- Tín dụng ngân hàng đối với phát triển du lịch sinh thái. - Khái niệm tín dụng ngân hàng phát triển du lịch sinh thái. - Đặc điểm tín dụng ngân hàng với phát triển du lịch sinh thái. - Vai trò tín dụng ngân hàng phát triển du lịch sinh thái. - Tín dụng ngân hàng thỏa mãn tức thời nhu cầu vốn để đầu tư phát triển du lịch sinh thái. - Các hình thức cấp tín dụng ngân hàng phát triển du lịch sinh thái. - Mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - Khái niệm mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - Ý nghĩa của việc mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - Chỉ tiêu đánh giá việc mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - Nhân tố ảnh hưởng đến mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - Bài học kinh nghiệm mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái trên thế giới29 1.4.1. - Tín dụng. - Các sản phẩm tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bến Tre giai đoạn . - Thực trạng tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bến Tre giai đoạn . - Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo sản phẩm. - Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo kỳ hạn. - Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo đối tượng khách hàng45 2.3.2.4. - Tình hình nợ xấu của hoạt động tín dụng phát triển du lịch sinh thái . - Thực trạng mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bến Tre giai đoạn . - Mở rộng dư nợ tín dụng. - Mở rộng doanh số tín dụng. - Định hướng mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái đến năm 2020. - Giải pháp mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Bến Tre. - Nhóm giải pháp giá cả tín dụng. - Đối với khách hàng cần sử dụng sản phẩm tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - TCTD: Tổ chức tín dụng TDNH: Tín dụng ngân hàng. - Bảng 2.11: Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo kỳ hạn tại Agribank Bến Tre giai đoạn . - Bảng 2.12: Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo đối tượng khách hàng tại Agribank Bến Tre giai đoạn . - Bảng 2.13: Tỷ lệ nợ xấu tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Agribank Bến Tre giai đoạn . - Bảng 2.22: Thang đo mở rộng tín dụng. - Do đó, tôi chọn nghiên cứu đề tài “Tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông. - Đối tƣợng nghiên cứu: “Mở rộng tín dụng phát triển DLST”. - sản phẩm tín dụng phát triển DLST. - Chương 1: Cơ sở lý luận về mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái. - Chương 2: Thực trạng mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bến Tre. - Chương 3: Giải pháp mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Bến Tre. - Đặc điểm tín dụng ngân hàng với phát triển du lịch sinh thái 1.2.2.1. - Tín dụng ngân hàng thỏa mãn tức thời nhu cầu v n để đầu tư phát triển du lịch sinh thái. - Chỉ tiêu đánh giá việc mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái 1.3.3.1. - mở rộng điều kiện đảm bảo tín dụng (có đảm bảo bằng bất động sản, đảm bảo bằng động sản, đảm bảo bằng bảo lãnh của bên thứ ba, tín chấp). - Mở rộng s lượng khách hàng có quan hệ tín dụng phát triển DLST Các chỉ tiêu đánh giá:. - Mức tăng số lƣợng khách hàng có quan hệ tín dụng phát triển DLST:. - Mở rộng quy mô tín dụng. - Quy mô tín dụng giảm sút. - Tốc độ tăng trƣởng số lƣợng khách hàng có quan hệ tín dụng phát triển DLST:. - Tỷ trọng số lƣợng khách hàng có quan hệ tín dụng phát triển DLST:. - mở rộng về quy mô tín dụng phát triển DLST.. - thu hẹp quy mô tín dụng phát triển DLST.. - Nhân tố ảnh hƣởng đến mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái 1.3.4.1. - Chính sách tín dụng. - Quy trình tín dụng. - không nhỏ đến sự mở rộng tín dụng. - Bài học kinh nghiệm mở rộng tín dụng phát triển du lịch sinh thái trên thế giới. - 2.3.2.1 Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo sản phẩm. - 2.3.2.2 Dư nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo k hạn. - Bảng 2.11: Dƣ nợ tín dụng phát triển du lịch sinh thái theo kỳ hạn tại Agribank Bến Tre giai đoạn . - Năm Dƣ nợ tín dụng Tỷ trọng. - Dƣ nợ tín dụng PTDLST. - Mở rộng doanh s tín dụng. - Năm Doanh số tín dụng Tỷ trọng. - Điều đó cho thấy doanh số tín dụng phát triển DLST tại Chi nhánh được mở rộng. - Từ chối cấp tín dụng và mở rộng tín dụng. - Tiếp tục cấp tín dụng và mở rộng tín dụng. - Giá cả tín dụng và mở rộng tín dụng. - Mở rộng tín dụng H 3. - Từ chối cấp tín dụng. - Tiếp tục cấp tín dụng Khó khăn khi giao. - dịch tín dụng Chất lượng dịch vụ tín. - Giá cả dịch vụ tín dụng. - (2) Tiếp tục cấp tín dụng. - (3) Khó khăn khi giao dịch tín dụng. - (4) Chất lượng dịch vụ tín dụng và (5) Giá cả tín dụng.. - Thang đo từ chối cấp tín dụng. - TCCTD Từ chối cấp tín dụng. - Thang đo tiếp tục cấp tín dụng. - TTCTD Tiếp tục cấp tín dụng. - Thang đo khó khăn khi giao dịch tín dụng với ngân hàng. - Thang đo chất lƣợng dịch vụ tín dụng. - CLTD Chất lƣợng dịch vụ tín dụng. - CLTD3 Sản phẩm tín dụng đa dạng. - Thang đo giá cả tín dụng. - GCTD Giá cả tín dụng. - Thang đo mở rộng tín dụng. - MRTD Mở rộng tín dụng. - 1 Từ chối cấp tín dụng . - 2 Tiếp tục cấp tín dụng . - 3 Khó khăn cấp tín dụng . - 4 Chất lượng tín dụng . - 5 Giá cả tín dụng . - 6 Mở rộng tín dụng . - 3 Khó khăn giao dịch tín dụng . - Trong đó, Y : Mở rộng tín dụng (MRTD) X 1 : Từ chối cấp tín dụng (TCCTD) X 2 : Tiếp tục cấp tín dụng (TTCTD). - X 3 : Khó khăn giao dịch tín dụng (KKCTD) X 4 : Chất lượng dịch vụ tín dụng (CLTD) X 5 : Giá cả tín dụng (GCTD). - Câu 1: Ngân hàng từ chối cấp tín dụng cho khách hàng đầu tư phát triển du lịch sinh thái. - 19 Sản phẩm tín dụng đa dạng 1 2 3 4 5. - tín dụng khá cao 1 2 3 4 5. - Cán bộ tín dụng ngân hàng. - Cán bộ tín dụng ngân hàng . - Thang đo chất lƣợng tín dụng
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt