- CHĂM SÓC S C KH E TÂM TH N Ứ Ỏ Ầ C NG Đ NG Ộ Ồ. - Mục tiêu học tập. - Hi u đ ể ượ c tình hình s c kh e tâm th n trên th gi i và Vi t ứ ỏ ầ ế ớ ệ Nam . - thu t đ th c hi n ch ậ ể ự ệ ươ ng trình chăm sóc s c kho tâm th n ứ ẻ ầ t i c ng đ ng. - Mô tả đ ượ c ch c năng, ứ nhi m v c a ệ ụ ủ tuy n y t c s trong ế ế ơ ở công tác b o v s c kh e tâm th n c ng đ ng ả ệ ứ ỏ ầ ộ ồ. - Nh n th c đ ậ ứ ượ ầ c t m quan tr ng c a vi c th c hi n ch ọ ủ ệ ự ệ ươ ng trình b o v s c kho tâm th n c ng đ ng trong công tác ả ệ ứ ẻ ầ ộ ồ chăm sóc và b o v s c kho nhân dân. - 10 ch-ương trình/DA mục tiêu quốc gia. - DA chăm sóc sức khỏe lứa tuổi học đường. - Kh u hi u “Đ ng lo i b , hãy chăm sóc” ẩ ệ ừ ạ ỏ (Kofi Anan, ngày S c ứ kh e tâm th n th gi i 7/4/2001) ỏ ầ ế ớ. - >400 tri u ng ệ ườ ị ố i b r i lo n tâm th n và b nh não ạ ầ ệ. - B nh nhân tâm th n s tăng r t nhanh các n ệ ầ ẽ ấ ở ướ c đang phát tri n. - Tr ướ c TK 18: BTT đ ượ c quan ni m do ma qu , thánh th n ệ ỷ ầ Sau TK 18 các nhà tâm th n, tri t h c đã th ng nh t BTT là ầ ế ọ ố ấ do r i lo n các ch c năng ho t đ ng c a não ố ạ ứ ạ ộ ủ. - Sức khỏe tâm thần và Rối loạn do sử dụng các chất hóa học. - Tâm th n phân li t (ch ng ầ ệ ứ. - *Trầm cảm đơn cực and dysthymia (Trầm cảm mạn tính). - bệnh tâm thần ở một số nước trên thế giới. - Các Rối loạn tâm thần và hành vi. - Rối loạn tâm thần chiếm đến 23 % của YLDs. - Trầm cảm đơn thuần chiếm 10 % của YLDs. - YLD từ Trầm cảm:. - Trầm cảm đơn cực chủ yếu. - Trầm cảm đơn cực chủ yếu 5. - Rối loạn tâm thần góp phần vào. - Phần lớn bị trầm cảm nhưng ít được điều trị. - Tr ướ c TK 20, các n ướ c phát tri n đã đ u t khá l n v ể ầ ư ớ ề công tác chăm sóc SKTT v i qui mô l n ớ ớ. - T gi a TK 20, t p trung vào xây d ng các c s nh , ừ ữ ậ ự ơ ở ỏ trung bình (500 gi ườ ng), h ướ ng tr ng tâm là qu n lý và ọ ả đi u tr chăm sóc t i c ng đ ng ề ị ạ ộ ồ. - ¼ nhân lo i (25% dân s ) b nh h ạ ố ị ả ưở ng SKTT và trong đó có 2% dân s b ố ị BTT n ng c n ph i đ ặ ầ ả ượ c đi u tr ề ị th ườ ng xuyên. - 1 bác sĩ chuyên khoa tâm th n/100.000 dân ầ. - 1 gi ườ ng b nh/10.000 dân ệ. - Hệ thống CSSK tâm thần được phân thành 4 cấp. - Khoa tâm thần trong BV đa khoa (27). - Phòng khám SK tâm thần ngoại trú (60). - Chăm sóc các bệnh tâm thần nặng chủ yếu do nhà nước chi trả. - 1% dành cho CSSK tâm thần (4 triệu USD). - Tổng số giường bệnh tâm thần ~ 2500 ở các BV trung ương và đơn vị tuyến tỉnh. - Nguồn nhân lực CSSK tâm thần ở Việt Nam. - 1 bác sĩ tâm thần/300,000. - 2700 điều dưỡng được tập huấn về SK tâm thần. - Các môn học về SK tâm thần đều được dạy ở 8 trường y khoa và đào tạo chuyên sâu được tổ chức tại BV tâm thần trung ương.. - Cải cách CSSK tâm thần ở Việt Nam. - Bảo vệ một số quyền lợi đối với bệnh tâm thần. - Chương trình mục tiêu quốc gia về CSSK tâm thần cộng đồng – 2000. - Mục tiêu của BYT phát triển mô hình CSSK tâm thần dựa vào cộng đồng. - Bệnh viện tâm thần TW 1 chỉ đạo quan điểm, phương hướng. - Tập trung CS các bệnh tâm thần nặng – tâm thần phân liệt, động kinh, trầm cảm. - Mục tiêu tổng quát. - Giảm tổng số giường bệnh tâm thần. - Tăng cường các dịch vụ CSSK tâm thần dựa vào cộng đồng. - Lồng ghép CSSK tâm thần vào CS ban đầu. - Điều tra dịch tễ học 10 bệnh tâm thần thường gặp trong 3 năm . - Tâm th n phân li t ầ ệ 0,47% dân số. - Ch m phát tri n tâm th n ậ ể ầ 0,63. - T ng c ng 14,9% ổ ộ. - Hệ thống chăm sóc mới bắt đầu với nguồn lực CSSK tâm thần giới hạn. - Nhu cầu đào tạo về Tâm thần cho cán bộ tuyến ban đầu. - Tiếp cận chuyên khoa tâm thần còn hạn chế. - Tự chăm sóc. - CSSK tâm thần ở BVĐK. - CSSK tâm thần tuyến ban đầu. - CSSK tâm thần ở CĐ Nằm viện lâu dài và CK tâm thần. - 3500 s xã/ph ố ườ ng đã tri n khai ch ể ươ ng trình K t qu đi u tra 10 b nh tâm th n th ế ả ề ệ ầ ườ ng g p ặ. - V n đ s c kh e tâm th n Vi t nam trong nh ng ấ ề ứ ỏ ầ ở ệ ữ năm t i còn r t nhi u khó khăn ớ ấ ề. - Mục tiêu chung. - Ti p t c nâng cao ch t l ế ụ ấ ượ ng d ch v chăm sóc SKTT ị ụ cho nhân dân theo ph ươ ng th c lòng ghép vào ho t đ ng ứ ạ ộ c a tr m y t xã ph ủ ạ ế ườ ng. - Mục tiêu cụ thể: 4 chỉ tiêu. - Ch tiêu 1: Xây d ng m ng l ỉ ự ạ ướ i. - 70% xã/ph ườ ng tri n khai mô hình l ng ể ồ. - Mục tiêu cụ thể. - Ch tiêu 2: Phát hi n và qu n lý b nh nhân ỉ ệ ả ệ. - 50% b nh nhân. - 1.446.000 b nh nhân tâm ệ ệ th n phân li t, đ ng kinh và tr m c m ầ ệ ộ ầ ả. - đ ượ c qu n lý đi u tr t i c ng đ ng ả ề ị ạ ộ ồ. - Ch tiêu 3: Ch a n đ nh cho b nh nhân ỉ ữ ổ ị ệ. - 70% b nh nhân. - 1.012.200 b nh nhân ệ ệ. - phát hi n b nh đ ệ ệ ượ c ch a n đ nh giúp hòa ữ ổ ị nh p gia đình và c ng đ ng. - Giáo d c truy n thông tăng c ụ ề ườ ng tuyên truy n v s c ề ề ứ kh e tâm th n ỏ ầ. - Xã h i hóa công tác chăm sóc SKTT ộ. - Tuy n huy n/xã k t h p khám, phát hi n và đi u tr ế ệ ế ợ ệ ề ị b nh ệ. - X trí c p c u cho tuy n xã/ph ử ấ ứ ế ườ ng. - qu c gia n m t i BYT th ố ằ ạ ườ ng tr c và th ký thu c v ự ư ộ ụ k ho ch – tài chính. - Hi u qu : ng ệ ả ườ ệ i b nh v a đ ừ ượ c đi u tr , v a đ ề ị ừ ượ c hòa nh p v i c ng đ ng, ph c h i k năng giao ti p và lao ậ ớ ộ ồ ụ ồ ỹ ế đ ng, ho t đ ng ộ ạ ộ. - Kinh t : gi m b t kinh phí trong đi u tr , gi m gánh n ng ế ả ớ ề ị ả ặ gia đình. - Vd: Đi u tr t i c ng đ ng, thu c 1 năm là 140.000đ. - Đi u ề ị ạ ộ ồ ố ề tr 1 năm/l n/3 tháng đ ị ầ. - L p h s cho m i b nh nhân: B nh án chi ti t, phi u theo ậ ồ ơ ỗ ệ ệ ế ế dõi hàng tu n, hay tháng trong đó ghi chép đ y đ v thu c, ầ ầ ủ ề ố ti n tri n c a tri u ch ng, tình tr ng hi n t i, hoàn c nh KT ế ể ủ ệ ứ ạ ệ ạ ả XH c a b nh nhân. - Bác sĩ chuyên khoa TT đ ượ c ch đ nh thu c và ghi vào s ỉ ị ố ổ đi u tr ngo i trú. - M i ng ỗ ườ ệ i b nh ph i có m t s đi u tr ngo i trú riêng. - Hu n luy n, b i d ấ ệ ồ ưỡ ng ki n th c v chuyên khoa TT cho ế ứ ề CB chuyên trách đi u tr ngo i trú TT c a TYT xã, ph ề ị ạ ủ ườ ng. - Tuy n y t xã: QL Tâm th n phân li t và đ ng kinh ế ế ầ ệ ộ. - Phát hi n s m nh ng b nh nhân có r i lo n tâm th n, đ a ệ ớ ữ ệ ố ạ ầ ư vào th ng kê, theo dõi và đi u tr . - chuyên khoa tâm th n kinh t nh đi u tra khám s c kh e. - C p c u và đi u tr b nh nhân t i nhà theo phác đ đi u tr ấ ứ ề ị ệ ạ ồ ề ị c a tuy n huy n, t nh. - Thăm khám t i gia đình b nh nhân đ có đi u ki n hi u rõ ạ ệ ể ề ệ ể hoàn c nh s ng c a ng ả ố ủ ườ ệ i b nh. - Giáo d c lao đ ng và t ch c lao đ ng cho nh ng b nh nhân ụ ộ ổ ứ ộ ữ ệ còn kh năng lao đ ng. - TT GDSK tâm th n cho nhân dân trong xã
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt