« Home « Kết quả tìm kiếm

Giáo trình xây dựng hồ nước vạch


Tóm tắt Xem thử

- TÍNH TOÁN HỒ NƯỚC MÁI.
- Nội dung tính toán + Tính bản nắp.
- Ta có:.
- Tải tính toán (kg/m 2.
- Ta có 1 .
- 2.1.4.Cốt thép:.
- Chọn vật liệu bê tông mác 200 R n = 90 kG/cm 2 R k = 7.5 kG/cm 2 Thép AI Φ ≤ 8 R a = 2100 kG/cm 2 Chọn a = 1.5 cm.⇒ h 0 = h – a cm..
- 2.66 % Bảng kết quả tính toán thép bản nắp:.
- Tải trọng tác dụng:.
- +Tải trọng phân bố đều trên bản nắp : q = 336.9kG/m 2.
- Tải trọng truyền vào dầm L 1 có dạng tam giác với cường độ cực đại:.
- 336.9x3 = 1010.7 kG/m..
- Trên một đoạn dầm L 1 có 2 tam giác tải nên tải trọng khi qui về phân bố đều tương đương là:.
- g d1 = 1.1(bhγ.
- Vậy dầm chịu tải trọng phân bố đều tương đương là:.
- Tải trọng truyền vào dầm L 2 có dạng hình thang với cường đo cực đại:.
- Trên một đoạn dầm L 2 có 2 hình thang tải nên tải trọng khi qui về phân bố đều tương đương là:.
- 1 0 =557.5 kG/m Trọng lượng bản thân dầm:.
- g d2 = 1.1(bh γ.
- Q 2 = q td2 + g d kG/m 2.2.2Nội lưc:.
- Xem mỗi dầm chịu tác dụng tải trọng tương đương như trên và một lực tập trung X đặt tại chỗ giao nhau của hai dầm..
- q 1 ,q 2 là tải trọng phân bố đều tương đương tác dụng lên dầm 1 và 2..
- 2301.58 Kg 2.2.3.Cốt thép:.
- Ho = 22.6 cm Ta có.
- k 0 R n bh 0 = 0.35x90x20x22.6.
- k 1 R k bh 0 = 0.6x7.5x20x kG <.
- Vậy bêtông không đủ khả năng chịu cắt phải tính toán cốt đai .
- x = 135.1 cm..
- 55.3 cm..
- Vậy ta chọn :Cốt đai giưa nhịp Φ 6a200 Cốt đai gần gối Φ6a120.
- Ho =27.5 cm Ta có.
- k 0 R n bh 0 = 0.35x90x20x27.5.
- Vậy betông đủ khả năng chịu cắt nên ta không phải tính toán cốt đai .
- Cốt đai giưa nhịp Φ 6a200 Cốt đai gần gối Φ6a150 2.3.Dầm bao theo chu vi bản nắp:.
- 2.3.1 .Dầm theo phương ngắn ( L 1 =3 m) Chọn dầm có kích thước tiết diện 150x200 Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản khớp hai đầu..
- 82.5 Kg/m.
- 398.3 kg/m.
- Tải trọng do nắp truyền xuống dạng tam giác với cường đo lớn nhất:.
- **Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:.
- Tính toán và bố trí thép:.
- Với Ho = 17.9 cm Ta có.
- k 0 R n bh 0 = 0.35x90x15x kG >.
- k 1 R k bh 0 = 0.6x7.5x15x kG >.
- Vậy betông không đủ khả năng chịu cắt nên không phải tính toán cốt đai.
- Cốt đai giưã nhịp Φ 6a200 Cốt đai gần gối Φ 6a100 2.3.2 .Dầm theo phương dài (L 2 =3.5m) Chọn dầm có kích thước tiết diện 150x200 Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản khớp hai đầu..
- Tải trọng do nắp truyền xuống dạng hình thang với cường đo lớn nhấtä:.
- =358.8 kg/m.
- với β =L 1 /2L Tổng tải trọng tác dụng lên dầm:.
- Chọn a =3 cm.⇒ h cm..
- Với Ho =17.9 cm Ta có.
- Vậy betông đủ khả năng chịu cắt nên không phải tính toán cốt đai Chọn đai cấu tạo.
- Cốt đai giưa nhịp Φ 6a200 Cốt đai gần gối Φ 6a100.
- 2.4.Tính toán bản đáy:.
- Chọn chiều dày bản đáy H=15cm 2.4.1Sơ đồ tính toán:.
- Tải tính toán (kg/m 2 ) Lớp vữa ximăng.
- Tổng tải trọng tác dụng lên bản đáy:.
- q = q 1 x1 = 2526.2x1 = 2526.2 kG/m 2.4.3.Nội lực:.
- 2.4.4.Cốt thép:.
- Chọn vật liệu bê tông mác 200 R n = 90 kG/cm 2 R k = 7.5 kG/cm 2 Thép AI Φ ≤ 8 R a = 2100 kG/cm 2.
- Chọn a = 1.5 cm.⇒ h 0 = h – a cm..
- 2.5.1 Tải trọng tác dụng:.
- +Tải trọng phân bố đều trên bản đáy : q = 2526.2 kG/m 2.
- 2526.2x3 = 7578.6 kG/m..
- g d1 = 1.1(bh γ.
- Q 2 = q td2 + g d kG/m 2.5.2.Nội lưc:.
- 14689.65 Kg 2.5.6.Cốt thép:.
- k 0 R n bh 0 = 0.35x90x30x55.58.
- 52523.1 kG >.
- k 1 R k bh 0 = 0.6x7.5x30x kG <.
- Vậy betông không đủ khả năng chịu cắt phải tính toán cốt đai .
- x = 22.9 cm..
- 68.6 cm..
- Vậy ta chọn :Cốt đai giưa nhịp Φ 6300 Cốt đai gần gối Φ 6a200.
- Chọn a = 3 cm.⇒ h 0 = h – a cm..
- k 0 R n bh 0 = 0.35x90x30x62.25.
- Vậy ta chọn :Cốt đai giưa nhịp Φ 6a300 Cốt đai gần gối Φ 6a200 2.6.Dầm bao chu vi đáy:.
- Sơ đồ tính toán là dầm đơn giản khớp hai đầu..
- 2.6.1.1.Tải trọng tác dụng:.
- Tải trọng do bản đáy truyền xuống dạng tam giác với cường độ lớn nhất.
- p = 5/8p 1 = 5/8x kG/m + Tải trọng do thành truyền xuống:.
- 495 kG/m Tổng tải trọng phân bố tác dụng lên dầm:.
- 2.6.1.3.Tính toán và bố trí thép:.
- Chọn a = 3 cm.⇒ h cm..
- Ta có.
- k 0 R n bh 0 = 0.35x90x20x kG >.
- 37.7 cm..
- Vậy ta chọn :Cốt đai giưa nhịp Φ 6a300 Cốt đai gần gối Φ 6a150.
- 2.6.2.1.Tải trọng tác dụng:.
- Tải trọng do bản đáy truyền xuống dạng hình thang với cường độ lớn nhất.
- =2690.4 kg/m.
- Tải trọng do thành truyền xuống:.
- 5863.2 kG..
- Q =5863.2 kG..
- Với Ho = 27.5 cm.
- Q = 5863.2 kG..
- x = 25.1 cm..
- Vậy ta chọn :Cốt đai giưa nhịp Φ6a300 Cốt đai gần gối Φ 6a150 2.7.Tính toán bản thành hồ nước:.
- L 1 /h lt;2 L 2 /h= 3/1.8 <2.
- 2.6.3.Tính toán và bố trí cốt thép.
- Chọn a = 2.5 cm

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt