- Đặc điểm điều khiển có tiếp điểm Tự động điều khiển truyền động điện Một số ứng dụng của hệ thống điều khiển có tiếp điểm. - Ch−ơng 3: hệ thống điều khiển có tiếp điểm. - đặc điểm điều khiển có tiếp điểm. - Hệ thống điều khiển nμy sử dụng các rơle trung gian, côngtắctơ có tiếp điểm, tạo thμnh các sơ đồ mạch. - Những mạch điều khiển nμy có đặc điểm đơn giản, độ tin cậy cao, hoạt động chắc chắn, tần số điều. - tự động điều khiển truyền. - Tự động điều khiển truyền động điện, lμ. - điều khiển tự động quá trình mở máy, hãm máy, đảo chiều quay hoặc điều khiển cho. - động cơ hoạt động theo một ch−ơng trình nμo đó.. - Tiếp điểm:. - Tiếp điểm th−ờng hở tác động: R(NO)(3-7) Tiếp điểm th−ờng kín tác động: R(NC)(3-7) Tiếp điểm th−ờng hở cắt tác động: R(NO)(3-7) Tiếp điểm th−ờng kín cắt tác động: R(NC)(3-7). - Tiếp điểm thời gian th−ờng hở tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NO)(Δt-ON)(3-7). - Tiếp điểm thời gian th−ờng kín tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NC)(Δt-ON)(3-7). - Tiếp điểm thời gian th−ờng hở cắt tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NO)(Δt-OFF)(3-7). - Tiếp điểm thời gian th−ờng kín cắt tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NC)(Δt-OFF)(3-7). - Nút nhấn th−ờng hở tác động: M(NO)(3-7) Nút nhấn th−ờng kín tác động: D(NC)(3-7. - Nguyên tắc điều khiển theo thời gian.. - Nguyên tắc điều khiển theo tốc độ.. - Sử dụng máy phát tốc hoặc encoder nối trục với động cơ. - Sử dụng sức điện động phát ra trên 2 đầu động cơ. - Nguyên tắc điều khiển theo dòng điện. - Nguyên tắc điều khiển theo hμnh trình. - ứng dụng điều khiển có tiếp điểm. - Hãm động năng động cơ không đồng bộ. - Hãm ng−ợc đảo chiều điện áp động cơ không đồng bộ. - Khởi động trạm bơm n−ớc.. - Điều khiển lò nhiệt.. - Hệ thống bù cosϕ.. - Điều khiển máy bơm n−ớc.. - Truyền động động cơ điện không đồng bộ.. - Hệ thống chuyển nguồn tự động (ATS).. - động mềm, nhằm mục đích hạn chế dòng khởi động khi máy bơm làm việc. - Do chỉ có một bộ khởi động nên hai động cơ đ−ợc khởi. - động lần l−ợt, động cơ M1 khởi động tr−ớc, kế tiếp đến động cơ. - Khi hết thời gian khởi động, động cơ đ−ợc tự động chuyển về làm việc trực tiếp với điện áp l−ới. - Để đảm bảo an toàn cho van bán dẫn trong bộ khởi động mềm, yêu cầu giữa hai lần khởi động liên tiếp cần có khoảng thời gian nghỉ nhỏ.. - điều khiển Nguồn. - Khởi động mềm. - Sơ đồ mạch điều khiển. - Rơle Rt1: Đặt thời gian khởi động cho động cơ. - Rơle Rt2: Đặt thời gian nghỉ giữa 2 lần khởi. - Rơle Rt3: Đặt thời gian khởi động cho động cơ. - Sử dụng một quạt gió đ−ợc kéo bởi một động cơ không đồng bộ, thổi gió vào buồng sấy. - Để gia nhiệt ta bố trí 2 sợi đốt, đ−ợc đóng cắt do 2 công tắc tơ. - Trong buồng sấy bố trí một cảm biến nhiệt, cảm biến này đ−ợc nối tới một bộ xử lý, sao cho khi nhiệt độ buồng d−ới t min thì tiếp điểm t min đóng, trong khoảng từ t min – t max thì tiếp điểm t min và t max mở, trên nhiệt độ t max thì tiếp điểm t max đóng.. - Tr−ớc tiên khởi động quạt gió, sau đó gia nhiệt cho buồng sấy bằng cả r1 và r2, khi t >. - Sơ đồ mạch điều khiển.. - Điều khiển hệ thống bù cosϕ.. - D−ới ng−ỡng thấp tiếp điểm cosϕ thấp đóng lại, trên ng−ỡng cao tiếp điểm cosϕ cao đóng lại.. - Chế độ bằng tay tự động. - điều khiển P1. - Công tắc phao:. - Phần công tắc: Có một tiếp điểm th−ờng đóng và một tiếp. - điểm th−ờng mở. - Đối với những động cơ bơm công suất không lớn lắm chừng 1 mã lực trở xuống, có thể dùng trực tiếp tiếp điểm này để đóng cắt. - Tuỳ theo chức năng của công tắc trong mạch điều khiển mà ta sử dụng một trong hai công tắc cho phù hợp. - Đế của các tiếp điểm và công tắc đ−ợc làm bằng nhựa cách điện và có nắp nhựa đậy kín tránh bụi bẩn và n−ớc rơi vào trong công tắc điện.. - Phần phao dây: Mỗi một công tắc có một cặp phao dây làm bằng nhựa dẻo, phao dài cỡ 10 cm và đ−ờng kính 4,5 cm;. - Hai phao này đ−ợc buộc treo vào sợi dây nilon nối với cần truyền động của phần công tắc. - Tiếp điểm A-A. - Truyền động động cơ điện không đồng bộ. - Khởi động bằng điện trở.. - Tự động chuyển nguồn ATS.. - t 1 -t 2 : Thời gian trễ 5s (thời gian đảm bảo mất điện l−ới) t 3 -t 4 : Thời gian trễ 20s sau khi đã hình thành 80%U đm . - t 5 -t 6 : Thời gian trễ 5s (thời gian đảm bảo có điện l−ới) t 6 -t 7 : Thời gian trễ 300s (thời gian máy phát chạy không tải. - Máy phát cho phép khởi động 3 lần, thời gian giữa mỗi. - Cần có các tín hiệu điều khiển: Mất điện áp l−ới, đủ điện. - Mạch điều khiển. - Nhiệt độ. - Rơle R5 mở đ−ờng nhiên liệu cho động cơ điêzen, tr−ớc khi khởi động động cơ,. - Rơle R3 dùng cho động cơ đề (khởi động điêzen). - Rơle RtT dùng để đặt tổng thời gian đề máy.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt