« Home « Kết quả tìm kiếm

Tự động điều khiển thiết bị điện P4


Tóm tắt Xem thử

- Đặc điểm điều khiển có tiếp điểm Tự động điều khiển truyền động điện Một số ứng dụng của hệ thống điều khiển có tiếp điểm.
- Ch−ơng 3: hệ thống điều khiển có tiếp điểm.
- đặc điểm điều khiển có tiếp điểm.
- Hệ thống điều khiển nμy sử dụng các rơle trung gian, côngtắctơ có tiếp điểm, tạo thμnh các sơ đồ mạch.
- Những mạch điều khiển nμy có đặc điểm đơn giản, độ tin cậy cao, hoạt động chắc chắn, tần số điều.
- tự động điều khiển truyền.
- Tự động điều khiển truyền động điện, lμ.
- điều khiển tự động quá trình mở máy, hãm máy, đảo chiều quay hoặc điều khiển cho.
- động cơ hoạt động theo một ch−ơng trình nμo đó..
- Tiếp điểm:.
- Tiếp điểm th−ờng hở tác động: R(NO)(3-7) Tiếp điểm th−ờng kín tác động: R(NC)(3-7) Tiếp điểm th−ờng hở cắt tác động: R(NO)(3-7) Tiếp điểm th−ờng kín cắt tác động: R(NC)(3-7).
- Tiếp điểm thời gian th−ờng hở tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NO)(Δt-ON)(3-7).
- Tiếp điểm thời gian th−ờng kín tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NC)(Δt-ON)(3-7).
- Tiếp điểm thời gian th−ờng hở cắt tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NO)(Δt-OFF)(3-7).
- Tiếp điểm thời gian th−ờng kín cắt tác động sau một khoảng thời gian: Rt(NC)(Δt-OFF)(3-7).
- Nút nhấn th−ờng hở tác động: M(NO)(3-7) Nút nhấn th−ờng kín tác động: D(NC)(3-7.
- Nguyên tắc điều khiển theo thời gian..
- Nguyên tắc điều khiển theo tốc độ..
- Sử dụng máy phát tốc hoặc encoder nối trục với động cơ.
- Sử dụng sức điện động phát ra trên 2 đầu động cơ.
- Nguyên tắc điều khiển theo dòng điện.
- Nguyên tắc điều khiển theo hμnh trình.
- ứng dụng điều khiển có tiếp điểm.
- Hãm động năng động cơ không đồng bộ.
- Hãm ng−ợc đảo chiều điện áp động cơ không đồng bộ.
- Khởi động trạm bơm n−ớc..
- Điều khiển lò nhiệt..
- Hệ thống bù cosϕ..
- Điều khiển máy bơm n−ớc..
- Truyền động động cơ điện không đồng bộ..
- Hệ thống chuyển nguồn tự động (ATS)..
- động mềm, nhằm mục đích hạn chế dòng khởi động khi máy bơm làm việc.
- Do chỉ có một bộ khởi động nên hai động cơ đ−ợc khởi.
- động lần l−ợt, động cơ M1 khởi động tr−ớc, kế tiếp đến động cơ.
- Khi hết thời gian khởi động, động cơ đ−ợc tự động chuyển về làm việc trực tiếp với điện áp l−ới.
- Để đảm bảo an toàn cho van bán dẫn trong bộ khởi động mềm, yêu cầu giữa hai lần khởi động liên tiếp cần có khoảng thời gian nghỉ nhỏ..
- điều khiển Nguồn.
- Khởi động mềm.
- Sơ đồ mạch điều khiển.
- Rơle Rt1: Đặt thời gian khởi động cho động cơ.
- Rơle Rt2: Đặt thời gian nghỉ giữa 2 lần khởi.
- Rơle Rt3: Đặt thời gian khởi động cho động cơ.
- Sử dụng một quạt gió đ−ợc kéo bởi một động cơ không đồng bộ, thổi gió vào buồng sấy.
- Để gia nhiệt ta bố trí 2 sợi đốt, đ−ợc đóng cắt do 2 công tắc tơ.
- Trong buồng sấy bố trí một cảm biến nhiệt, cảm biến này đ−ợc nối tới một bộ xử lý, sao cho khi nhiệt độ buồng d−ới t min thì tiếp điểm t min đóng, trong khoảng từ t min – t max thì tiếp điểm t min và t max mở, trên nhiệt độ t max thì tiếp điểm t max đóng..
- Tr−ớc tiên khởi động quạt gió, sau đó gia nhiệt cho buồng sấy bằng cả r1 và r2, khi t >.
- Sơ đồ mạch điều khiển..
- Điều khiển hệ thống bù cosϕ..
- D−ới ng−ỡng thấp tiếp điểm cosϕ thấp đóng lại, trên ng−ỡng cao tiếp điểm cosϕ cao đóng lại..
- Chế độ bằng tay tự động.
- điều khiển P1.
- Công tắc phao:.
- Phần công tắc: Có một tiếp điểm th−ờng đóng và một tiếp.
- điểm th−ờng mở.
- Đối với những động cơ bơm công suất không lớn lắm chừng 1 mã lực trở xuống, có thể dùng trực tiếp tiếp điểm này để đóng cắt.
- Tuỳ theo chức năng của công tắc trong mạch điều khiển mà ta sử dụng một trong hai công tắc cho phù hợp.
- Đế của các tiếp điểm và công tắc đ−ợc làm bằng nhựa cách điện và có nắp nhựa đậy kín tránh bụi bẩn và n−ớc rơi vào trong công tắc điện..
- Phần phao dây: Mỗi một công tắc có một cặp phao dây làm bằng nhựa dẻo, phao dài cỡ 10 cm và đ−ờng kính 4,5 cm;.
- Hai phao này đ−ợc buộc treo vào sợi dây nilon nối với cần truyền động của phần công tắc.
- Tiếp điểm A-A.
- Truyền động động cơ điện không đồng bộ.
- Khởi động bằng điện trở..
- Tự động chuyển nguồn ATS..
- t 1 -t 2 : Thời gian trễ 5s (thời gian đảm bảo mất điện l−ới) t 3 -t 4 : Thời gian trễ 20s sau khi đã hình thành 80%U đm .
- t 5 -t 6 : Thời gian trễ 5s (thời gian đảm bảo có điện l−ới) t 6 -t 7 : Thời gian trễ 300s (thời gian máy phát chạy không tải.
- Máy phát cho phép khởi động 3 lần, thời gian giữa mỗi.
- Cần có các tín hiệu điều khiển: Mất điện áp l−ới, đủ điện.
- Mạch điều khiển.
- Nhiệt độ.
- Rơle R5 mở đ−ờng nhiên liệu cho động cơ điêzen, tr−ớc khi khởi động động cơ,.
- Rơle R3 dùng cho động cơ đề (khởi động điêzen).
- Rơle RtT dùng để đặt tổng thời gian đề máy.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt