- Các h th ng thanh toán đi n ệ ố ệ t ử. - Các ph ươ ng pháp thanh toán trong TMĐT. - X lý giao d ch v i th tín d ng ử ị ớ ẻ ụ. - Các h th ng thanh toán thông d ng ệ ố ụ. - Có c n thi t có thanh toán trên m ng đ ầ ế ạ ể có th ti n hành E-commerce? ể ế. - Th ươ ng m i đi n t là ph i có thanh toán ạ ệ ử ả qua m ng. - Không th thanh toán qua m ng ể ạ không th áp d ng Th ể ụ ươ ng m i đi n t. - c u trúc, có b tìm ki m đ ng ấ ộ ế ể ườ i xem có th ể tìm ki m thông tin trên website m t cách d ế ộ ễ dàng và h có th liên l c v i doanh nghi p ọ ể ạ ớ ệ m t cách thu n ti n nh t. - đ ượ ự ộ c t đ ng hóa, h n ch s can thi p c a ạ ế ự ệ ủ con ng ườ i và vì th làm gi m đáng k chi phí ế ả ể ho t đ ng. - ng ườ i ta có th truy c p vào m t ngu n thông ể ậ ộ ồ tin kh ng l , m i lúc, m i n i và m i lo i thông ổ ồ ọ ọ ơ ọ ạ tin (hình nh, âm thanh, phim, v.v…) ả. - Ở VN, ch a đ t đ ư ạ ượ c m c đ thanh toán ứ ộ qua m ng, nh ng không có nghĩa là không ạ ư t n d ng đ ậ ụ ượ c Th ươ ng m i đi n t đ ạ ệ ử ể ph c v cho vi c kinh doanh c a doanh ụ ụ ệ ủ nghi p. - Các yêu c u trong thanh toán ầ đi n t ệ ử. - Gi i thi u các h th ng thanh toán ớ ệ ệ ố đi n t ệ ử. - 4 ph ươ ng pháp thanh toán đi n t ệ ử. - Ý t ưở ng :ti n gi y s không còn là ph ề ấ ẽ ươ ng th c ứ thanh toán trong nh ng phiên giao d ch n a. - Nh ng d ch v thanh toán tr c tuy n nh ữ ị ụ ự ế ư. - đoán v l ề ượ ng khách hàng s d ng th tín d ng ử ụ ẻ ụ đ mua hàng. - Ti n đi n t (e-money hay còn đ ề ệ ử ượ c g i ọ là digital cash) là m t h th ng cho phép ộ ệ ố ng ườ ử ụ i s d ng cho có th thanh toán khi ể mua hàng ho c s d ng các d ch v nh ặ ử ụ ị ụ ờ truy n đi các con s t máy tính này t i ề ố ừ ớ máy tính khác.. - T c là, ng ụ ạ ứ ườ i mua hàng s tr m t s ẽ ả ộ ố ti n nào đó cho ng ề ườ i bán hàng và không s có ẽ b t c ph ấ ứ ươ ng th c nào đ l y thông tin v ứ ể ấ ề. - ng ườ i mua hàng. - Đó cũng là m t đ c đi m khác ộ ặ ể bi t gi a ti n đi n t và h th ng thanh toán ệ ữ ề ệ ử ệ ố th tín d ng. - Thu n ti n khi thanh toán cho các m t ậ ệ ặ hàng giá tr nh (<. - Các giao d ch thanh toán mà giá tr <. - Thanh toán b ng E-cash ằ. - NSD tr ti n cho ng ả ề ườ i bán. - Ng ườ i bán ki m tra tình tr ng h p l ể ạ ở ệ c a e-cash v i ngân hàng phát hành ủ ớ. - Lúc này e-cash c a ng ủ ườ i mua không còn h p l ợ ệ. - Khách tr e-cash, ng ả ườ i bán ki m tra đ ể ể tránh s gian l n, gi m o ự ậ ả ạ. - 15 tri u ng ệ ườ ử ụ i s d ng ti n đi n t . - D báo năm 2008, Nh t B n s có kho ng 40 ự ậ ả ẽ ả tri u ng ệ ườ i dùng - t c là s có t i 1/3 t ng s ứ ẽ ớ ổ ố dân n ướ c này s s d ng ti n đi n t . - Th tín d ng, ti n đi n t , s ID và đ a ẻ ụ ề ệ ử ố ị ch ng ỉ ườ i dùng. - Phân lo i th thanh toán ạ ẻ. - Phân lo i theo tính ch t thanh toán c a ạ ấ ủ thẻ:. - Th tín d ng (Credit Card) ẻ ụ : là lo i th đ ạ ẻ ượ c s ử d ng ph bi n nh t, theo đó ng ụ ổ ế ấ ườ i ch th đ ủ ẻ ượ c phép s d ng m t h n m c tín d ng không ph i ử ụ ộ ạ ứ ụ ả tr lãi đ mua s m hàng hoá, d ch v t i nh ng ả ể ắ ị ụ ạ ữ c s kinh doanh, khách s n, sân bay. - thanh toán sau m t kỳ h n nh t đ nh. - Cũng t đ c đi m ộ ạ ấ ị ừ ặ ể trên mà ng ườ i ta còn g i th tín d ng là th ghi n hoãn ọ ẻ ụ ẻ ợ hi u (delayed debit card) hay ch m tr . - Lo i 2: đ ạ ượ c s d ng đ rút ti n không ch ử ụ ể ề ỉ ở Ngân hàng phát hành mà còn đ ượ c s d ng đ ử ụ ể rút ti n các Ngân hàng cùng tham gia t ch c ề ở ổ ứ thanh toán v i Ngân hàng phát hành th . - nh n trên toàn th gi i, s d ng các ngo i ậ ế ớ ử ụ ạ t m nh đ thanh toán. - Ng ườ i Mua Trên M ng ạ. - Trong thanh toán B2C qua m ng, đ i đa ạ ạ s ng ố ườ i mua dùng th tín d ng đ thanh ẻ ụ ể toán. - Th tín d ng là lo i th Visa, ẻ ụ ạ ẻ. - Tên g i là ầ ọ tín d ng vì ch th dùng tr ụ ủ ẻ ướ c ti n c a ề ủ ngân hàng đ chi tr , đ n cu i tháng ch ể ả ế ố ủ th m i ph i thanh toán l i cho ngân ẻ ớ ả ạ. - Trong thanh toán tr c tuy n, ch s h u th ự ế ủ ở ữ ẻ không c n quét th cũng nh không c n cung ầ ẻ ư ầ. - V y làm sao đ đ m ấ ề ậ ể ả b o an toàn cho ch th không b ng ả ủ ẻ ị ườ i khác s ử d ng trái phép th c a mình? ụ ẻ ủ. - Nh ng thông tin v th tín d ng ng ữ ề ẻ ụ ườ i mua. - Đ a ch nh n hóa đ n thanh toán vi c s ị ỉ ậ ơ ệ ử d ng th do ngân hàng g i cho ch th . - Hi n giao th c thanh toán qua m ng đ ệ ứ ạ ượ c s d ng là SET (Secure Electronic ử ụ. - Cho phép doanh nghi p khi kinh doanh ệ có th ch p nh n thanh toán b ng th ể ấ ậ ằ ẻ tín d ng. - Vi c thanh toán b ng th tín d ng ch ệ ằ ẻ ụ ỉ có th ti n hành thông qua d ng tài ể ế ạ kho n này. - Ph n m m này s chuy n d li u c a ầ ề ẽ ể ữ ệ ủ các giao d ch t website c a ng ị ừ ủ ườ i bán sang trung tâm thanh toán th tín d ng ẻ ụ đ h p th c hoá quá trình thanh toán ể ợ ứ th tín d ng. - M m t th tín d ng đ mua qua m ng ở ộ ẻ ụ ể ạ d ch v x lý thanh toán qua m ng. - M m t tài kho n thanh toán b ng ti n ở ộ ả ằ ề dollar M ngân hàng, tài kho n này ỹ ở ả là n i nhà cung c p d ch v x lý thanh ơ ấ ị ụ ử toán qua m ng s g i ti n v cho ạ ẽ ử ề ề. - Ch n m t nhà cung c p d ch v x lý thanh ọ ộ ấ ị ụ ử toán qua m ng sau khi nghiên c u d ch v ạ ứ ị ụ c a m t s nhà cung c p vì m i nhà cung ủ ộ ố ấ ỗ c p có m t s đi u kho n quy đ nh, m c ấ ộ ố ề ả ị ứ phí. - Cách tính phí d ch v c a các nhà cung c p ị ụ ủ ấ d ch v x lý thanh toán qua m ng thông ị ụ ử ạ. - Thanh toán B2B th ườ ng không đ ượ c th c hi n tr c tuy n b ng th tín d ng ự ệ ự ế ằ ẻ ụ vì giá tr giao d ch l n, nên trong B2B ị ị ớ doanh nghi p s th c hi n thanh toán ệ ẽ ự ệ nh trong xu t nh p kh u ho c ra ư ấ ậ ẩ ặ. - nh ng l nh chuy n ti n tr c ti p t ữ ệ ể ề ự ế ừ ngân hàng c a ng ủ ườ i mua đ n ngân ế hàng c a ng ủ ườ i bán.. - X lý mua bán v i th tín d ng ử ớ ẻ ụ. - Ng ườ i mua đ t l nh mua trên website ặ ệ c a ng ủ ườ i bán sau khi đã ch n hàng ọ hóa. - Sau đó ng ườ i mua khai báo thông tin th tín d ng c a mình. - Thông tin th tín d ng c a ng ẻ ụ ủ ườ i mua đ ượ c chuy n th ng đ n ngân hàng c a ể ẳ ế ủ. - ng ườ i bán (trong tr ườ ng h p ng ợ ườ i bán có Merchant Account – xem gi i thích bên ả. - d ướ i) ho c chuy n th ng đ n nhà cung ặ ể ẳ ế c p d ch v x lý thanh toán qua m ng ấ ị ụ ử ạ. - (g i là Third Party – Bên th ba) mà ng ọ ứ ườ i bán đã ch n. - Thông tin th tín d ng không ọ ẻ ụ đ ượ ư c l u trên server c a ng ủ ườ i bán, do. - Ngân hàng c a ng ủ ườ i bán ho c Bên th ặ ứ ba này s ki m tra tính h p l c a th v i ẽ ể ợ ệ ủ ẻ ớ ngân hàng n i phát hành th , thông qua ơ ẻ. - Ngân hàng phát hành th s ph n h i ẻ ẽ ả ồ (đ ượ c mã hóa theo quy đ nh) cho ngân ị hàng c a ng ủ ườ i bán ho c bên th ba v ặ ứ ề tính h p l c a th . - Sau đó thông tin này đ ượ c gi i mã và g i ả ử v cho ng ề ườ i bán.. - Ng ườ i bán d a trên thông tin ph n h i ự ả ồ này quy t đ nh bán hay không bán. - hóa đ n và các văn b n c n thi t khác cho ơ ả ầ ế ng ườ i mua, đ ng th i x lý đ n hàng. - N u không bán thì giao d ch coi nh k t ế ị ư ế thúc, ng ườ i bán cũng g i thông đi p cho ử ệ ng ườ i mua, nêu rõ lý do không bán.. - S khác bi t gi a ng ự ệ ữ ườ i bán có Merchant Account và không có. - Ng ườ i bán có Merchant Account: vi c xin ệ đ ượ c Merchant Account không ph i d ả ễ. - dàng, đòi h i ng ỏ ườ i bán ph i đa ph n ả ầ ph i là M , ph i có ký qu cho ngân ả ở ỹ ả ỹ. - Ng ườ i bán không có Merchant Account:. - không ph i ng ả ườ i bán nào cũng có th xin ể đ ượ c Merchant Account, nh ng nhu c u ư ầ bán hàng qua m ng thì r t cao, t đó có ạ ấ ừ nhi u công ty xin Merchant Account đ ề ể cung c p d ch v x lý thanh toán qua ấ ị ụ ử. - Ng ườ i bán cung c p đ n đ t hàng t i m t đ a ch website ấ ơ ặ ạ ộ ị ỉ b o m t SSL (Secure Socket Layer). - V i t cách là ng ớ ư ườ i mua hàng, b n ch n nh ng m t hàng ạ ọ ữ ặ b n c n và đi n vào th tín d ng và nh ng thông tin liên ạ ầ ề ẻ ụ ữ l c, thông tin v s n ph m. - Máy ch website đ a thông tin đ n d ch v ki m tra thanh ủ ư ế ị ụ ể toán th tín d ng đ đ i chi u đ a ch c a khách hàng trên ẻ ụ ể ố ế ị ỉ ủ đ n đ t hàng có kh p v i đi ch c a ng ơ ặ ớ ớ ạ ỉ ủ ườ i gi th hay ữ ẻ không và xem h n m c tín d ng c a th . - N u nh t t c ạ ứ ụ ủ ẻ ế ư ấ ả các thông tin đ u đúng và th không b l i, thì quá trình ề ẻ ị ỗ thanh toán s đ ẽ ượ c th c hi n trong vài giây. - Sau đó ng ườ i bán x lý đ n đ t hàng và hàng đ ử ơ ặ ượ c g i đi. - Trung tâm thanh toán th g i thông báo d ch v ki m tra th ẻ ử ị ụ ể ẻ tín d ng là hàng v a đ ụ ừ ượ c g i đi. - Ng ử ườ i bán không thu ti n ề tr c ti p t ng ự ế ừ ườ i mua và chi phí mua hàng đ ượ c tính vào tài kho n c a ng ả ủ ườ i gi th cho đ n khi hàng đ ữ ẻ ế ượ c chuy n đi. - D ch v ki m tra th tín d ng g i yêu c u thanh toán t i ị ụ ể ẻ ụ ử ầ ớ ngân hàng phát hành th . - Ngân hàng phát hành th ch p nh n chuy n ti n t i ngân ẻ ấ ậ ể ề ớ hàng c a ng ủ ườ i bán. - Thông th ườ ng trong vòng 48 đ n 72 ế gi , ti n t đ ng đ ờ ề ự ộ ượ c chuy n vào tài kho n ngân hàng c a ể ả ủ ng ườ i bán t tài kho n ngân hàng c a ng ừ ả ủ ườ i mua. - B o m t khi thanh toán ả ậ. - Vi c b o m t trong khi thanh toán qua ệ ả ậ m ng là v n đ chi n l ạ ấ ề ế ượ c và là tr ng ọ tâm hàng đ u trong TMĐT. - Hi n nay, trong vi c thanh toán qua ệ ệ. - m ng, các t ch c tín d ng và các nhà ạ ổ ứ ụ cung c p d ch v x lý thanh toán th ấ ị ụ ử ẻ tín d ng trên th gi i áp d ng công ụ ế ớ ụ. - Nh ng th tín d ng không h p l . - Ng ườ i ch th không đ ng ý chi tr . - Ngân hàng đ ượ c b o v b i: ả ệ ở. - Giao d ch mua bán không đ ị ượ c s đ ng ý gi a ự ồ ữ các thành ph n tham gia vào giao d ch ho c các ầ ị ặ giao d ch không h p l (Th tín d ng không h p ị ợ ệ ẻ ụ ợ l , ng ệ ườ i bán gi danh. - Ng ườ i mua đ ượ c b o v đ : ả ệ ể. - Không b đánh c p th tín d ng. - Không b ng ị ườ i bán gi danh ả. - Nh ng đi u l u ý ữ ề ư. - R i ro khi g p gian l n trong thanh toán qua ủ ặ ậ m ng: ng ạ ườ i bán s ch u m i thi t h i, v a ẽ ị ọ ệ ạ ừ không nh n đ ậ ượ c ti n, v a b m t $10 - $30 ề ừ ị ấ cho m i giao d ch gian l n. - Nhà cung c p d ch v thanh toán qua m ng ấ ị ụ ạ g i ti n cho ng ử ề ườ i bán theo đ nh kỳ hàng ị. - Gi m thi u r i ro trong thanh ả ể ủ toán b ng th ằ ẻ
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt