« Home « Kết quả tìm kiếm

CHƯƠNG 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH   §1. KHÁI NIỆM CHUNG   


Tóm tắt Xem thử

- CHƯƠNG 3: HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH.
- NGHIỆM CỦA HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctpptt.m.
- CÁC PHƯƠNG PHÁP KHỬ .
- Phương trình có dạng: .
- Để giải hệ phương trình ta dùng ctgauss.m .
- Phương pháp khử Gauss ‐ Jordan: Xét hệ phương trình AX = B.
- Để giải hệ phương trình bằng phương pháp Gauss ‐ Jordan ta tạo ra hàm gaussjordan() .
- GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH MA TRẬN 1.
- Phân tích Doolittle: Ta xét hệ phương trình [A][X.
- Để giải hệ phương trình bằng cách phân tích ma trận theo thuật toán Doolittle ta dùng hàm doolittlesol.
- Áp dụng hàm doolittlesol() giải hệ phương trình: .
- Để giải hệ phương trình bằng cách phân tích ma trận theo thuật toán Crout ta dùng hàm croutsol.
- Trước hêt ta tìm nghiệm của hệ phương trình [L][Y.
- Để giải hệ phương trình .
- Phân tích QR: Ta xét hệ phương trình [A][X.
- Khi giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctqrsol.m: .
- Ma trận đường chéo bậc 3: Ta xét hệ phương trình [A][X.
- Phương trình [L][Y.
- Phương trình [R][X.
- m để giải hệ phương trình: .
- Ta viết hàm band5sol() để giải hệ phương trình: .
- CÁC PHƯƠNG PHÁP LẶP ĐỂ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐẠI SỐ TUYẾN TÍNH .
- Nói chung có hai phương pháp giải hệ phương trình đại số tuyến tính: .
- Ta xét hệ phương trình đại số tuyến tính [A][X.
- Các phương pháp này gồm có: .
- Các phương pháp này bao gồm: .
- Phương pháp số dư cực tiểu MINRES(Minimum Residual) và phương pháp LQ đối xứng SYMMLQ(Symmetric LQ) .
- Khi ma trận [A] không đối xứng, không suy biến thì [A][A] T và [A] T [A] .
- Phương pháp này tiện dùng khi ma trận hệ số không đối xứng.
- Phương pháp gradient liên hợp kép BiCG(Biconjugate Gradient): .
- Phương pháp này dùng cho hệ phương trình có ma trận hệ số không đối xứng.
- Phương pháp gradient liên hợp bậc 2 CGS(Conjugate Gradient Squared): Phương pháp CGS là một biến thể của BiCG, dùng cập nhất dãy [A] và [A] T .
- Nó được dùng cho hệ phương trình có ma trận hệ số không đối xứng.
- Nó được dùng cho hệ phương trình có ma trận hệ số không đối xứng.
- ma trận [M] xấp xỉ ma trận [A] và làm cho việc giải hệ [M][X.
- PHƯƠNG PHÁP LẶP JACOBI .
- Xét hệ phương trình AX = F.
- Để giải phương trình ta chương trình ctjacobi.m: .
- PHƯƠNG PHÁP LẶP GAUSS ‐ SEIDEL .
- Cho hệ phương trình.
- Để giải phương trình ta chương trình ctgausseidel.m: .
- PHƯƠNG PHÁP LẶP RICHARDSON .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctrichardsoniter.m .
- PHƯƠNG PHÁP SOR .
- Giả sử ta dùng phương pháp lặp để giải hệ phương trình tuyến tính [A][X.
- Phương pháp rất hiệu quả khi số phương trình lớn.
- PHƯƠNG PHÁP SSOR .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctssoriter.m .
- PHƯƠNG PHÁP ARNOLDI VÀ LANCZOS .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctlanczos.m .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctsteepest.m .
- PHƯƠNG PHÁP CG .
- Phương pháp gradient thực hiện thuật toán lặp, bắt đầu từ [X 0.
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctconjgradient.m .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctpcg.m .
- PHƯƠNG PHÁP CGNE Ta xét hệ phương trình .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctcgne.m .
- PHƯƠNG PHÁP CGNR .
- Vì vậy ta cần biến đổi hệ phương trình để dùng được phương pháp CG.
- Xét hệ phương trình: .
- Thuật toán của phương pháp CGNR là: .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctcgnr.m .
- PHƯƠNG PHÁP CGLS .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctcgls.m .
- PHƯƠNG PHÁP BiCG .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctbiconjgrad.m .
- PHƯƠNG PHÁP BiCGSTAB .
- giải hệ phương trình.
- Để giải phương trình ta dùng chương trình ctbicgstab.m .
- PHƯƠNG PHÁP CGS .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctconjgradsq.m : clear all, clc .
- PHƯƠNG PHÁP MINRES .
- PHƯƠNG PHÁP QMR .
- Thuật toán cụ thể của phương pháp gồm các bước: .
- 0 hay ξ i = 0 thì không dùng phương pháp này .
- δ = i z y T , nếu δ i = 0 thì không dùng phương pháp này .
- nếu ε i = 0 thì không dùng phương pháp này .
- β = ε δ i i / i , nếu β i = 0 thì không dùng phương pháp này .
- γ = i 1 + θ 2 i , nếu θ i = 0 thì không dùng phương pháp này .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctqmr.m: .
- PHƯƠNG PHÁP GMINRES .
- Phương pháp này thường dùng để giải hệ phương trình có ma trận hệ số không suy biến, không đối xứng.
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctgmres.m: .
- PHƯƠNG PHÁP FOM .
- Ta xét hệ phương trình [A][X.
- Nên phương trình .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctfom.m: .
- PHƯƠNG PHÁP LSQR .
- tương đương với hệ phương trình tuyến tính dạng: .
- Thuật toán LSQR để giải hệ phương trình Ax = b gồm các bước sau: .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctlsqr.m: .
- PHƯƠNG PHÁP SYMMLQ.
- Ta xét hệ phương trình [A][X.
- Để giải hệ phương trình bằng thuật toán SYMMLQ ta dùng chương trình ctsymmlq.m: .
- PHƯƠNG PHÁP CHEBYSHEV .
- sẽ có nghiệm như hệ phương trình [A][X.
- Ta dùng chương trình ctchebyiter.m để giải hệ phương trình: .
- PHƯƠNG PHÁP QR Ta phân tích ma trận hệ số [A] thành: .
- Để giải hệ phương trình ta dùng chương trình ctqrgivens.m: 

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt