« Home « Kết quả tìm kiếm

Ứng dụng UML phân tích thiết kế hệ thống phần mềm quản lý tuyến sinh


Tóm tắt Xem thử

- NG D NG UML PHÂN TÍCH THI T K.
- H TH NG PH N M M QU N LÝ TUY N SINH Ệ Ố Ầ Ề Ả Ể T I Đ I H C ĐÀ N NG Ạ Ạ Ọ Ẵ.
- Chúng tôi trình bày m t ph ộ ươ ng pháp s d ng Unified Modeling Language (UML) ử ụ đ phân ể tích thi t k h th ng (PTTKHT) qu n lý tuy n sinh t i Đ i h c Đà N ng.
- Quá trình PTTKHT ế ế ệ ố ả ể ạ ạ ọ ẵ g m các b ồ ướ ừ c t khâu kh o sát th c t , xây d ng mô hình dòng d li u, xác đ nh các tác ả ự ế ự ữ ệ ị nhân, các đ i t ố ượ ng, các l p đ xây d ng các bi u đ nh bi u đ trình t , bi u đ l p, bi u ớ ể ự ể ồ ư ể ồ ự ể ồ ớ ể đ đ i t ồ ố ượ ng, bi u đ các tr ể ồ ườ ng h p s d ng.
- Chúng tôi đã ng d ng ph n m m Rotation ợ ử ụ ứ ụ ầ ề Rose đ phát sinh mã ngu n ch ể ồ ươ ng trình.
- Ph ươ ng pháp này có th v n d ng gi i quy t các ể ậ ụ ả ế bài toán khác: qu n lý sinh viên, qu n lý k toán.
- T khoá: ừ H qu n tr c s d li u, phân tích thi t k h th ng, s đ dòng d li u, tuy n ệ ả ị ơ ở ữ ệ ế ế ệ ố ơ ồ ữ ệ ể sinh..
- Vi c ng d ng UML trong phân tích, thi t k h th ng cho bài toán tuy n sinh ệ ứ ụ ế ế ệ ố ể ở Đ i h c Đà N ng ( ạ ọ ẵ ĐHĐN) là vi c làm có ý nghĩa th c t cao.
- Hi n nay, tuy đã có ch ệ ự ế ệ ươ ng trình tuy n sinh c a B Giáo d c và Đào t o (GD &.
- ĐT) nh ng v n ch a n đ nh và ph i ể ủ ộ ụ ạ ư ẫ ư ổ ị ả thay đ i hàng năm nên gây khó khăn cho ng ổ ườ ử ụ i s d ng (ví d : khi mu n thay đ i m t s ụ ố ổ ộ ố ch c năng, ho c đi u ch nh, thêm m i, tính toán, s a các bi u m u, ch n đi m chu n.
- ứ ặ ề ỉ ớ ử ể ẫ ọ ể ẩ theo đ c thù c a t ng tr ặ ủ ừ ườ ng, t ng ngành thì ch ừ ươ ng trình khó đáp ng đ ứ ượ c v i yêu c u).
- ớ ầ V i s phát tri n c a công ngh ph n m m, ớ ự ể ủ ệ ầ ề nhi u công c l p trình đã đ ề ụ ậ ượ c phát tri n và ể có kh năng h tr m nh cho ng ả ỗ ợ ạ ườ ử ụ i s d ng, gi m thi u đ ả ể ượ c công s c c a l p trình viên ứ ủ ậ khi xây d ng ch ự ươ ng trình.
- Khi tri n khai tin h c hoá các bài toán trong th c t , chúng ta ể ọ ự ế không còn g p nhi u khó khăn khâu vi t ch ặ ề ở ế ươ ng trình mà v n đ chính là khâu th c ấ ề ở ự hi n phân tích, thi t k h th ng cho bài toán đó.
- Ph ươ ng pháp phân tích, thi t k h th ng h ế ế ệ ố ướ ng đ i t ố ượ ng giúp chúng ta hi u rõ ể nh ng công vi c ph i làm, nh ng yêu c u th c t v s li u c n ph i đáp ng, và trên c ữ ệ ả ữ ầ ự ế ề ố ệ ầ ả ứ ơ s đó xây d ng các mô hình c n thi t đ mô t m i t ở ự ầ ế ể ả ố ươ ng quan gi a các thành ph n trong ữ ầ h th ng, t đó d dàng h n r t nhi u trong vi c tri n khai l p trình cũng nh b o trì, ệ ố ừ ễ ơ ấ ề ệ ể ậ ư ả.
- nâng c p cho h th ng ho t đ ng t t, đáp ng các yêu c u hay thay đ i c a ng ấ ệ ố ạ ộ ố ứ ầ ổ ủ ườ ử i s d ng.
- Công tác tuy n sinh t i ĐHĐN ể ạ.
- Công tác tuy n sinh vào Đ i h c và Cao đ ng (ĐH &.
- CĐ) di n ra hàng năm đ ể ạ ọ ẳ ễ ể tuy n ch n h c sinh cho các tr ể ọ ọ ườ ng ĐH &.
- Tuy n sinh liên quan đ n r t nhi u các đ i ể ế ấ ề ố t ượ ng, các đ n v và yêu c u đ ơ ị ầ ượ ổ c t ch c ch t ch , chính xác, đòi h i s ph i h p đ ng ứ ặ ẽ ỏ ự ố ợ ồ b gi a B Giáo d c và Đào t o (GD &.
- ĐT), các S Giáo d c - Đào t o (GD - ĐT), h i ộ ữ ộ ụ ạ ở ụ ạ ộ đ ng tuy n sinh các tr ồ ể ườ ng đ i h c, cao đ ng, cùng các ban, ngành liên quan.
- Th c t , do qui ch tuy n sinh thay đ i hàng năm nên d n đ n các ch ự ế ế ể ổ ẫ ế ươ ng trình ph c v tuy n sinh c a B cũng thay đ i th ụ ụ ể ủ ộ ổ ườ ng xuyên.
- Đ i h c Đà N ng (ĐHĐN) Ở ạ ọ ẵ công tác tuy n sinh có m t s đ c thù riêng mà ch ể ộ ố ặ ươ ng trình tuy n sinh c a B ch a x lý.
- ể ủ ộ ư ử Hàng năm, chúng tôi s d ng ch ử ụ ươ ng trình c a B cho nh ng khâu chính nh nh p h s , ủ ộ ữ ư ậ ồ ơ in các báo cáo theo bi u m u c a B , nh ng chúng tôi ph i t vi t ch ể ẫ ủ ộ ư ả ự ế ươ ng trình đ x lý ể ử các công đo n khác nh phân chia đ a đi m và phòng thi, d n túi và đánh phách, v.v… ạ ư ị ể ồ Chính vì lý do trên, vi c hi u bi t m t cách t ng quan bài toán tuy n sinh là r t quan tr ng ệ ể ế ộ ổ ể ấ ọ và c n ph i có s PTTKHT m t cách rõ ràng.
- Ph ươ ng pháp PTTKHT.
- Đã có nhi u ph ề ươ ng pháp PTTKHT đang đ ượ ử ụ c s d ng hi n nay và ph bi n h n ệ ổ ế ơ c là nh ng ph ả ữ ươ ng pháp có c u trúc nh : SADT ấ ư (Structured Analysis and Design Technique - K thu t Thi t k và Phân tích c u trúc), ph ỹ ậ ế ế ấ ươ ng pháp MERISE (Méthode pour Rassembler des Idées Sans Effort - Ph ươ ng pháp đ t p h p các ý t ể ậ ợ ưở ng không c n n ầ ỗ l c), ph ự ươ ng pháp MCX (Méthode de Xavier Castellani - Ph ươ ng pháp c a Xavier ủ Castellani),.
- M i ph ỗ ươ ng pháp có nh ng đi m m nh và đi m y u riêng, v n đ mà chúng tôi u ữ ể ạ ể ế ấ ề ư tiên khi ch n l a m t ph ọ ự ộ ươ ng pháp PTTKHT là: d s d ng, có th mô hình hóa m t cách ễ ử ụ ể ộ t ng quát nh t các v n đ đ t ra trong th c t , có kh năng áp d ng cho l p các bài toán ổ ấ ấ ề ặ ự ế ả ụ ớ ph c v qu n lý và có kh năng chuy n thành ch ụ ụ ả ả ể ươ ng trình s d ng trong th c t nhanh ử ụ ự ế nh t.
- Trên c s yêu c u trên, chúng tôi ch n UML đ ti n hành PTTKHT cho bài toán ơ ở ầ ọ ể ế tuy n sinh t i ĐHĐN.
- M c tiêu c a h là t o ra m t ph ạ ầ ề ụ ủ ọ ạ ộ ươ ng pháp m i, ớ ph ươ ng pháp th ng nh t d a trên các ph ố ấ ự ươ ng pháp PTTK h ướ ng đ i t ố ượ ng đ xu t riêng ề ấ r tr ẽ ướ c đó b i Grady Booch, James Rumbaugh và Jacobson.
- D a vào vi c h p nh t các ký ở ự ệ ợ ấ hi u s d ng trong khi phân tích, thi t k các ph ệ ử ụ ế ế ươ ng pháp đó, UML đ a ra m t n n t ng ư ộ ề ả chu n b cho vi c phân tích, thi t k và k t qu có th v n d ng đ t sinh mã ngu n.
- ẩ ị ệ ế ế ế ả ể ậ ụ ể ự ồ UML ra đ i cu i năm 1980, đ ờ ố ượ c h p nh t t các ph ợ ấ ừ ươ ng pháp h ướ ng đ i t ố ượ ng Booch, Oose (Jacobson) và OMT (Rum buygh), UML đ ượ c hãng Rational phát tri n t năm 1997, ể ừ t năm 1997 đ ừ ượ c hãng OMG phát tri n ể.
- S d ng UML đ PTTKHT c n th c hi n các b ử ụ ể ầ ự ệ ướ c nh sau: ư.
- B ướ c 1: Xác đ nh các tác nhân (actor), các tr ị ườ ng h p s d ng (use case), m i quan ợ ử ụ ố h gi a các tr ệ ữ ườ ng h p s d ng, t đó xây d ng đ ợ ử ụ ừ ự ượ c bi u đ các tr ể ồ ườ ng h p s ợ ử d ng.
- B ướ c 2: Mô t các thu c tính và các ph ả ộ ươ ng pháp cho t ng l p.
- B ướ c 3: Xác đ nh l p các đ i t ị ớ ố ượ ng, m i quan h gi a chúng đ xây d ng bi u đ ố ệ ữ ể ự ể ồ l p, t đó xây d ng các bi u đ đ i t ớ ừ ự ể ồ ố ượ ng..
- B ướ c 4: Xác đ nh các th t c t các tr ị ủ ụ ừ ườ ng h p s d ng, t đó xây d ng bi u đ ợ ử ụ ừ ự ể ồ trình t và bi u đ h p tác.
- B ướ c 5: Xác đ nh các ng x c a m i đ i t ị ứ ử ủ ỗ ố ượ ng thông qua các bi u đ .
- B ướ c 6: Xác đ nh ki n trúc c a h th ng b ng cách xác đ nh các thành ph n c a ị ế ủ ệ ố ằ ị ầ ủ h th ng, xây d ng các bi u đ thành ph n và bi u đ tri n khai.
- Mô t công tác tuy n sinh ả ể.
- Th c t công tác tuy n sinh đ ự ế ể ượ c chia thành hai giai đo n.
- Giai đo n đ u do Ban ạ ạ ầ TS các S GD - ĐT th c hi n.
- Giai đo n cu i do H i đ ng tuy n sinh các tr ở ự ệ ạ ố ộ ồ ể ườ ng ĐH &.
- CĐ th c hi n.
- Trên c s kh o sát các giai đo n và các công vi c c n th c hi n, chúng tôi xây ơ ở ả ạ ệ ầ ự ệ d ng s đ bi u di n luân chuy n dòng thông tin trong h th ng tuy n sinh nh sau: ự ơ ồ ể ễ ể ệ ố ể ư.
- S đ dòng thông tin trong h th ng tuy n sinh ơ ồ ệ ố ể.
- ĐT cung c p h s cho S GD - ĐT, S GD - ĐT ộ ấ ồ ơ ở ở cung c p h s v tr ấ ồ ơ ề ườ ng Trung h c ph thông giao cho thí sinh đăng ký d thi, thí sinh ọ ổ ự đăng ký xong chuy n toàn b h s v S GD - ĐT, S GD - ĐT nh p s li u, thông kê, ể ộ ồ ơ ề ở ở ậ ố ệ ki m tra, tách tr ể ườ ng.
- Ti p đ n đóng gói và chuy n danh sách v H i đ ng tuy n sinh ế ế ể ề ộ ồ ể ĐHĐN..
- Giai đo n cu i: H i đ ng tuy n sinh (HĐTS) ti p nh n các văn b n, qui ch t ạ ố ộ ồ ể ế ậ ả ế ừ B , nh n s li u do Ban TS các S cung c p qua Ban Đào t o, HĐTS ti n hành t ch c ộ ậ ố ệ ở ấ ạ ế ổ ứ.
- ĐT và đ n t ng thí ở ộ ế ừ sinh..
- Phân tích thi t k h ế ế ệ th ng ố.
- Trong ph n này chúng tôi trình ầ bày các b ướ c chính khi PTTKHT để bài toán tuy n sinh.
- Bi u đ trình t ể ồ ự.
- Trình t th c hi n các công vi c và s t ự ự ệ ệ ự ươ ng tác qua l i gi a các ạ ữ đ i t ố ượ ng c a ủ công tác tuy n sinh đ ể ượ c mô t b i bi u đ trình t sau đây: ả ở ể ồ ự.
- Bi u đ trình t ch ra s t ể ồ ự ỉ ự ươ ng tác gi a các đ i t ữ ố ượ ng s p x p theo trình t th i ắ ế ự ờ gian.
- Nó mô t ng x c a các đ i t ả ứ ử ủ ố ượ ng trong th t c, giúp ta hình dung đ ủ ụ ượ c khía c nh ạ đ ng c a h th ng.
- Danh sách thí sinh đăng ký d thi, qua h th ng tuy n sinh x lý h s , ki m soát ự ệ ố ể ử ồ ơ ể.
- xác nh n h p l tr v h th ng tuy n sinh (TS), h th ng TS in gi y báo d thi, chuy n ậ ợ ệ ả ề ệ ố ể ệ ố ấ ự ể cho thí sinh d thi, h th ng TS x lý phách, đi m thi, chuy n ki m soát ki m tra xác nh n ự ệ ố ử ể ể ể ể ậ k t qu thi, h th ng in phi u báo k t qu thi chuy n v cho thí sinh.
- T bi u đ trình t bi u di n trên ta xây d ng đ ừ ể ồ ự ể ễ ự ượ c bi u đ chuy n tr ng thái có ể ồ ể ạ các trình t nh sau: ự ư.
- T tr ng thái b t đ u thí sinh đăng ký d thi, x lý h s , thí sinh d thi, x lý ừ ạ ắ ầ ự ử ồ ơ ự ử đi m thi, thí sinh nh n k t qu thi và k t thúc.
- Bi u đ h p tác là m t cách khác đ th hi n m t th t c.
- Khác v i bi u đ trình ể ồ ợ ộ ể ể ệ ộ ủ ụ ớ ể ồ t là t p trung th hi n s t ự ậ ể ệ ự ươ ng tác gi a các đ i t ữ ố ượ ng theo trình t ự th i gian, bi u đ h p tác t p trung ờ ể ồ ợ ậ th hi n quan h gi a các đ i ể ệ ệ ữ ố t ượ ng..
- Thí sinh đăng ký d thi, qua h ự ệ th ng tuy n sinh x lý s li u, s ố ể ử ố ệ ố li u tuy n sinh chuy n sang ki m ệ ể ể ể soát, thí sinh d thi, qua h th ng ự ệ ố tuy n sinh x lý k t qu thi, ể ử ế ả chuy n ki m soát và thông báo k t ể ể ế qu tuy n sinh.
- Hình 2: Bi u đ trình t ể ồ ự.
- Phân tích các tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ.
- Tr ườ ng h p s d ng QLHS ợ ử ụ.
- Các tr ườ ng h p s d ng là m t cách s d ng h th ng, nó ch ra trình t các ho t ợ ử ụ ộ ử ụ ệ ố ỉ ự ạ đ ng có th th c hi n và đi u đó mang l i k t qu là các giá tr có th nhìn th y đ ộ ể ự ệ ề ạ ế ả ị ể ấ ượ c đ i ố v i m t tác nhân nào đó.
- Đ i v i tác nhân thí sinh thì khi h đ n n p h s , h th ng giúp ớ ộ ố ớ ọ ế ộ ồ ơ ệ ố h có đ ọ ượ c h s đăng ký theo đúng yêu c u v tr ồ ơ ầ ề ườ ng, ngành h c và các thông tin c n ọ ầ thi t khác.
- Đ i v i cán b máy tính thì h th ng giúp h l u tr h s đăng ký d thi.
- Sau ế ố ớ ộ ệ ố ọ ư ữ ồ ơ ự khi h s đã đ ồ ơ ượ ư c l u tr , cán b máy tính s l p danh sách đăng ký d thi, nh p đ a đi m ữ ộ ẽ ậ ự ậ ị ể thi, s l ố ượ ng phòng thi, s thí sinh m i phòng cho t t c các đ a đi m và h th ng s t o ố ở ỗ ấ ả ị ể ệ ố ẽ ạ l p t đ ng danh sách cho t ng phòng thi.
- Tác nhân qu n tr h th ng s d ng h th ng đ ậ ự ộ ừ ả ị ệ ố ử ụ ệ ố ể qu n lý các ng ả ườ i dùng c a h th ng, đ thêm, xóa ho c s a đ i các thông tin c a m t ủ ệ ố ể ặ ử ổ ủ ộ ng ườ i dùng nào đó.
- T nh ng phân tích trên ta có th tìm đ ừ ữ ể ượ c các tr ườ ng h p s d ng ợ ử ụ (xem hình 5)..
- Các l p th c th đ mô t các đ i t ớ ự ể ể ả ố ượ ng đ ượ ư c l u tr trong h th ng.
- Ta có th ữ ệ ố ể tìm ra các l p t nh ng danh t liên quan đ n lĩnh v c c a bài toán đã đ ớ ừ ữ ừ ế ự ủ ượ c mô t trong ả các uses..
- H th ng tuy n sinh ta có các l p ệ ố ể ớ đ i t ố ượ ng sau: h s thí sinh, đ a đi m thi, t nh, ồ ơ ị ể ỉ huy n, tr ệ ườ ng, ngành, môn thi, phách, đi m thi, k t qu thi.
- T ươ ng t ta có th xác đ nh đ ự ể ị ượ c quan h gi a các th c th khác nhau trong h ệ ữ ự ể ệ th ng và bi u di n qua bi u đ l p th c th nh sau: ố ể ễ ể ồ ớ ự ể ư.
- Trên c s PTTKHT nh trên, chúng tôi áp d ng ph n m m Rotional Rose đ tri n ơ ở ư ụ ầ ề ể ể khai vi c PTTKHT và ki m tra tính đúng đ n c a h th ng.
- Rational Rose là m t ph n ệ ể ắ ủ ệ ố ộ ầ m m c a công ty IBM, nó cho phép đ c t các đ i t ề ủ ặ ả ố ượ ng, thi t k các bi u đ m t cách ế ế ể ồ ộ tr c quan và trên c s đó s phát sinh t đ ng mã ngu n ch ự ơ ở ẽ ự ộ ồ ươ ng trình theo ngôn ng l p ữ ậ trình đ ượ c ch n nh C/C.
- Dành cho các h qu n tr c s d ọ ư ệ ả ị ơ ở ữ li u, chúng ta có th s d ng Rotional Rose đ mô t các đ i t ệ ể ử ụ ể ả ố ượ ng, các tác nhân, thi t k ế ế các bi u đ và trên c s đó s phát sinh t đ ng m t h th ng các c s d li u quan h , ể ồ ơ ở ẽ ự ộ ộ ệ ố ơ ở ữ ệ ệ các đ n v ch ơ ị ươ ng trình qu n lý cho t ng mô-đun.
- Trong khuôn kh đ tài, chúng tôi ch s d ng phiên b n mi n phí Rational Rose ổ ề ỉ ử ụ ả ễ nên ch có th áp d ng m c thi t k các đ i t ỉ ể ụ ở ứ ế ế ố ượ ng và các bi u đ nh đã mô t trong ể ồ ư ả ph n 4 mà ch a th phát sinh mã ngu n t đ ng.
- Đ có đ ầ ư ể ồ ự ộ ể ượ c mã ngu n ch ồ ươ ng trình, chúng tôi ph i l p trình tr c ti p trên Foxpro 2.6.
- T k t qu PTTKHT đã nêu trên chúng tôi đã ti n hành xây d ng ph n m m ừ ế ả ở ế ự ầ ề ph c v công tác tuy n sinh đ i h c và cao đ ng trên máy tính t i ĐHĐN.
- H th ng này đã ụ ụ ể ạ ọ ẳ ạ ệ ố đ ượ c đ a vào s d ng trong th c t và đáp ng các yêu c u đ t ra nh : ư ử ụ ự ế ứ ầ ặ ư.
- Đ tin c y: ộ ậ H th ng có th ki m tra d li u nh p vào và cho phép t đ ng th c ệ ố ể ể ữ ệ ậ ự ộ ự hi n m t s ki m tra t đ ng đ i chi u và tìm nh ng b n ghi có s chênh l ch v d li u, ệ ộ ố ể ự ộ ố ế ữ ả ự ệ ề ữ ệ thông báo các s li u nh p sai đ có h ố ệ ậ ể ướ ng kh c ph c.
- Tính b o m t: ả ậ H th ng s d ng ph ệ ố ử ụ ươ ng pháp mã hoá d li u b ng b o m t đ ữ ệ ằ ả ậ ể nh ng ng ữ ườ i không có nhi m v s d ng ch ệ ụ ử ụ ươ ng trình không th đ c đ ể ọ ượ ố ệ c s li u..
- D s d ng: ễ ử ụ Ch ươ ng trình đ ượ c thi t k trên giao di n đ h a v i các c a s , ế ế ệ ồ ọ ớ ử ổ h p tho i và h ộ ạ ướ ng d n s d ng h p lý.
- Tính m m d o: ề ẻ Ng ườ ử ụ i s d ng có th thay đ i d dàng các qui t c v qui đ nh ể ổ ễ ắ ề ị phòng thi, đánh s báo danh, cách d n túi, cách đánh phách,… ố ồ.
- Tính m : ở H th ng này d dàng phát tri n đ s a đ i, b sung các ch c năng m i ệ ố ễ ể ể ử ổ ổ ứ ớ phù h p v i đ c thù riêng c a t ng tr ợ ớ ặ ủ ừ ườ ng thành viên c a ĐHĐN.
- Chúng tôi đã cài đ t h th ng qu n lý tuy n sinh ch y trên các máy PC windows 3.1 ặ ệ ố ả ể ạ tr lên có cài đ t Foxpro for windows.
- Chúng tôi đã áp d ng UML có k t qu đ PTTKHT bài toán tuy n sinh ĐH &.
- CĐ ụ ế ả ể ể t i Đ i h c Đà N ng.
- T k t qu PTTKHT chúng tôi đã xây d ng đ ạ ạ ọ ẵ ừ ế ả ự ượ c h th ng ph n ệ ố ầ m m qu n lý tuy n sinh t i Đ i h c Đà N ng và đã đáp ng đ ề ả ể ạ ạ ọ ẵ ứ ượ c nhu c u th c t .
- H ầ ự ế ệ th ng ph n m m này góp ph n ph c v t t công tác tuy n sinh t i Đ i h c Đà N ng và có ố ầ ề ầ ụ ụ ố ể ạ ạ ọ ẵ th áp d ng đ ể ụ ượ c cho các tr ườ ng khác trên đ a bàn thành ph Đà N ng.
- [4] B GD-ĐT, ộ Nh ng đi u c n bi t v tuy n sinh đ i h c, cao đ ng ữ ề ầ ế ề ể ạ ọ ẳ , Hà N i, 2002.
- ộ [5] B GD-ĐT, ộ Bài toán tuy n sinh đ i h c, cao đ ng ể ạ ọ ẳ , Hà N i, 2002.
- [6] Phan Huy Khánh, Giáo trình Phân tích thi t k h th ng ế ế ệ ố , Đà N ng, 2000

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt