhất: hiển thị nhiệt độ phòng máy và trạng thái cảnh báo:
+ BT: trạng thái bình thường.
+ CB: trạng thái cảnh báo. Cảnh báo xảy ra khi nhiệt độ phòng lớn hơn
ngưỡng cấu hình.
+ --: trạng thái không xác định (không giám sát).
 Dòng thứ hai: hiển thị thông tin về độ ẩm phòng máy và trạng thái cảnh
báo:
+ BT: trạng thái bình thường.
+ CB: trạng thái cảnh báo. Cảnh báo xảy ra khi độ ẩm phòng lớn hơn
ngưỡng cấu hình.
+ --: trạng thái không xác định (không giám sát).
Trang thứ hai hiển thị thông tin nhiệt độ ngoài trời:
Nh.do ng: 28.5

Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.


3.4. Tình trạng báo động
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị tình trạng
báo động. Trang này gồm có 2 trang:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin về tình trạng cháy khói phòng máy.
Chay: 1 = BT, 2 = --
Khoi: 1 = BT, 2 = --

9|Page
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

 Dòng thứ nhất: hiển thị tình trạng cháy nhiệt. Cảnh báo cháy xảy ra khi cảm
biến cháy nhiệt chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cảnh báo.
 Dòng thứ hai: hiển thị tình trạng khói. Cảnh báo khói xảy ra khi cảm biến
khói quang chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cảnh báo.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
Chú thích:
 1: Cảm biến cháy nhiệt số 1 hoặc khói số 1.
 2: Cảm biến cháy nhiệt số 2 hoặc khói số 2.
3.5. Tình trạng đột nhập
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị tình trạng
đột nhập phòng máy. Trang này gồm có 2 trang hiển thị:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin về tình trạng chuyển động, cửa mở phòng máy.
Cua: 1 = BT, 2 = --
Ch.d: 1 = BT, 2 = --

 Dòng thứ nhất: hiển thị tình trạng cửa phòng máy. Cảnh báo cửa mở xảy ra
khi cảm biến cửa chuyển từ trạng thái bình thường sang trạng thái cảnh báo.
 Dòng thứ hai: hiển thị tình trạng chuyển động trong phòng máy. Cảnh báo
chuyển động xảy ra khi cảm biến chuyển động chuyển từ trạng thái bình
thường sang trạng thái cảnh báo.
Trang thứ hai hiển thị thông tin về tình trạng kính vỡ.
Kinh: --

Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.


3.6. Nguồn điện DC & ăcqui
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị trạng thái
nguồn điện DC, tủ Rectifier và các tổ ăcqui. Trang này gồm có 3 trang:
Trang thứ nhất hiển thị trạng thái nguồn điện DC và tủ Rectifier.
Vdc = 52.3 (BT)
REC: --

10 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

 Dòng thứ nhất: hiển thị giá trị điện áp nguồn DC và trạng thái cảnh báo.
Cảnh báo xảy ra khi điện áp DC quá cao hoặc quá thấp so với ngưỡng cấu
hình.
 Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái lỗi tủ Rectifier.
Trang thứ hai hiển thị thông tin tổ ăcqui 01.
BAT1: CB, V=23.0
I= -8.0, T=24.7

 BAT1: trạng thái tổ ăcqui 1.


 V: điện áp nửa tổ ăcqui 1.
 I: dòng điện phóng/nạp tổ ăcqui 1. Giá trị dương biểu thị dòng phóng, giá
trị âm biểu thị dòng nạp.
 T: nhiệt độ tổ ăcqui 1.
Trang thứ ba hiển thị thông tin tổ ăcqui 02.
BAT2: BT, V=25.2
I= -8.0, T=24.7

 BAT2: trạng thái tổ ăcqui 2.


 V: điện áp nửa tổ ăcqui 2.
 I: dòng điện phóng/nạp tổ ăcqui 2. Giá trị dương biểu thị dòng phóng, giá
trị âm biểu thị dòng nạp.
 T: nhiệt độ tổ ăcqui 2.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.7. Nguồn điện lưới, máy phát điện & tải
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị trạng thái
nguồn điện lưới, máy phát điện và tải cấp cho trạm. Trang này gồm có 2 trang:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin nguồn điện lưới.
MAIN: ON(BT)
VM: 226, FM:50.1

 Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái nguồn điện lưới và tình trạng cảnh báo.
Cảnh báo xảy ra khi điện áp lưới quá cao hoặc quá thấp so với ngưỡng cấu
hình.
+ ON: có điện lưới.

11 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

+ OFF: mất điện lưới.


 Dòng thứ hai: hiển thị giá trị điện áp và tần số điện lưới:
+ VM: điện áp điện lưới.
+ FM: tần số điện lưới.
Trang thứ hai hiển thị thông tin trạng thái máy phát và tải ra cấp cho trạm.
GEN: OFF
LOAD: AC, FL:50.1

 Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái máy phát điện.
+ ON: máy phát điện đang chạy.
+ OFF: máy phát điện đang tắt.
 Dòng thứ hai: hiển thị tần số tải và loại nguồn cấp ra tải.
+ AC: nguồn cấp ra tải là nguồn điện lưới.
+ GEN: nguồn cấp ra tải là nguồn điện máy phát.
+ FL: tần số tải.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.8. Trạng thái ATS & máy phát điện
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị trạng thái
tủ điện ATS và máy phát điện. Trang này gồm có 3 trang:
Trang thứ nhất hiển thị trạng thái tủ điện ATS.
ATS: AUTO
Cont: MAIN

 Dòng thứ nhất: hiển thị chế độ hoạt động tủ điện ATS.
+ AUTO: chế độ tự động.
+ MANUAL: chế độ nhân công.
+ --: Không xác định (không giám sát tủ điện ATS).
 Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái Contactor.
+ MAIN: Contactor điện lưới đang đóng.
+ GEN: Contactor máy phát đang đóng.
+ --: Không xác định (không giám sát trạng thái Contactor).
Trang thứ hai hiển thị nguồn điện máy phát và dòng tải.

12 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

VG: 228, FG: 52.5


ILoad: 10.5

 Dòng thứ nhất: hiển thị thông tin nguồn điện máy phát.
+ VG: điện áp máy phát.
+ FG: tần số nguồn điện máy phát.
+ --: Không xác định (không giám sát).
 Dòng thứ hai: hiển thị dòng tải.
Trang thứ ba hiển thị thông tin giám sát máy phát điện:
G.Temp: --
Fuel: 75, DC: 13.8

 Dòng thứ nhất: hiển thị nhiệt độ máy phát.


 Dòng thứ hai: hiển thị mức nhiên liệu và điện áp ăcqui máy phát.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.9. Chỉ số công tơ điện
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị công suất.
Trang này gồm có 1 trang:
kWh: 112345.02
C.suat: 3120.15

 Dòng thứ nhất: hiển thị chỉ số công tơ.


 Dòng thứ hai: hiển thị công suất tiêu thụ hiện tại.
3.10.Trạng thái điều hòa và quạt thông gió
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị trạng thái
điều hòa và quạt thông gió. Trang này gồm có 3 trang:
Trang thứ nhất hiển thị trạng thái điều hòa.
DH1: ON(BT), I = 4.5
DH2: ON(CB), I = 2.0

 Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái máy điều hòa 1 và dòng tải điều hòa 1.
+ ON (BT): trạng thái điều hòa chạy bình thường.

13 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

+ ON (CB): trạng thái điều hòa chạy lỗi. Cảnh báo ON(CB) xảy ra khi thiết
bị IMS không tắt được điều hòa.
+ OFF(BT): trạng thái điều hòa tắt bình thường.
+ OFF(CB): trạng thái điều hòa tắt lỗi. Cảnh báo OFF(CB) xảy ra khi thiết
bị IMS không bật được điều hòa.
 Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái máy điều hòa 2 và dòng tải điều hòa 2.
Trang thứ hai hiển thị trạng thái quạt thông gió.
Q1: OFF(BT), I = 0.4
Q2: OFF(BT), I = 0.3

 Dòng thứ nhất: hiển thị trạng thái quạt 1 và dòng tải quạt 1.
 Dòng thứ hai: hiển thị trạng thái quạt 2 và dòng tải quạt 2.
Trang thứ ba hiển thị thông tin nhiệt độ cửa gió điều hòa.
DH1.Temp: 22.5
DH2.Temp: 21.5

 Dòng thứ nhất: hiển thị nhiệt độ cửa gió điều hòa 1.
 Dòng thứ hai: hiển thị nhiệt độ cửa gió điều hòa 2.
Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.
3.11.Thông tin thiết bị
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị thông tin
về thiết bị IMS. Trang này gồm có 3 trang:
Trang thứ nhất hiển thị thông tin địa chỉ IP.
192.168.1.40
192.168.1.4

 Dòng thứ nhất: hiển thị địa chỉ IP của thiết bị IMS.
 Dòng thứ hai: hiển thị địa chỉ IP của Server.
Trang thứ hai hiển thị thông tin ID và MAC.
IMSID: 14
MAC: 12352A650740

 Dòng thứ nhất: hiển thị ID.

14 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

 Dòng thứ hai: hiển thị địa chỉ MAC.


Trang thứ ba hiển thị thông tin phiên bản phần mềm thiết bị.
Fvers: 4.0.2.0

Sử dụng phím LEFT/RIGHT để luân chuyển các trang.


3.12.Thông tin thời gian
Từ màn hình chờ nhấn phím UP/DOWN để di chuyển tới trang hiển thị thông tin
thời gian của thiết bị. Trang này gồm có 1 trang hiển thị:
Date: 08/07/2014
Time: 10 : 46 : 44

 Dòng thứ nhất: hiển thị lịch theo định dạng Ngày/Tháng/Năm.
 Dòng thứ hai: hiển thị thời gian theo định dạng Giờ:Phút:Giây.

Phần IV. ĐIỀU KHIỂN THIẾT BỊ


Dùng các phím chuyên dụng BELL, AIRC, FAN, LIGHT, GEN để điều khiển
thiết bị. Tùy thuộc vào phím bấm mà IMS chuyển sang chế độ điều khiển tương ứng
với chức năng của phím đó.
Khi người dùng ấn phím AUTO, toàn bộ các cấu hình điều khiển của các thiết bị
trên sẽ được đưa về chế độ tự động.
4.1. Điều khiển chuông báo động
Bấm phím BELL để vào chế độ điều khiển chuông báo động:
Chuong: AUTO
OK U/D ESC

Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
 Bấm phím OK để chọn.
 Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển chuông cụ thể như sau:

15 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

 AUTO: tự động bật chuông khi có cảnh báo nguy hiểm và tắt chuông khi
hết cảnh báo.
 ON: Bật chuông cưỡng bức.
 OFF: Tắt chuông cưỡng bức.
4.2. Điều khiển điều hoà
Bấm phím AIRC để vào chế độ điều khiển điều hòa:
DH: AUTO
OK U/D ESC

Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
 Bấm phím OK để chọn.
 Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển điều hòa cụ thể như sau:
 AUTO (mặc định): tự động điều khiển điều hòa theo thuật toán.
 1-ON 2-OFF: điều khiển bật điều hòa 1 và tắt điều hòa 2.
 1-OFF 2-ON: điều khiển bật điều hòa 2 và tắt điều hòa 1.
 ALL ON: điều khiển bật cả 02 điều hòa.
 ALL OFF: điều khiển tắt cả 02 điều hòa.
4.3. Điều khiển quạt thông gió
Bấm phím FANS để vào chế độ điều khiển quạt thông gió.

Quat: AUTO
OK U/D ESC

Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
 Bấm phím OK để chọn.
 Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển quạt thông gió cụ thể như sau:
 AUTO (mặc định): tự động điều khiển quạt theo thuật toán.
 1-ON 2-OFF: điều khiển bật quạt 1 và tắt quạt 2.
 1-OFF 2-ON: điều khiển bật quạt 2 và tắt quạt 1.
 ALL ON: điều khiển bật cả 02 quạt.
 ALL OFF: điều khiển tắt cả 02 quạt.

16 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

4.4. Điều khiển đèn chiếu sáng


Bấm phím LIGHT để vào chế độ điều khiển đèn chiếu sáng:

Den: AUTO
OK U/D ESC

Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
 Bấm phím OK để chọn.
 Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển đèn cụ thể như sau:
 AUTO: tự động bật đèn theo kịch bản.
 ON: Bật đèn cưỡng bức.
 OFF: Tắt đèn cưỡng bức.
4.5. Điều khiển máy phát
Bấm phím GEN để vào chế độ điều khiển máy phát điện:

ATS: AUTO
OK U/D ESC

Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để lựa chọn chế độ mong muốn.
 Bấm phím OK để chọn.
 Bấm phím ESC để thoát.
Chức năng các chế độ điều khiển máy phát điện cụ thể như sau:
 AUTO: tự động điều khiển máy phát điện theo thuật toán.
 MAIN: điều khiển tắt máy phát và chuyển tải sang sử dụng nguồn điện
lưới.
 GEN: điều khiển bật máy phát và chuyển tải sang sử dụng nguồn máy phát.
 TEST: kiểm tra máy phát (bật máy phát chạy không tải) .

Phần V. CÀI ĐẶT


Phần này cho phép cài đặt các lệnh điều khiển điều hòa và khôi phục cài đặt gốc
cho thiết bị.
Để vào chế độ cài đặt bấm phím OK. Tiếp theo dùng các phím LEFT/RIGHT để
di chuyển tới Menu cài đặt mong muốn, sau đó bấm phím OK vào bên trong.

17 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để tăng giảm giá trị thông số.
5.1. Cài đặt lệnh điều khiển điều hòa
Phần này hướng dẫn chi tiết qui trình cài đặt các lệnh điều khiển cho 02 máy điều
hòa và các bước kiểm tra lệnh học.
 Bấm phím OK để vào chế độ cài đặt lệnh điều khiển điều hoà.
 Sử dụng các phím di chuyển LEFT/RIGHT để di chuyển tới mục CONFIG
“IMSDH IR Learn”. Bấm tiếp phím OK vào bên trong.
 Sử dụng các phím di chuyển UP/DOWN để tăng giảm giá trị thông số.
5.1.1. Cài đặt lệnh học
Trước tiên cần phải kết nối module IMS-DH với thiết bị IMS. Đèn chỉ thị DH trên
thiết bị IMS sáng màu xanh báo hiệu kết nối thành công. Trên IMS-DH, đèn AIRC1
sáng nhấp nháy báo thiết bị đang hoạt động bình thường.
Bấm phím OK để vào chế độ cài đặt. Sử dụng các phím phím di chuyển
LEFT/RIGHT để di chuyển tới mục CONFIG “IMSDH IR Learn”. Màn hình LCD
hiển thị như sau:

<- CONFIG ->


IMSDH IR Learn

Bấm tiếp phím OK để vào bên trong:

IMSDH: 0361, DH1 Cho phép cài đặt lệnh


ON điều hòa 1.
IrCmd: T18 Nhiệt độ cài đặt: 18oC

Bấm tiếp phím OK để bắt đầu học lệnh, lúc này IMS gửi tín hiệu yêu cầu học lệnh
xuống thiết bị IMS-DH. Trên IMS-DH đèn AIRC1 sáng liên tục, đèn ON sáng nhấp
nháy cho biết sẵn sàng học lệnh. Dùng bộ điều khiển từ xa (Remote) hướng thẳng vào
IMS-DH cho học lệnh ON ở nhiệt độ 18oC, sau khi học xong IMS-DH sẽ phát ra tiếng
“Beep”, đồng thời đèn AIRC1 sáng nhấp nháy, đèn ON tắt báo hiệu kết thúc.
Sử dụng phím di chuyển UP/DOWN để chuyển sang cài đặt lệnh tiếp theo. Bạn
cần phải thiết lập cho bộ điều khiển từ xa ở nhiệt độ 19oC. Quá trình học lệnh tương tự
như trên.

IMSDH: 0361, DH1 Cho phép cài đặt lệnh


ON điều hòa 1.
IrCmd: T19 Nhiệt độ cài đặt: 19oC

Thực hiện học hết tất cả các lệnh ON cho điều hòa 1 (IMS gồm có tất cả 13 lệnh
ON cho mỗi điều hòa). Sau khi học hết lệnh ON, cuối cùng chuyển sang học lệnh
OFF (chỉ cần cài đặt 1 lệnh OFF duy nhất ở bất kỳ nhiệt độ nào).

18 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

IMSDH: 0361, DH1 Cho phép cài đặt lệnh


IrCmd: OFF OFF hòa 1.

Các bước cài đặt lệnh học cho điều hòa 2 được thực hiện tương tự như trên.
Để thoát khỏi chế độ cài đặt, bấm phím ESC.
5.1.2. Kiểm tra lệnh học
Để kiểm tra các lệnh học cho từng điều hòa đã thành công hay chưa? Trên thiết bị
IMS, bấm phím AIRC để vào chế độ điều khiển điều hòa.
Ví dụ để kiểm tra lệnh ON đồng thời cho cả 2 điều hòa ở nhiệt độ 18oC, thực hiện
lần lượt các bước sau:
- Bước 1: Dùng một máy tính trong cùng mạng LAN với thiết bị IMS. Đăng nhập
vào trang cấu hình của thiết bị IMS.

Trang cấu hình thiết bị IMS


- Bước 2: Trên trang cấu hình, cài đặt nhiệt độ cho cả hai điều hòa: 18oC.
- Bước 3: Trên thiết bị IMS, bấm phím AIRC và chọn lệnh điều khiển ALL ON.

DH: ALL ON Lệnh ON cả 2 điều hòa


OK U/D ESC

Sau đó bấm phím OK để thực hiện lệnh.

19 | P a g e
Hướng dẫn cài đặt IMS Almoco

- Bước 4: Quan sát trên cả 2 điều hòa xem có đang chạy ở nhiệt độ 18oC hay
không? Nếu điều hoà đang chạy ở nhiệt độ 18oC thì học lệnh thành công. Nếu
điều hòa không chạy hoặc chạy ở nhiệt độ khác thì cần phải học lại lệnh này.
Lưu ý:
- Thực hiện kiểm tra tất cả các lệnh học theo các bước trên.
- Nếu lệnh học nào bị lỗi thì cần phải học lại lệnh đó.
5.2. Khôi phục cài đặt gốc
Bấm phím OK để vào chế độ cài đặt. Sử dụng các phím LEFT/RIGHT di chuyển
tới mục CONFIG “Factory Reset”. Màn hình LCD hiển thị như sau:

<- CONFIG ->


Factory Reset !

Bấm tiếp phím OK để vào bên trong, màn hình LCD hiển thị thông báo:

Confirm reset ?
OK ESC

Bấm tiếp phím OK để thực hiện khôi phục cài đặt gốc hoặc bấm phím ESC để
huỷ thao tác.

20 | P a g e

You might also like