« Home « Kết quả tìm kiếm

Hoá vô cơ


Tóm tắt Xem thử

- Khung chương trình đào tạo tiến sĩ.
- chuyên ngành: hóa vô cơ.
- ngành: hóa học.
- Giới thiệu chung về chương trình đào tạo 1.
- Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo:.
- Tên ngành + Tiếng Việt: Hóa học + Tiếng Anh: Chemistry.
- Bậc đào tạo: Tiến sĩ.
- Tiếng Việt: Tiến sĩ Hóa học.
- Đơn vị đào tạo: Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Điều kiện văn bằng - Cử nhân, Thạc sĩ ngành Hóa học hoặc ngành phù hợp..
- Thạc sĩ ngành gần với ngành Hóa học đã có chứng chỉ bổ túc kiến thức tương đương với kiến thức ngành Hóa học.
- Cử nhân, Thạc sĩ tốt nghiệp từ loại khá trở lên, nếu đã được các cơ sở giáo dục - đào tạo kí hợp đồng lao động được dự thi ngay trong năm tốt nghiệp.
- Chương trỡnh đào tạo tiến sĩ: ã Mụn thi Cơ bản: Toỏn cao cấp.
- ã Mụn Ngoại ngữ: trỡnh độ C, một trong 5 thứ tiếng: Anh, Nga, Phỏp, Đức, Trung Quốc ã Mụn thi Chuyờn ngành: Húa chuyờn ngành.
- Phần II: khung chương trình đào tạo.
- Mục tiêu đào tạo 1.1.
- Về kiến thức:.
- Mở rộng, nâng cao và cập nhật các kiến thức cơ sở đã được giảng dạy ở bậc đại học và cao học, tăng cường kiến thức liên ngành và trang bị theo hướng chuyên sâu kiến thức chuyên ngành Hóa học Vô cơ cần thiết đảm bảo cho học viên nắm vững lý thuyết, có khả năng làm chủ chương trình giảng dạy môn Hóa học, nghiên cứu khoa học cũng như các công tác khác..
- Bồi dưỡng kĩ năng giảng dạy đại học và nghiên cứu khoa học.
- Sau khi tốt nghiệp, Nghiên cứu sinh có khả năng phân tích, phát hiện, lựa chọn những vấn đề lý thuyết và thực tiễn thuộc chuyên ngành Hóa học Vô cơ để bổ sung vào nhận thức của cá nhân và ứng dụng vào giảng dạy, nghiên cứu khoa học và công tác.
- Sau khi tốt nghiệp, học viên có khả năng giảng dạy môn học Hóa học ở bậc đại học với chất lượng tốt, có năng lực tư duy độc lập, sáng tạo.
- Cỏc hướng nghiờn cứu liờn quan đến chuyờn ngành của Húa vụ cơ hiện đại..
- Nội dung đào tạo 2.1.
- Túm tắt yờu cầu chương trỡnh đào tạo - Đối với nghiờn cứu sinh cú bằng thạc sĩ đỳng chuyờn ngành (hoặc gần.
- Ngoại ngữ chuyờn ngành (hặc nõng cao):.
- tớn chỉ + Khối kiến thức chuyờn đề tiến sĩ:.
- tớn chỉ + Luận ỏn (yờu cầu và thời gian làm luận ỏn).
- Đối với nghiờn cứu sinh cú bằng thạc sĩ thuộc chuyờn ngành gần với chuyờn ngành đào tạo tiến sĩ.
- Khối kiến thức bổ sung * Bắt buộc: ……….tớn chỉ * Lựa chọn: ………tớn chỉ.
- tớn chỉ + Ngoại ngữ chuyờn ngành (hặc nõng cao.
- Khối kiến thức chung (bắt buộc): 11.
- tớn chỉ + Khối kiến thức cơ sở và chuyờn ngành: 31 tớn chỉ * Bắt buộc: 23 tớn chỉ * Lựa chọn: 8 tớn chỉ 28 tớn chỉ + Ngoại ngữ chuyờn ngành (hoặc nõng cao):.
- tớn chỉ + Khối kiến thức chuyờn đề tiến sĩ: 4