- Lý thuyết nhúm và biểu diễn nhúm Theory of Groups and Group Representations. - Lý thuyết toỏn tử tuyến tớnh Theory of Linear Operators. - Lý thuyết xấp xỉ Theory of Approximation. - Hỡnh học đại số Algebraic Geometry. - K-lý thuyết và định lý chỉ số. - Lý thuyết đồng luõn và đồng điều Homotopy and Homology theory. - Lý thuyết kỳ dị. - Lý thuyết nỳt và đa tạp số chiều thấp. - Lý thuyết bất biến modular Modular Invariant Theory. - Lý thuyết đồng biờn và đồng luõn ổn định. - Lý thuyết Morse. - Lý thuyết đồng điều suy rộng Generalized Homology Theory. - Kurosh, Lý thuyết nhúm, Nauka, 1967 (Tiếng Nga). - Đỗ Ngọc Diệp, Lý thuyết nhúm Lie, giỏo trỡnh. - Trofimov, Bài tập lý thuyết nhúm Lie và đại số Lie, Tiếng Nga, MGU, Moskva, 1990. - Toỏn học. - ĐH KHTN ã. - ĐH KHTN 5.. - Viện Toỏn học ã. - Viện Toỏn học 6.. - ĐH KHTN 7.. - ĐH KHTN 8.. - ĐH KHTN 9.. - ĐH KHTN 12.. - ĐH KHTN 13.. - ĐH KHTN 14.. - ĐH KHTN 16.. - ĐH KHTN 17.. - ĐH KHTN 21.. - ĐH KHTN 22.. - ĐH KHTN 23.. - ĐH KHTN 24.. - ĐH KHTN 27.. - ĐH KHTN 28.. - ĐH KHTN 29.. - ĐH KHTN 30.. - ĐH KHTN 31.. - ĐH KHTN 32.. - ĐH KHTN 35.. - ĐH KHTN 38.. - ĐH KHTN 39.. - ĐH KHTN 40.. - Viện Toỏn học. - ĐH KHTN 43.. - ĐH KHTN 44.. - ĐH KHTN 45.. - Nhúm Lie và đại số Lie. - ĐH KHTN 48.. - ĐH KHTN 52.. - ĐH KHTN 54.. - TNHH 616 Lý thuyết đồng luõn và đồng điều Homotopy and Homology theory 2. - ĐH KHTN 55.. - ĐH KHTN 56.. - ĐH KHTN 57.. - ĐH KHTN 59.. - ĐH KHTN 63.. - ĐH KHTN 64.. - ĐH KHTN 65.. - ĐH KHTN 68.. - ĐH KHTN 69.. - ĐH KHTN 70.. - ĐH KHTN 73.. - ĐH KHTN 74.. - TNHH 623 Lý thuyết đồng biờn và đồng luõn ổn định. - ĐH KHTN 75.. - ĐH KHTN 76.. - ĐH KHTN 77.. - ĐH KHTN 80.. - ĐH KHTN 81.. - ĐH KHTN 82.. - ĐH KHTN 83.. - ĐH KHTN 85.. - ĐH KHTN 86.. - ĐH KHTN 87.. - ĐH KHTN 88.. - ĐH KHTN 89.. - ĐH KHTN 90.. - ĐH KHTN 91.. - ĐH KHTN. - Mụn học trang bị những kiến thức cơ bản và nõng cao về lý thuyết độ đo và tớch phõn như: Vành, đại số,. - Lý thuyết nhúm và biểu diễn nhúm. - Lý thuyết toỏn tử tuyến tớnh. - Lý thuyết xấp xỉ. - Đại số giao hoỏn. - Hỡnh học đại số. - Cơ sở lý thuyết biểu diễn. - Lý thuyết Lie: Ánh xạ mũ, định lý đơn đạo, vớ dụ phõn loại nhúm Lie và đại số Lie chiều thấp. - Lý thuyết giao mod 2. - Lý thuyết đối bờ. - K-lý thuyết: Nhúm Grothendieck. - Lý thuyết đồng luõn và đồng điều. - Lý thuyết bất biến Modular. - Lý thuyết bất biến trờn trường đặc số 0. - Lý thuyết bất biến và tập đại số. - Đại số Steenrod và lý thuyết bất biến modular. - Biểu diễn nhúm Lie và đại số Lie. - Giới thiệu về lý thuyết Morse phức. - Lý thuyết đồng điều suy rộng. - Khỏi niệm và cỏc tiờn đề về lý thuyết (đối) đồng điều sẽ được giới thiệu thụng qua ngụn ngữ Phổ và lý thuyết (đối) đồng biờn ((co)bordism theories). - K-lý thuyết 3