« Home « Kết quả tìm kiếm

Một số đề xuất giải pháp chiến lược phát triển Công ty điện lực TP. Hà Nội đến năm 2015 trong điều kiện hình thành và phát triển thị trường điện Việt Nam


Tóm tắt Xem thử

- Vlj QUANG ĈĂNGBӜ GIÁO DӨC VÀ ĈÀO TҤOTRѬӠNG ĈҤI HӐC BÁCH KHOA HÀ NӜI VNJ Quang ĈăngHӊ THӔNG ĈIӊNNGHIÊN CӬU CÁC VҨN Ĉӄ ҦNH HѬӢNG ĈӂN VIӊC ĈÁNH GIÁ CHҨT LѬӦNG ĈIӊN NĂNG TRONG LѬӞI PHÂN PHӔI LUҰN VĂN THҤC SӺ Hӊ THӔNG ĈIӊN KHÓA 2007-2009 NGѬӠI HѬӞNG DҮN KHOA HӐCTS.
- Bҥch Quӕc KhánhHà Nӝi - 2009 Trѭӡng ÿҥi hӑc BKHN Nghiên cͱu các v̭n ÿ͉ ̫nh h˱ͧng ÿ͇n vi͏c ÿánh giá ch̭t l˱ͫng ÿi͏n năng trong l˱ͣi phân ph͙iTrang 3 MӨC LӨCCHѬѪNG 1 – TӘNG QUAN Vӄ CHҨT LѬӦNG ĈIӊN NĂNG - SӨT ÁP.
- Các v̭n ÿ͉, ̫nh h˱ͧng cͯa ch̭t l˱ͫng ÿi͏n năng.
- Các gi̫i pháp nâng cao ch̭t l˱ͫng ÿi͏n năng.
- 12 1.2 Sөt áp và mҩt ÿiӋn.
- Khái ni͏m chung v͉ sͭt áp và m̭t ÿi͏n.
- Các bi͏n pháp ngăn ngͳa và lo̩i trͳ s͹ c͙ sͭt áp và m̭t ÿi͏n.
- 21CHѬѪNG 2 – SӨT ÁP VÀ CÁC CHӌ TIÊU ĈÁNH GIÁ.
- Sѫÿӗ khӕi tính toán sөt áp trong lѭӟi phân phӕi.
- Sͭt áp và ch͑ s͙ SARFIX cͯa l͡ÿ˱ͥng dây 474-E17.
- Sͭt áp khi ng̷n m̩ch t̩i nút 28 (Nhà máy SEED Vi͏t Nam.
- Ngҳn mҥch 1 pha tҥi nút 28.
- Ngҳn mҥch 2 pha chҥm ÿҩt tҥi nút 28.
- 48 Trѭӡng ÿҥi hӑc BKHN Nghiên cͱu các v̭n ÿ͉ ̫nh h˱ͧng ÿ͇n vi͏c ÿánh giá ch̭t l˱ͫng ÿi͏n năng trong l˱ͣi phân ph͙iTrang 4 2.3.1.3.
- Ngҳn mҥch 2 pha tҥi nút 28.
- Ngҳn mҥch 3 pha tҥi nút 28.
- Tәng hӧp sөt áp và SARFI tҥi nút 28.
- Ch͑ s͙ SARFIx cͯa l͡ ÿ˱ͥng dây 474-E17.
- Sͭt áp và ch͑ s͙ SARFIcurve cͯa l͡ ÿ˱ͥng dây 474-E17.
- Ch͑ s͙ SARFIcurve cͯa l͡ ÿ˱ͥng dây 474-E17.
- Ch͑ s͙ SARFIx và SARFIcurve cͯa l͡ ÿ˱ͥng dây 474-E17.
- Trѭӡng ÿҥi hӑc BKHN Nghiên cͱu các v̭n ÿ͉ ̫nh h˱ͧng ÿ͇n vi͏c ÿánh giá ch̭t l˱ͫng ÿi͏n năng trong l˱ͣi phân ph͙iTrang 5 DANH MӨC CÁC HÌNH Hình 1.1 – Các biӋn pháp nhҵm nâng cao chҩt lѭӧng ÿiӋn áp 12 Hình 1.2 – Sөt áp cӫa hӋ thӕng ÿiӋn mҥch kép khi mӝt mҥch bӏ ngҳn mҥch 14 Hình 1.3 – BiӇu diӉn quá trình sөt áp ÿӃn khi loҥi trӯÿѭӧc sӵ cӕ 14 Hình 1.4 – Mѭӡi dҧi sөt áp phân chia theo biên ÿӝ sөt áp 15Hình 1.5 – Các nguӗn gây sөt áp và mҩt ÿiӋn 15 Hình1.6 – Ĉѭӡng cong chӏu ÿӵng sөt áp cӫa thiӃt bӏÿiӋn15Hình 1.7 – Vùng bӏҧnh hѭӣng cӫa sөt áp và mҩt ÿiӋn 16 Hình1.8 – Mҥch ÿiӋn hình tia sӱ dөng các cҫu chì tҥi các mҥnh nhánh 20 Hình1.9 – Phân ÿoҥn thanh cái bҵng thiӃt bӏ tӵÿӝng ÿóng lҥi 20 Hình 2.1 – Ĉѭӡng cong SAIFI tҥi Châu Âu 22 Hình 2.2 – Ĉѭӡng cong CBEMA 25 Hình 2.3 – Ĉѭӡng cong ITIC 25 Hình 2.4 – Ĉѭӡng cong SEMI 26 Hình 2.5 - Ĉһc tính thӡi gian phө thuӝc có ÿӝ dӕc tiêu chuҭn 27 Hình 2.6 Ĉһc tính thӡi gian phө thuӝc rҩt dӕc 28 Hình 2.7 - Ĉһc tính thӡi gian phө thuӝc cӵc dӕc 29 Hình 3.1 Sѫÿӗ khӕi cӫa chѭѫng trình tính toán 34 Hình 4.1 Sân phân phӕi TBA Thăng Long 35 Hình 4.2 Phòng ÿóng cҳt cӫa TBA Thăng Long 35 Hình 4.3 Sѫÿӗ mӝt sӧi lӝÿѭӡng dây 474 cӫa trҥm biӃn áp Thăng Long E17 39 Trѭӡng ÿҥi hӑc BKHN Nghiên cͱu các v̭n ÿ͉ ̫nh h˱ͧng ÿ͇n vi͏c ÿánh giá ch̭t l˱ͫng ÿi͏n năng trong l˱ͣi phân ph͙iTrang 6 Hình 4.4 Sѫÿӗ thu gӑn minh hӑa cӫa lӝÿѭӡng dây 474 cӫa trҥm biӃn áp ThăngLong E17 40Hình 4.5 - ĈiӋn áp pha tҥi các nút cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 trong chӃÿӝ xác lұp 42 Hình 4.6 - ĈiӋn áp pha tҥi các nút cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳn mҥch 1 pha tҥi nút 28 44Hình 4.7 – Mӭc ÿӝ sөt áp cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳn mҥch 1 pha tҥi nút 2847Hình 4.8 – Mӭc ÿӝ sөt áp cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳn mҥch 2 pha chҥmÿҩt tҥi nút 28 51Hình 4.9 – Mӭc ÿӝ sөt áp cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳn mҥch 2 pha tҥi nút 2855Hình 4.10 – Mӭc ÿӝ sөt áp khi ngҳn mҥch 3 pha tҥi nút 28 59 Hình 4.11 – Tҫn suҩt sөt áp khi ngҳn mҥch tҥi nút 28 61 Hình 4.12 – ChӍ sӕ SARFIX khi ngҳn mҥch tҥi nút 28 61Hình 4.13 – ChӍ sӕ SARFIX cӫa lӝ 474E17 63 Hình 4.14 – ChӍ sӕ SARFIX cӝng dӗn cӫa lӝ 474E17 65 Hình 4.15 – Mӭc ÿӝ sөt áp gây lӛi vұn hành cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳnmҥch 1 pha tҥi nút 28 69Hình 4.16 – Mӭc ÿӝ sөt áp gây lӛi vұn hành cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳnmҥch 2 pha chҥm ÿҩt tҥi nút 28 73Hình 4.17 – Mӭc ÿӝ sөt áp gây lӛi vұn hành cӫa lӝÿѭӡng dây 474E17 khi ngҳnmҥch 2 pha tҥi nút 28 77Hình 4.18 – Mӭc ÿӝ sөt áp gây lӛi vұn hành khi ngҳn mҥch 3 pha tҥi nút 28 81 Hình 4.19 – Tҫn suҩt sөt áp gây lӛi vұn hành khi ngҳn mҥch tҥi nút 28 83 Hình 4.20 – ChӍ sӕ SARFIcurve khi ngҳn mҥch tҥi nút 28 83 Hình 4.21 – ChӍ sӕ SARFIcurve cӫa lӝ 474E17 85 Hình 4.22 – ChӍ sӕ SARFIcurve cӝng dӗn cӫa lӝ 474E17 86 Hình 4.23 – ChӍ sӕ SARFIX và SARFIcurrve cӫa lӝ 474E17 87 Hình 4.24 – ChӍ sӕ SARFIX và SARFIcurrve cӝng dӗn cӫa lӝ 474E17 87  VŨ QUANG ĐĂNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI.
- Vũ Quang Đăng HỆ THỐNG ĐIỆN NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG TRONG LƯỚI PHÂN PHỐI LUẬN VĂN THẠC SỸ HỆ THỐNG ĐIỆN KHÓA 2007-2009 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS.
- Vũ Quang Đăng NGHIÊN CỨU CÁC VẤN ĐỀ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG TRONG LƯỚI PHÂN PHỐI Chuyên ngành: Hệ thống điện LUẬN VĂN THẠC SỸ HỆ THỐNG ĐIỆN NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS.
- Bạch Quốc Khánh Hà Nội - 2009 Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 3 MỤC LỤC CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG - SỤT ÁP.
- Các hiện tượng, biểu hiện liên quan đến chất lượng điện năng.
- Các vấn đề, ảnh hưởng của chất lượng điện năng.
- Các giải pháp nâng cao chất lượng điện năng.
- Bảng nội dung thiết kế có xem xét vấn đề chất lượng điện năng.
- 12 1.2 Sụt áp và mất điện.
- Khái niệm chung về sụt áp và mất điện.
- 13 Trong lưới điện 3 pha: i) biên độ sụt áp là biên độ thấp nhất trong 3 pha so với điện áp danh định.
- ii) thời gian sụt áp là khoảng thời gian sụt áp kéo dài nhất trong 3 pha.
- Vùng bị ảnh hưởng.
- Các biện pháp ngăn ngừa và loại trừ sự cố sụt áp và mất điện.
- Lắp đặt thêm các thiết bị tự động đóng lại tại các điểm giữa dọc đường dây 20 1.2.3.7.
- 21 CHƯƠNG 2 – SỤT ÁP VÀ CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ.
- Tần suất mất điện trung bình - SAIFI.
- Thời gian mất điện trung bình- SAIDI.
- Tần suất khách hàng bị mất điện trung bình- CAIFI.
- Mức độ sẵn sàng trung bình của hệ thống -ASAI.
- Các chỉ tiêu đánh giá sụt áp trong lưới phân phối.
- SARFI – Tần suất biến thiên điện áp trung bình.
- Chỉ số SARFIx.
- ASIDI – Thời gian mất điện trung bình.
- 30 CHƯƠNG 3 – MÔ HÌNH TÍNH TOÁN SỤT ÁP TRÊN LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI.
- Thông tin về sụt áp trong lưới điện trong quá khứ.
- Sơ đồ khối tính toán sụt áp trong lưới phân phối.
- 34 CHƯƠNG 4 – TÍNH TOÁN SỤT ÁP TRÊN LƯỚI PHÂN PHỐI CÓ XÉT ĐẾN TÁC ĐỘNG CỦA THIẾT BỊ BẢO VỆ.
- Sụt áp và chỉ số SARFIX của lộ đường dây 474-E17.
- Sụt áp khi ngắn mạch tại nút 28 (Nhà máy SEED Việt Nam.
- Ngắn mạch 1 pha tại nút 28.
- Ngắn mạch 2 pha chạm đất tại nút 28.
- 48 Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 4 2.3.1.3.
- Ngắn mạch 2 pha tại nút 28.
- Ngắn mạch 3 pha tại nút 28.
- Tổng hợp sụt áp và SARFI tại nút 28.
- Chỉ số SARFIx của lộ đường dây 474-E17.
- Sụt áp và chỉ số SARFIcurve của lộ đường dây 474-E17.
- Chỉ số SARFIcurve của lộ đường dây 474-E17.
- Chỉ số SARFIx và SARFIcurve của lộ đường dây 474-E17.
- Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 5 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1 – Các biện pháp nhằm nâng cao chất lượng điện áp 12 Hình 1.2 – Sụt áp của hệ thống điện mạch kép khi một mạch bị ngắn mạch 14 Hình 1.3 – Biểu diễn quá trình sụt áp đến khi loại trừ được sự cố 14 Hình 1.4 – Mười dải sụt áp phân chia theo biên độ sụt áp 15 Hình 1.5 – Các nguồn gây sụt áp và mất điện 15 Hình1.6 – Đường cong chịu đựng sụt áp của thiết bị điện 15 Hình 1.7 – Vùng bị ảnh hưởng của sụt áp và mất điện 16 Hình1.8 – Mạch điện hình tia sử dụng các cầu chì tại các mạnh nhánh 20 Hình1.9 – Phân đoạn thanh cái bằng thiết bị tự động đóng lại 20 Hình 2.1 – Đường cong SAIFI tại Châu Âu 22 Hình 2.2 – Đường cong CBEMA 25 Hình 2.3 – Đường cong ITIC 25 Hình 2.4 – Đường cong SEMI 26 Hình 2.5 - Đặc tính thời gian phụ thuộc có độ dốc tiêu chuẩn 27 Hình 2.6 Đặc tính thời gian phụ thuộc rất dốc 28 Hình 2.7 - Đặc tính thời gian phụ thuộc cực dốc 29 Hình 3.1 Sơ đồ khối của chương trình tính toán 34 Hình 4.1 Sân phân phối TBA Thăng Long 35 Hình 4.2 Phòng đóng cắt của TBA Thăng Long 35 Hình 4.3 Sơ đồ một sợi lộ đường dây 474 của trạm biến áp Thăng Long E17 39 Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 6 Hình 4.4 Sơ đồ thu gọn minh họa của lộ đường dây 474 của trạm biến áp Thăng Long E17 40 Hình 4.5 - Điện áp pha tại các nút của lộ đường dây 474E17 trong chế độ xác lập 42 Hình 4.6 - Điện áp pha tại các nút của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 1 pha tại nút 28 44 Hình 4.7 – Mức độ sụt áp của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 1 pha tại nút 28 47 Hình 4.8 – Mức độ sụt áp của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 2 pha chạm đất tại nút 28 51 Hình 4.9 – Mức độ sụt áp của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 2 pha tại nút 28 55 Hình 4.10 – Mức độ sụt áp khi ngắn mạch 3 pha tại nút 28 59 Hình 4.11 – Tần suất sụt áp khi ngắn mạch tại nút 28 61 Hình 4.12 – Chỉ số SARFIX khi ngắn mạch tại nút 28 61 Hình 4.13 – Chỉ số SARFIX của lộ 474E17 63 Hình 4.14 – Chỉ số SARFIX cộng dồn của lộ 474E17 65 Hình 4.15 – Mức độ sụt áp gây lỗi vận hành của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 1 pha tại nút 28 69 Hình 4.16 – Mức độ sụt áp gây lỗi vận hành của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 2 pha chạm đất tại nút 28 73 Hình 4.17 – Mức độ sụt áp gây lỗi vận hành của lộ đường dây 474E17 khi ngắn mạch 2 pha tại nút 28 77 Hình 4.18 – Mức độ sụt áp gây lỗi vận hành khi ngắn mạch 3 pha tại nút 28 81 Hình 4.19 – Tần suất sụt áp gây lỗi vận hành khi ngắn mạch tại nút 28 83 Hình 4.20 – Chỉ số SARFIcurve khi ngắn mạch tại nút 28 83 Hình 4.21 – Chỉ số SARFIcurve của lộ 474E17 85 Hình 4.22 – Chỉ số SARFIcurve cộng dồn của lộ 474E17 86 Hình 4.23 – Chỉ số SARFIX và SARFIcurrve của lộ 474E17 87 Hình 4.24 – Chỉ số SARFIX và SARFIcurrve cộng dồn của lộ 474E17 87  Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 7 DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Bảng 1.1 – Các nội dung thiết kế xét yếu tố chất lượng điện năng 13 Bảng 1.2 – Chi phí đầu tư và suất chi phí O&M khắc phục sự cố sụt áp 17 Bảng 4.1 – Danh sách các lộ xuất tuyến từ TBA Thăng Long 110 kV 36 Bảng 4.2 Mức sự cố trên lưới điện 37 Bảng 4.3 Điện áp tại các nút trong chế độ xác lập 41 Bảng 4.4 - Điện áp tại các nút khi ngắn mạch 1 pha (Pha A) tại nút 28 43 Bảng 4.5 – Điện áp các nút khi ngắn mạch 1 pha (pha A) tại nút 28 44 Bảng 4.6 – Mức độ sụt áp trong lộ 474E17 khi NM 1 pha tại nút 28 45 Bảng 4.7 – Tần suất sụt áp trong lộ 474E17 khi NM 1 pha tại nút 28 47 Bảng 4.8 – Điện áp các nút khi NM 2 pha chạm đất (pha A-B-N) tại nút 28 48 Bảng 4.9 – Mức độ sụt áp khi NM 2 pha chạm đất (pha A-B-N) tại nút 28 49 Bảng 4.10 – Tần suất sụt áp khi NM 2 pha chạm đất (pha A-B-N) tại nút 28 51 Bảng 4.11 – Điện áp các nút khi ngắn mạch 2 pha (pha A-B) tại nút 28 52 Bảng 4.12 – Mức độ sụt áp trong lộ 474E17 khi NM 2 pha (pha A-B) tại nút 28 53 Bảng 4.13 – Tần suất sụt áp khi NM 2 pha (pha A-B) tại nút 28 55 Bảng 4.14 – Điện áp các nút khi ngắn mạch 3 pha tại nút 28 56 Bảng 4.15 – Mức độ sụt áp trong lộ 474E17 khi NM 3 pha tại nút 28 57 Bảng 4.16 – Tần suất sụt áp trong lộ 474-E17 khi NM 3 pha tại nút 28 59 Bảng 4.17 – Tần suất sụt áp với tất cả các dạng ngắn mạch tại nút 28 60 Bảng 4.18 – Tần suất sụt áp và chỉ số SARFIx của lộ đường dây 474-E17 62 Bảng 4.19 – Tần suất sụt áp và chỉ số SARFIx lũy tiến của lộ đường dây 474-E17 63 Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 8 Bảng 4.20 – Điện áp các nút khi ngắn mạch 1 pha (pha A) tại nút 28 66 Bảng 4.21 – Mức độ sụt áp gây lỗi vận hành trong lộ 474E17 khi NM 1 pha tại nút 28 67 Bảng 4.22 – Tần suất sụt áp gây lỗi vận hành trong lộ 474E17 khi NM 1 pha tại nút 28 69 Bảng 4.23 – Điện áp các nút khi NM 2 pha chạm đất (pha A-B-N) tại nút 28 70 Bảng 4.24 – Mức độ sụt áp khi NM 2 pha chạm đất (pha A-B-N) tại nút 28 72 Bảng 4.25 – Tần suất sụt áp khi NM 2 pha chạm đất (pha A-B-N) tại nút 28 73 Bảng 4.26 – Điện áp các nút khi ngắn mạch 2 pha (pha A-B) tại nút 28 74 Bảng 4.27 – Mức độ sụt áp trong lộ 474E17 khi NM 2 pha (pha A-B) tại nút 28 76 Bảng 4.28 – Tần suất sụt áp khi NM 2 pha (pha A-B) tại nút 28 77 Bảng 4.29 – Điện áp các nút khi ngắn mạch 3 pha tại nút 28 78 Bảng 4.30 – Mức độ sụt áp trong lộ 474E17 khi NM 3 pha tại nút 28 80 Bảng 4.31 – Tần suất sụt áp trong lộ 474-E17 khi NM 3 pha tại nút 28 81 Bảng 4.32 – Tần suất sụt áp gây lỗi vận hành với tất cả các dạng ngắn mạch tại nút 28 82 Bảng 4.33 – Tần suất sụt áp và chỉ số SARFIcurve của lộ đường dây 474-E17 83 Bảng 4.34 – Tần suất sụt áp và chỉ số SARFIcurve lũy tiến của lộ đường dây 474-E17 85.
- Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 9 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan toàn bộ luận văn này do chính bản thân tôi nghiên cứu, tính toán và phân tích.
- Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 10 CHƯƠNG 1 – TỔNG QUAN VỀ CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG - SỤT ÁP 1.1.
- Giới thiệu chung Trong công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước hiện nay, điện năng chính là một trong các nguồn lực quan trọng để thực hiện nhiệm vụ này: Điện – đường – trường – trạm.
- Xét trên khía cạnh thị trường, điện năng là hàng hóa mà toàn dân đều có nhu cầu sử dụng và đang sử dụng hàng ngày.
- Đã là hàng hóa được mua bán thì cần phải tuân theo và đảm bảo về yêu cầu chất lượng.
- Tuy nhiên hiện nay tồn tại nhiều định nghĩa về chất lượng điện năng mà mỗi định nghĩa này lại được xây dựng theo các tiêu chí khác nhau bởi đối tượng đang quan tâm đến chất lượng điện năng như: các công ty điện lực, các khách hàng sử dụng điện, các nhà sản xuất thiết bị.
- Như vậy chất lượng điện năng là một vấn đề hoàn toàn được xem xét hướng theo người “sử dụng cuối cùng”.
- Tại Việt Nam, chất lượng điện năng đã được luật hóa trong Điều 26 của Luật điện lực như sau: “Đơn vị phát điện, truyền tải điện, phân phối điện phải bảo đảm điện áp, tần số dòng điện phù hợp với Tiêu chuẩn Việt Nam, công suất, điện năng và thời gian cung cấp điện theo hợp đồng.
- Trường hợp không bảo đảm tiêu chuẩn điện áp, tần số dòng điện, công suất, điện năng và thời gian cung cấp điện theo hợp đồng đã ký mà gây thiệt hại cho bên mua điện thì bên bán điện phải bồi thường cho bên mua điện theo quy định của pháp luật.
- Bên mua điện có trách nhiệm bảo đảm các trang thiết bị sử dụng điện của mình hoạt động an toàn để không gây ra sự cố cho hệ thống điện, không làm ảnh hưởng đến chất lượng điện áp của lưới điện” [1].
- Quy đinh này có thể được hiểu như sau: “Độ sai lệch cho phép đối với điện áp, tần số dòng điện danh định, sóng hài và thời gian có điện được gọi là chất lượng điện năng”.
- Điện năng sử dụng trong sản xuất, sinh hoạt nói chung đòi hỏi phải đáp ứng độ sai lệch cho phép đối với điện áp, tần số dòng điện.
- Chất lượng điện năng không những phụ thuộc vào công nghệ phát điện (như hệ số công suất và khả năng phát công suất phản kháng, số cực và tính năng, kích thích của máy phát điện), truyền tải điện (như tiết diện Trường đại học BKHN Nghiên cứu các vấn đề ảnh hưởng đến việc đánh giá chất lượng điện năng trong lưới phân phối Trang 11 dây dẫn, chiều dài tải điện, công suất máy biến áp, bù công suất phản kháng) mà còn phụ thuộc vào thiết bị sử dụng điện (như luyện thép bằng lò điện, loại động cơ chạy bằng điện.
- Trong bản luận văn này, Chất lượng điện năng sẽ được xem xét theo tiêu chí “Các vấn về của chất lượng điện năng”: “Bất cứ một vấn đề về điện năng được biểu thị qua các sai lệch của điện áp, dòng điện hoặc tần số đều dẫn đến thiết bị sử dụng điện của khách hàng sẽ bị hỏng hóc hoặc hoạt động không chính xác” [4].
- Các hiện tượng, biểu hiện liên quan đến chất lượng điện năng Chất lượng điện năng sẽ được biểu thị bằng các hiện tượng khác nhau.
- iv) Sóng sụt điện áp và sóng tăng điện áp.
- vii) Mất cân bằng điện áp.
- viii) Giá trị/biên độ điện áp (thấp áp và tăng áp lâu dài.
- Trong phần nghiên cứu này sẽ tập trung vào hai biểu hiện chính quan trọng nhất của chất lượng điện năng là sụt áp và mất điện.
- Các vấn đề, ảnh hưởng của chất lượng điện năng Khi chất lượng điện năng không được đảm bảo thì sẽ gây ra các mức độ ảnh hưởng khác nhau đối với các khách hàng sử dụng điện.
- ix) Nhiễu âm các đường dây thông tin

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt