« Home « Kết quả tìm kiếm

Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu tác dụng điều trị tại chỗ của gel Ceri nitrat 2,2% trên vết thương bỏng do nhiệt


Tóm tắt Xem thử

- NGHIÊN CỨU TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ TẠI CHỖ CỦA GEL CERI NITRAT 2,2% TRÊN VẾT THƯƠNG BỎNG.
- Tổng quan về Ceri và Ceri nitrat.
- Ứng dụng ceri nitrat trong điều trị bỏng.
- Độc tính và các tác dụng không mong muốn của ceri nitrat.
- Chế phẩm gel ceri nitrat.
- Phương pháp nghiên cứu độc tính cấp của ceri nitrat.
- Phương pháp nghiên cứu độc tính bán trường diễn của ceri nitrat.
- Phương pháp nghiên cứu tính kích ứng da của gel ceri nitrat.
- Đánh giá khả năng kháng khuẩn của ceri nitrat.
- Phương pháp đánh giá tác dụng điều trị của gel ceri nitrat trên bỏng thực nghiệm.
- Phương pháp đánh giá tác dụng của gel ceri nitrat trên lâm sàng.
- ĐỘC TÍNH VÀ HIỆU QUẢ KHÁNG KHUẨN CỦA CERI NITRAT .
- Độc tính cấp của gel ceri nitrat trên động vật thực nghiệm.
- Kết quả nghiên cứu tính kích ứng da của gel ceri nitrat.
- TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VẾT BỎNG CỦA GEL CERI NITRAT.
- Độc tính cấp của gel ceri nitrat.
- Độc tính bán trường diễn của gel ceri nitrat.
- ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA GEL CERI NITRAT.
- Tác dụng kháng khuẩn in vitro của gel ceri nitrat.
- Tác dụng kháng khuẩn gel ceri nitrat trên vết bỏng thực nghiệm và trên lâm sàng.
- TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ CỦA GEL CERI NITRAT TRÊN VẾT THƯƠNG BỎNG THỰC NGHIỆM VÀ TRÊN LÂM SÀNG.
- Tác dụng làm khô hoại tử của ceri nitrat.
- Tác dụng tới miễn dịch của gel ceri nitrat.
- Tính an toàn của gel ceri nitrat.
- Bước đầu đánh giá tác dụng của gel ceri nitrat trên lâm sàng.
- Tỷ lệ chuột chết sau 14 ngày uống gel ceri nitrat.
- Biến đổi trọng lượng chuột khi uống gel ceri nitrat.
- Kết quả kháng khuẩn gram âm của gel ceri nitrat.
- Kết quả kháng khuẩn gram dương của gel ceri nitrat.
- aeruginosa ở các thời điểm tiếp xúc với gel ceri nitrat.
- Vì vậy, chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài: “Nghiên cứu tác dụng điều trị tại chỗ của gel ceri nitrat 2,2%.
- Tên khoa học: Ceri (III) nitrat hexahydrat.
- Ứng dụng ceri nitrat trong điều trị bỏng 1.4.3.1.
- Tác dụng kháng khuẩn của ceri nitrat.
- Các nghiên cứu trên in vitro đều cho rằng ceri nitrat có tác dụng ức chế VK.
- Tác dụng chống viêm của ceri nitrat.
- Tác dụng tới miễn dịch của Ceri nitrat.
- (1993) đánh giá phản ứng của các tế bào lympho lấy từ BN bỏng trong vài tuần sau bỏng (diện tích bỏng >30%) thấy ceri nitrat có tác.
- Điều trị ceri nitrat cũng làm giảm đáng kể nồng độ hyaluronan (p< .
- Tác dụng tới hoại tử của Ceri nitrat.
- Ceri nitrat đã cố.
- Cũng có một số nghiên cứu cho thấy SSD- Ceri nitrat có tác dụng thúc đẩy quá trình liền vết thương .
- Độc tính và các tác dụng không mong muốn của ceri nitrat.
- 1 Ceri nitrat 2,2% 22g.
- Nhóm chuột thực nghiệm 3: 15 chuột nhóm điều trị tại chỗ tổn thương bỏng bằng gel ceri nitrat 2,2%..
- Nhóm 3: nhóm điều trị tại chỗ tổn thương bỏng bằng gel Ceri nitrat 2,2% (15 chuột = 30 vết bỏng)..
- Phương pháp đánh giá tác dụng của gel ceri nitrat trên lâm sàng 2.2.6.1.
- Vùng nghiên cứu (Vùng A): điều trị bằng gel ceri nitrat 2,2%.
- GEL CERI NITRAT 2,2%.
- ĐỘC TÍNH VÀ HIỆU QUẢ KHÁNG KHUẨN CỦA CERI NITRAT 3.1.1.
- Biến đổi trọng lượng chuột khi uống gel ceri nitrat.
- Lô uống gel Ceri nitrat.
- Chỉ số kích ứng của gel ceri nitrat bằng 0.
- Da thỏ trước khi đắp gel ceri nitrat.
- Với P.aeruginosa, gel ceri nitrat có tác dụng tương đương, p>0,05..
- Gel Ceri nitrat.
- TÁC DỤNG ĐIỀU TRỊ VẾT BỎNG CỦA GEL CERI NITRAT 3.2.1.
- Nhóm ceri nitrat (n= 15) D D D D D .
- Nhóm ceri nitrat (n= 30) D1 Tổn thương bỏng màu.
- Nhóm ceri nitrat (n= 30) D14 Vết thương dịch mủ,.
- ceri nitrat).
- Nhóm ceri nitrat (n= 30) 3.
- Nhóm ceri nitrat 3.
- Nhóm ceri nitrat (n=15) 3.
- Nhóm ceri nitrat (n= 15) 3 GOT.
- Tác dụng của gel ceri nitrat điều trị vết thương bỏng độ III sâu trên người.
- a) Diễn biến vết thương bỏng độ III sâu đắp gel ceri nitrat.
- Sau 14 ngày điều trị, tỷ lệ vết thương bỏng độ III sâu điều trị ceri nitrat có VK P.
- Tác dụng điều trị của gel ceri nitrat tại vết thương bỏng sâu a) Diễn biến vết thương bỏng sâu đắp gel ceri nitrat.
- b) Đặc điểm vi khuẩn ở vết thương bỏng độ IV đắp gel ceri nitrat.
- Vùng Ceri nitrat (n= 20) 1.
- aeruginosa (Ceri nitrat:.
- Sau điều trị 7 ngày, tỷ lệ vết bỏng độ IV điều trị ceri nitrat có P..
- ĐÁNH GIÁ TÁC DỤNG KHÁNG KHUẨN CỦA GEL CERI NITRAT 4.2.1.
- aureus (Ceri nitrat: 19,0%.
- aeruginosa (Ceri nitrat: 35,0%;.
- Gel ceri nitrat có nhạy cảm nhất với S.
- Ceri nitrat 2,2%.
- (2004) cho thấy SSD- Ceri nitrat có hiệu quả trong điều trị nhiễm khuẩn vết bỏng.
- Sau điều trị 7 ngày, tỷ lệ vết thương bỏng sâu điều trị ceri nitrat có VK P.
- (1976) sử dụng ceri nitrat điều trị tại chỗ vết thương bỏng cho 60 BN thấy tỷ lệ P.
- Tác dụng chống viêm, chống phù nề của ceri nitrat.
- Hiệu quả điều trị tổn thương bỏng bằng ceri nitrat cũng đã được ghi nhận ở một số các nghiên cứu khác .
- Dung dịch ceri nitrat tương đối an toàn.
- Tác dụng làm khô hoại tử của ceri nitrat.
- Trên vết thương bỏng ở người, gel ceri nitrat có tác dụng làm khô hoại tử.
- nhóm đối chứng và nhóm điều trị ceri nitrat.
- Các tác dụng của ceri nitrat trong điều trị vết thương bỏng có thể tóm tắt ở sơ đồ sau:.
- Tính an toàn của gel ceri nitrat.
- Ceri nitrat có khả năng hấp thu kém vào cơ thể.
- Bước đầu đánh giá tác dụng của gel ceri nitrat trên lâm sàng 4.3.5.1.
- Tác dụng điều trị của gel ceri nitrat trên vết bỏng độ III sâu.
- Ceri nitrat cũng không gây ra dị ứng.
- Thời gian hoại tử chuyển khô ở vết thương bỏng độ III sâu đắp ceri nitrat là ngày.
- Thời gian liền vết thương bỏng ở những BN được điều trị bằng SSD- Ceri nitrat (13 ngày) ngắn hơn nhóm BN được điều trị bằng hydrofiber (15 ngày) và SSD (16 ngày), (p<0,01).
- Qua nghiên cứu chúng tôi thấy thời gian hoại tử chuyển khô ở vết thương bỏng sâu đắp ceri nitrat là ngày.
- Đặc biệt, gel ceri nitrat có tác dụng mạnh với S..
- Tác dụng điều trị vết bỏng của gel ceri nitrat.
- Hiệu quả điều trị tại chỗ của gel ceri nitrat trên vết bỏng thực nghiệm.
- Nghiên cứu bào chế dung dịch Ceri nitrat và gel Ceri nitrat, bước đầu đánh giá tác dụng của chế phẩm tại vết thương bỏng.
- xúc với gel ceri nitrat

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt