« Home « Kết quả tìm kiếm

Tổng quan về Autocad


Tóm tắt Xem thử

- Vũ Văn Thiên 1 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 2 C đi n t ơ ệ ử.
- M t ch ộ ươ ng trình ADS th c ch t là m t file kh thi (executable) ch a các hàm đ nh nghĩa theo m t ự ấ ộ ả ứ ị ộ quy t c nh t đ nh đ có th g i t trong AutoCAD.
- t AutoCAD R13, ừ nh m tăng kh năng giao ti p v i AutoCad ằ ả ế ớ M t ch ộ ươ ng trình ADSRX là m t th vi n liên k t đ ng (DLL) ch a các hàm có th th c hi n t ộ ư ệ ế ộ ứ ể ự ệ ừ.
- Vũ Văn Thiên 3 C đi n t ơ ệ ử.
- Thay vì cung c p m t th vi n c ấ ộ ư ệ ác hàm nh trong ARX, gi đây m t th vi n c ư ờ ộ ư ệ ác l p đ i t ớ ố ượ ng t ươ ng ng ứ v i c ớ ác đ i t ố ượ ng (object) trong b n v AutoCAD cho phép thao tác d d ả ẽ ể àng h n r t nhi u.
- Do đó các ch ươ ng ng d ng c ứ ụ ó th d qu n lý v ể ễ ả à ch y n đ nh h n ạ ổ ị ơ.
- VBA :T phiên b n R14, cho ph ừ ả ép phát tri n ng ể ứ d ng AutoCAD b ng Visual Basic for Application ụ ằ .
- có th ph ể át tri n c ể ác ng d ng ph c v thi t k k thu t ứ ụ ụ ụ ế ế ỹ ậ.
- Ngo ừ ài nh ng c i ti n v ngôn ng so v i AutoLISP ữ ả ế ề ữ ớ , VisualLISP còn cung c p m t môi tr ấ ộ ươ ng ph át tri n ( ể IDE : Intergrated Development Environment) hoàn ch nh ỉ.
- cho phép so n th o , ch y th , g r i v ạ ả ạ ử ỡ ố à d ch ch ị ươ ng tr ình LISP d d ễ àng h n ơ.
- Vũ Văn Thiên 4 C đi n t ơ ệ ử.
- 1_K50 Phân lo i các ngôn ng l p trình ạ ữ ậ.
- Vũ Văn Thiên 5 C đi n t ơ ệ ử.
- ObjectARX là m t th vi n l p trình ng d ng h ộ ư ệ ậ ứ ụ ướ ng đ i t ố ượ ng cho môi tr ườ ng AutoCAD.
- Vũ Văn Thiên 6 C đi n t ơ ệ ử.
- Ch ươ ng trình AutoCad: Thao tác t o ra b n v ,hi u c u trúc d li u b n ạ ả ẽ ể ấ ữ ệ ả v.
- K thu t l p trình h ỹ ậ ậ ướ ng đ i t ố ượ ng và môi tr ươ ng Visual C++.
- K thu t l p trình ng d ng trên Microsoft Windows v i ỹ ậ ậ ứ ụ ớ MFC(Microsoft Foundation Class) b i ch ở ươ ng trình ARX th c ch t là ự ấ m t th vi n liên k t đ ng (DLL) trong các h đi u hành Windows 32-bit.
- L p trình viên ph i n m v ng các khái ni m quan tr ng c a l p trình h ậ ả ắ ữ ệ ọ ủ ậ ướ ng đ i t ố ượ ng nh k th a (inheritance.
- các thao tác so n th o , biên d ch, g r i các ch ạ ả ị ỡ ố ươ ng trình.
- Vũ Văn Thiên 7 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 8 C đi n t ơ ệ ử.
- AcGi Th vi n các l p đ i t ư ệ ớ ố ượ ng dùng đ th hi n đ i t ể ể ệ ố ượ ng do ng ườ ử ụ i s d ng đ nh ị nghĩa (custom object).
- AcRx Ph c v đăng ký các l p đ i t ụ ụ ớ ố ượ ng m i, đ nh ki u khi ch y ch ớ ị ể ạ ươ ng trình.
- Vũ Văn Thiên 9 C đi n t ơ ệ ử.
- C u trúc m t ch ấ ộ ươ ng trình ObjectARX.
- M t ch ộ ươ ng trình ObjectARX th c ch t là m t th vi n liên k đ ng trong đó có ự ấ ộ ư ệ ế ộ ch a m t đi m nh p (entry point) tuân theo nh ng quy t c nh t đ nh cho phép ứ ộ ể ậ ữ ắ ấ ị AutoCAD t ươ ng tác v i ch ớ ươ ng trình.
- T ươ ng tác gi a AutoCAD và ng d ng ARX đ ữ ứ ụ ượ c th c hi n thông qua các ự ệ message và entry point là n i x lý các message này.
- Entry point này đóng vai trò nh hàm main() trong m t ch ư ộ ươ ng trình C/C++ hay m t Message Loop trong m t ch ộ ộ ươ ng trình ng d ng Windows ứ ụ.
- Vũ Văn Thiên 10 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 11 C đi n t ơ ệ ử.
- B ướ c 2: Ch n ng d ng c n t o là W32 Project ọ ứ ụ ầ ạ.
- Vũ Văn Thiên 12 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 13 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 14 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 15 C đi n t ơ ệ ử.
- B ướ c 5: Thêm mã vào ch ươ ng trình.
- Vũ Văn Thiên 16 C đi n t ơ ệ ử.
- //S đ ẽ ượ c g i khi AutoCad load ng d ng ọ ứ ụ void unloadApp.
- //S đ ẽ ượ c g i khi g b ng d ng kh i AutoCad ọ ỡ ỏ ứ ụ ỏ void helloWorld.
- G b dòng l nh khi thoát kh i ng d ng ỡ ỏ ệ ỏ ứ ụ void unloadApp().
- Vũ Văn Thiên 17 C đi n t ơ ệ ử.
- Nh r ng ObjectARX là m t ng d ng DLL nên nó không có hàm ớ ằ ộ ứ ụ main() là đi m vào ể.
- AutoCAD g i hàm acrxEntryPoint() ,module ObjectArx đ truy n thông đi p đ n các ng d ng ọ ể ề ệ ế ứ ụ.
- Vũ Văn Thiên 18 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 19 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 20 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 21 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 22 C đi n t ơ ệ ử.
- B n v AutoCAD là m t c s d li u (CSDL) ch a các đ i t ả ẽ ộ ơ ở ữ ệ ứ ố ượ ng t o nên b n ạ ả v .
- Các đ i t ẽ ố ượ ng trong b n v thu c m t trong hai lo i sau : ả ẽ ộ ộ ạ.
- các đ i t ự ể ố ượ ng có th ể hi n hình h c, nh các đ i t ệ ọ ư ố ượ ng.
- đ i t ự ể ố ượ ng ki u đ ể ườ ng (linetype), ki u ch (text ể ữ style) hay l p (layer.
- Vũ Văn Thiên 23 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 24 C đi n t ơ ệ ử.
- Trong t đi n g c (named ừ ể ừ ể ố object dictionary), AutoCAD cho phép các ch ươ ng trình ng d ng đ nh nghĩa các b ng ký hi u ứ ụ ị ả ệ khác ngoài các b ng do AutoCAD đ nh nghĩa tr ả ị ướ c..
- Vũ Văn Thiên 25 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 26 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 27 C đi n t ơ ệ ử.
- Khi l y đ ấ ượ c con tr t i đ i t ỏ ớ ố ượ ng c s d li u m t b n v , có th ơ ở ữ ệ ộ ả ẽ ể truy c p các bi n tr ng thái c a b n v b ng cách s d ng các ậ ế ạ ủ ả ẽ ằ ử ụ ph ươ ng th c c a l p AcDbDatabase ứ ủ ớ.
- Vũ Văn Thiên 28 C đi n t ơ ệ ử.
- B ng ký hi u trong c s d li u đ ả ệ ơ ở ữ ệ ượ c bi u di n t ể ễ ươ ng ng b ng các ứ ằ l p và các b l p dùng đ truy c p sau ớ ộ ặ ể ậ.
- Vũ Văn Thiên 29 C đi n t ơ ệ ử.
- Vũ Văn Thiên 30 C đi n t ơ ệ ử.
- Các đ i t ố ượ ng c s d li u (database objects) ơ ở ữ ệ.
- 1.Đ i t ố ượ ng và ID.
- T ươ ng tác v i các đ i t ớ ố ượ ng thì ta ph i thông qua OBjectID c a chúng.
- Vũ Văn Thiên 31 C đi n t ơ ệ ử.
- 2.M và đóng đ i t ở ố ượ ng.
- M t đ i t ộ ố ượ ng có th m m t trong các ch đ ể ở ở ộ ế ộ.
- 2.1.Đóng đ i t ố ượ ng.
- Ð đóng đ i t ể ố ượ ng , s d ng ph ử ụ ươ ng th c close() ứ.
- M t đ i t ộ ố ượ ng m t i đa là 256 l n đ đ c, t i đa là m t l n đ ghi ở ố ầ ể ọ ố ộ ầ ể.
- Vũ Văn Thiên 32 C đi n t ơ ệ ử.
- 1_K50 3.Xóa đ i t ố ượ ng.
- Mu n xoá đ i t ố ố ượ ng, c n ph i m chúng ch đ kForWrite và g i ph ầ ả ở ở ế ộ ọ ươ ng th c erase.
- Chú ý là sau đó v n ph i đóng đ i t ứ ẫ ả ố ượ ng.
- Xác đ nh ki u c a m t đ i t ị ể ủ ộ ố ượ ng hay m t bi u th c ộ ể ứ 4.1.Xác đ nh ki u c a m t đ i t ị ể ủ ộ ố ượ ng.
- Tr v thông tin ki u (descriptor object ) c a đ i t ả ề ể ủ ố ượ ng.
- Ep m t con tr đ i t ộ ỏ ố ượ ng v m t ki u con tr nh t đ nh.
- Ki m tra m t đ i t ể ộ ố ượ ng có thu c ki u nh t đ nh (hay các l p k th a t đó) hay không ộ ể ấ ị ớ ế ừ ừ AcDbEntity* pEntity;.
- //M đ i t ở ố ượ ng ki u AcDbEntity t ng qu ể ổ át if (pEntity ->isKindOf(AcDbEllipse::desc.
- Vũ Văn Thiên 33 C đi n t ơ ệ ử.
- Th vi n C++ chu n (Standard C++ Library) cung c p toán t ư ệ ẩ ấ ử typeid đ xác ể đ nh ị ki u c a m t đ i t ể ủ ộ ố ượ ng hau m t bi u th c (expression) ộ ể ứ.
- Vũ Văn Thiên 34 C đi n t ơ ệ ử.
- Các ng d ng ObjectARX có th g n các d li u c a chúng vào các đ i ứ ụ ể ắ ữ ệ ủ ố t ượ ng c a c s d li u b n v AutoCAD b ng nhi u cách khác nhau ủ ơ ở ữ ệ ả ẽ ằ ề.
- Xdata là m t danh sách móc n i thu c ki u resbuf do các ng d ng ộ ố ộ ể ứ ụ AutoCAD g n vào các đ i t ắ ố ượ ng c a b n v ủ ả ẽ.
- Vũ Văn Thiên 35 C đi n t ơ ệ ử.
- M i đ i t ỗ ố ượ ng trong c s d li u có th có m t extension Dictionary ơ ở ữ ệ ể ộ trong đó có th ch a b t kỳ đ i t ể ứ ấ ố ượ ng k th a t AcDbObject ế ừ ừ.
- Vũ Văn Thiên 36 C đi n t ơ ệ ử.
- 1.Đ nh nghĩa ị.
- Là các đ i t ố ượ ng CSDL có th hi n hình h c (graphical Object) ể ệ ọ 2.Phân lo i ạ.
- Các Entity đ n gi n là b n thân nó ch a đ y đ thu c tính c a mình ơ ả ả ứ ầ ủ ộ ủ Các Entity ph c t p còn ch a thêm các tham chi u đ n đ i t ứ ạ ứ ế ế ố ượ ng khác đ đ nh nghĩa d y đ đ i t ể ị ầ ủ ố ượ ng..
- Ví dụ: Đ i t ố ượ ng POLYLINE là m t đ i t ộ ố ươ ng ph c h p vì nó tham ứ ợ chi u đ n các đ i t ế ế ố ượ ng VERTEX đ đ nh nghĩa các t a đ đ nh.
- Color :Bi u di n màu s c đ i t ễ ễ ắ ố ượ ng Linetype :Ki u đ ể ườ ng c ađ i t ủ ố ượ ng Layer :L p c ađ i t ớ ủ ố ượ ng.
- Vũ Văn Thiên 37 C đi n t ơ ệ ử.
- 3.Các đi m b t dính trên đ i t ể ắ ố ượ ng kOsModeEnd : Đi m cu i ể ố.
- AutoCad s d ng phép bi n đ i affine trong phép bi n đ i hình h c đ i t ử ụ ế ổ ế ổ ọ ố ượ ng.
- Vũ Văn Thiên 38 C đi n t ơ ệ ử

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt