- Khái niệm về làng nghề. - Khái niệm về phát triển làng nghề. - 1.1.2.1 Điều kiện tồn tại và phát triển làng nghề. - 1.1.2.2 Vai trò của làng nghề và phát triển làng nghề. - Nội dung phát triển làng nghề. - Phân loại làng nghề. - Đặc điểm của làng nghề. - Những yếu tố tác động đến phát triển làng nghề. - Kinh nghiệm phát triển làng nghề chè ở một số địa phương. - Bài học kinh nghiệm để phát triển làng nghề chè ở Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. - Thực trạng các làng nghề huyện Định Hóa. - Thực trạng phát triển làng nghề chè tại huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. - 3.1.2 Hiện trạng làng nghề và làng nghề chè trên địa bàn huyện Định Hóa. - 3.2.6 Hiệu quả kinh tế trong sản xuất chè tại các làng nghề chè huyện Định Hóa. - 3.3 Các thuận lợi và khó khăn ảnh hưởng đến phát triển làng nghề chè ở huyện Định Hóa. - Các thuận lợi ảnh hưởng đến phát triển làng nghề chè ở huyện Định Hóa. - Những khó khăn, hạn chế ảnh hưởng đến phát triển làng nghề chè ở huyện Định Hóa. - định hướng và mục tiêu phát triển làng nghề chè của huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên. - Quan điểm phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa. - Định hướng phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa. - Các giải pháp phát triển làng nghề chè ở huyện Định Hóa. - Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế trong sản xuất kinh doanh ở các làng nghề chè. - Một số giải pháp khác nâng cao hiệu quả kinh tế của các làng nghề chè huyện Định Hóa. - LN Làng nghề. - LNTT Làng nghề truyền thống. - Số lượng làng nghề và làng nghề chè huyện Định Hóa giai đoạn . - Đặc điểm làng nghề chè huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. - Đặc điểm lao động tại các làng nghề chè huyện Định Hóa năm 2018. - Diện tích chè của các làng nghề chè huyện Định Hóa. - Tình hình sản xuất tại các làng nghề chè huyện Định Hóa năm 2018. - Tình hình sản xuất chè tại các làng nghề chè năm 2018. - Quy mô vốn của các hộ nghề tại các làng nghề chè huyện Định Hóa. - Nguồn vốn sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh của các hộ nghề tại các làng nghề huyện Định Hóa. - Diện tích các giống chè mới tại các xã làng nghề chè. - Diện tích chè sản xuất theo tiêu chuẩn VietGAP của các làng nghề chè huyện Định Hóa. - của các làng nghề chè huyện Định Hóa năm 2018. - Tình hình liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm chè tại các làng nghề chè huyện Định Hóa. - Thị trường tiêu thụ sản phẩm chè của các làng nghề chè huyện Định Hóa. - Kết quả sản xuất kinh doanh của các hộ nghề chè tại các làng nghề chè huyện Định Hóa năm 2018. - Hiệu quả sử dụng lao động của các hộ dân làng nghề chè ở huyện Định Hóa năm 2018. - Tên luận văn: Phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên 3. - (1) Về thực trạng tổ chức và sản xuất tại các làng nghề huyện Định Hóa. - Đẩy mạnh phát triển làng nghề chè gắn với quy hoạch vùng nguyên liệu. - Đánh giá thực trạng làng nghề chè huyện Định Hóa, giai đoạn . - Chỉ ra các thuận lợi, khó khăn trong phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa. - Đề xuất giải pháp phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa, giai đoạn . - Các làng nghề chè trên địa bàn huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên.. - phát triển bền vững các làng nghề. - Phát triển làng nghề truyền thống về kinh tế. - Phát triển làng nghề truyền thống về xã hội. - Phát triển làng nghề truyền thống về môi trường. - Những yếu tố tác động đến phát triển làng nghề 1.1.6.1. - Phát triển làng nghề ở Nhật Bản. - Phát triển làng nghề truyền thống ở Indonexia. - Phát triển làng nghề truyền thống ở Hàn Quốc. - Kinh nghiệm phát triển làng nghề chè ở một số địa phương 1.2.3.1. - Làng nghề chè ở tỉnh Thái Nguyên. - các giá trị văn hóa truyền thống của làng nghề chè Thái Nguyên. - Làng nghề chè huyện Phú Lương, tỉnh Thái Nguyên. - Làng nghề chè thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. - Làng nghề chè huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên. - Làng nghề chè huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên. - Các giải pháp nhằm phát triển các làng nghề chè huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn . - Số làng nghề . - Hình 3.2 Hình thức tổ chức các làng nghề chè. - TT Tên làng nghề Số hộ của thôn (hộ). - Số hộ tham gia làng nghề. - gia làng nghề (LĐ). - Tỷ lệ hộ tham gia làng nghề. - Các làng nghề có hộ tham gia. - Số làng nghề (làng nghề). - 3.2 Những kết quả đạt được trong phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên. - 3.2.1 Tổ chức sản xuất chè của các làng nghề. - STT Tên làng nghề. - đ/tháng ở làng nghề chè Song Thái 1 đến 7,89 tr.. - của làng nghề. - 3.2.2 Qui mô vốn sản xuất của các làng nghề. - Quy mô vốn của các hộ nghề tại các làng nghề chè huyện Định Hóa ĐVT. - TT Loại hình tổ chức làng nghề chè. - 3.2.3 Các tiến bộ kỹ thuật áp dụng tại các làng nghề. - Số lượng máy sử dụng cho chế biến chè của các làng nghề chè huyện Định Hóa năm 2018. - Tên làng nghề. - Làng nghề. - 3.2.6 Hiệu quả kinh tế trong sản xuất chè tại các làng nghề chè huyện Định Hóa 3.2.6.1. - Tổng số lao động thường xuyên tại làng nghề. - căn cứ vào thực trạng phát triển làng nghề huyện Định Hóa. - chất lượng sản phẩm chè cho các làng nghề chè huyện Định Hóa. - Phát triển làng nghề chè gắn với bảo vệ môi trường sinh thái. - từng làng nghề.. - Huy động vốn nhằm phát triển sản xuất kinh doanh tại các làng nghề chè. - Mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm chè cho các làng nghề chè. - nhằm quảng bá giới thiệu sản phẩm chè của các làng nghề.. - Đào tạo nguồn nhân lực cho phát triển làng nghề chè huyện Định Hóa. - Bảo tồn các giá trị văn hóa tại các làng nghề chè. - Làng nghề Việt Nam và Môi trường. - Công trình “Phát triển làng nghề truyền thống trong quá trình CNH. - Những giải pháp phát triển làng nghề ở Phú Thọ. - Phát triển làng nghề chè tỉnh Thái Nguyên theo hướng bền vững. - Phát triển kinh tế tại các làng nghề trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. - Làng nghề thủ công truyền thống Việt Nam
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt