« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng: AutoCAD 2004 - phần 2D


Tóm tắt Xem thử

- Hình 1.2 - Màn hình AutoCAD2004.
- đ và góc nghiêng ộ α (60 0 ) so v i đ ớ ườ ng chu n nh hình 1.4 ẩ ư - Hình 1.4.
- ch n các b n v m u có s n trong AutoCAD (hình 1.7) ọ ả ẽ ẫ ẵ - Hình 1.7.
- ki u ch , c ch (ponts )...trên b n v (hình 1.9) ể ữ ỡ ữ ả ẽ - Hình 1.9.
- nh trên hình 1.10 ế ộ ư.
- Hình 1.11.
- Khi th c hi n l nh Open, s xu t hi n h p tho i Select file (hình 1.12).
- Hình 1.13.
- Hình 1.14 - 6.
- Hình 2.2 - II.
- Hình 2.10.
- Hình 2.11.
- Hình 2.12 - Sau khi th c hi n l nh s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 2.20.
- Hình 2.21.
- Hình 2.22.
- Hình 2.23.
- Hình 2.24.
- hình 2.25a) hay ngo i ti p ( ạ ế C.
- hình 2.25b.
- Hình 2.25.
- Hình 2.26 Hình 2.27.
- Kích vào nút Rectangle trên thanh Draw (hình 2.27) Sau khi th c hi n l nh, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 2.28.
- Hình 2.29.
- Hình 2.30-.
- hình 2.31a.
- hình 2.31b.
- Hình 2.31-.
- Hình 2.33.
- Hình 2.34 - Sau khi th c hi n l nh, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 2.32.
- Hình 2.36.
- Hình 2.37.
- Hình 2.38.
- Hình 2.39 - Sau khi th c hi n l nh, xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ấ ệ ắ.
- Hình 2.40.
- Hình 2.41.
- Hình 2.42 - Sau khi th c hi n l nh, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Xoá đ i t ố ượ ng.
- Vào Modify, t menu s xu ng ta ch n Erase (hình 3.4) ừ ổ ố ọ - Comand: E.
- Vào View, t menu s xu ng ta ch n Redraw (hình 3.5) ừ ổ ố ọ - Comand: R.
- (hình 4.3) ừ ổ ố ọ - Comand: Ucsicon.
- Hình 4.3 - Khi th c hi n l nh Ucsicon, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 4.6 - Khi th c hi n l nh UCS, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- D i các đ i t ờ ố ượ ng (l nh Move) ệ.
- Hình 6.2 - Sau khi th c hi n l nh Move, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 6.3 Hình 6.4 Sau khi th c hi n l nh Copy, s xu t hi n dòng nh c: ự ệ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 6.5 Hình 6.6.
- Hình 6.9 Hình 6.10 Comand: Len.
- Hình 6.11.
- Hình 6.12 Hình 6.13 Sau khi g i l nh Stretch, s xu t hi n dòng nh c : ọ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 6.11 Hình 6.12 Sau khi g i l nh Scale, s xu t hi n dòng nh c: ọ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Hình 6.13.
- Hình 6.14 - Sau khi g i l nh Mirror, s xu t hi n dòng nh c: ọ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- (hình 6.15) ọ ẽ ị ự ệ ệ.
- Hình 6.15.
- Hình 6.16.
- (hình 6.17).
- Hình 6.17 b) Ch n đ i t ọ ố ượ ng và hai đi m (2 points Select) ể.
- (hình 6.18).
- Hình 6.18 d) Ch n đ i t ọ ố ượ ng và m t đi m (1point Select) ộ ể.
- t ượ ng c n xén.
- Hình 6.22 Projectmode.
- Hình 6.23 Hình 6.24 Sau khi g i l nh Extend, s xu t hi n dòng nh c ọ ệ ẽ ấ ệ ắ.
- Sau khi ch n xong các đ i t ầ ọ ố ượ ng c n kéo dài, ta nh n phím Enter (hình ầ ấ 6.25).
- Hình 6.25.
- Hình 6.26 Projectmode.
- Hình 6.27.
- Hình 6.28.
- t ượ ng đ n.
- Hình 6.29 Comand: F.
- Hình 6.30.
- Hình 6.31 Trim/ Notrim.
- Hình 6.32 Hình 6.33.
- Angle (nh p giá tr m t kho ng cách và góc ậ ị ả ậ ị ộ ả nghiêng) (hình 6.34).
- Hình 6.34 Distance.
- Hình 6.36.
- Hình 6.37.
- Hình 6.39 Comand: O.
- Hình 6.40.
- Hình 6.41.
- Hình 6.42.
- N u ta mu n sao chép đ i t ế ố ố ượ ng thành rãy (theo hàng và c t) (hình 6.43) ộ.
- Hình 6.43.
- Hình 6.44 15.
- Hình 6.45.
- Hình 6.46.
- Ví d ả ọ ể ế ể ầ ế ụ hình 7.4 ta kéo xu ng d ố ướ i..
- S d ng đ th c hi n phép đ i x ng các đ i t ử ụ ể ự ệ ố ứ ố ượ ng qua tr c (hình 7.8), ụ t ươ ng đ ươ ng v i l nh MIRROR (bài 6) ớ ệ.
- Hình 9.4 - Ch n Font ch .
- Hình 9.7 Hình 9.8.
- Hình 9.10.
- Hình 9.11.
- Hình 9.13 Hình 9.14.
- Hình 9.16.
- ấ ợ ệ ỉ ặ ọ ạ Hình 9.17.
- Hình 9.18.
- đ i t ố ượ ng.
- đ i t ố ượ ng này (không th ch n l p đóng băng ngay c l a ch n All)

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt