« Home « Kết quả tìm kiếm

CƠ HỌC TƯƠNG ĐỐI HẸP


Tóm tắt Xem thử

- Thực vậy, giả sử hệ quy chiếu quán tính K / chuyển động với vận tốc không đổi v dọc theo trục x so với hệ quy chiếu quán tính K .
- -Thời gian truyền tương tác- Vận tốc truyền tương tác.
- và v có thể lớn hơn vận tốc ánh sáng c..
- Giả sử quan sát viên C trong hệ quán tính K’ chuyển động đối với K với vận tốc không đổi v, quan sát viên C cũng ghi nhận 2 biến cố ấy.
- Quan sát viên B trong hệ quy chiếu (HQC) K’ đang ở trên con tàu chuyển động vận tốc v so với đất(HQC K).
- gọi là thông số vận tốc (V.3) Và .
- -Khi cây sào chuyển động đối với hệ quy chiếu K với vận tốc v thì độ dài cây sào mà A đo được là L:.
- Quan sát viên B trên một tàu đi ngang qua sân ga với vận tốc v (HQC K’)..
- Lưu ý: Trong biểu thức (V.1) hoặc (VI.1) v là vận tốc tương đối giữa 2 hệ quy chiếu..
- của trục 0x với vận tốc không đổi v..
- c 2 t 2 – x 2 – y 2 – z 2 = c 2 t /2 – x /2 – y /2 – z /2 ( VII.5 ) vì K’ chuyển động thẳng đều so với K với vận tốc không đổi v K K.
- Một thanh M 1 M 2 đứng yên trong hệ qui chiếu quán tính K’(hệ K’ chuyển động tương đối so với hệ K với vận tốc v) và nằm dọc trục x.
- Một đồng hồ đứng yên trong hệ qui chiếu quán tính K và hệ K’ đang chuyển động đối với hệ qui chiếu quán tính K với vận tốc v dọc theo trục x.
- c)Định lý cộng vận tốc:.
- 13 Gọi u  u x  u y  u z là vectơ vận tốc của vật M trong hệ quy chiếu quán tính K , u.
- u ' x  u ' y  u ' z là vectơ vận tốc của vật M trong hệ quy chiếu quán tính K’.
- là vận tốc của hệ quy chiếu quán tính K’ đối với hệ quy chiếu quán tính K.
- Nếu hạt chuyển động với vận tốc v thì năng lượng toàn phần của hạt là E = mc 2 = m 0 c 2.
- Hệ quy chiếu quán tính K’ chuyển động dọc theo trục Ox với vận tốc v so với hệ quy chiến quán tính K coi đứng yên.
- chuyển động so với K với vận tốc v thì coi K chuyển động với vận tốc –v so.
- u x , u x ’ là vận tốc vận trong HQC K và K’.
- Công thức cộng vận tốc trong chuyển động thẳng.
- Nên tại thời điểm t’+dt’ thì vật có vận tốc a’dt’ đối với HQC K’.
- Nếu hệ K’ (gắn hệ O’x’y’z’) chuyển động với vận tốc v so với hệ K (Oxyz của K coi đứng yên) và song song với trục Ox.
- vận tốc.
- Gọi u và u / là vận tốc của một hạt trong các hệ K và K.
- v là vận tốc tương đối của hệ quy chiếu quán tính K / đối với hệ hệ quy chiếu quán tính K..
- Hệ K / chuyển động dọc theo trục 0x của hệ K với vận tốc v.
- Hãy xác định phương của vận tốc u của hạt trong hệ K..
- b)Vận tốc của một tên lửa đối với hệ qui chiếu gắn với tên lửa kia..
- Vận tốc của phôtôn này đối với phôtôn kia là bao nhiêu?.
- Bài 13.Một con tàu vũ trụ rời khỏi trái đất với vận tốc v = 0,8c.
- dấu mốc dễ nhận ra, chuyển động với vận tốc v so với một người quan sát ở một khoảng cách rất xa..
- Người quan sát 1 nhìn một hạt đang chuyển động với vận tốc v trên một quỹ đạo là một đường thẳng lệch một góc  đối với trục z.
- chuyển động với vận tốc u so với người quan sát 1 dọc theo phương z.
- Xác định công thức tính vận tốc và hướng chuyển động của hạt khi được nhìn từ người quan sát 2.
- Vận tốc của máy bay đối với mặt đất là v = 250m/s.
- Đối với quan sát viên O đứng yên ở Bắc cực thì đồng hồ gắn với mặt đất có vận tốc v đ = 400m/s..
- chuyển động dọc trục Ox của K với vận tốc v..
- Cho các công thức của định lý cộng vận tốc trong thuyết tương đối:.
- là vận tốc của.
- K’ đứng yên ở ngay giữa một con tàu dài l đang chuyển động với vận tốc v so với mặt đất còn K đứng yên ở bên đường.
- Một chất điểm chuyển động trong hệ quy chiếu K với vận tốc u , trong hệ quy chiếu K’ với vận tốc u.
- Hệ quy chiếu K’ chuyển động thẳng đều với vận tốc v so với hệ quy chiếu K.
- a) Độ lớn của vận tốc u theo các vector u ' và v.
- u  d là vận tốc của hạt đối với hệ K..
- u  d là vận tốc của hạt đối với hệ K.
- V: vận tốc của Trái Đất đối với một tên lửa..
- vận tốc của tên lửa kia đối với Trái Đất..
- v: vận tốc tên lửa thứ hai đối với tên lửa đầu..
- V là vận tốc của xe.
- Đối với quan sát viên O thì máy bay và đồng hồ gắn với mặt đất có vận tốc tương ứng là V b và V d nên.
- Tìm khối lượng nghỉ m và vận tốc v của hạt tạo thành..
- Tính khối lượng nghỉ m và vận tốc của hạt tạo thành..
- Trong hệ này(HQC khối tâm K’) các meson được phát ra với vận tốc u.
- Hệ hạt tạo thành chuyển động giật lùi với vận tốc là  0 c và năng lượng nghỉ trong HQC khối tâm là  0 .
- Tìm khối lượng nghỉ và vận tốc của hạt phức hợp tạo thành?.
- hãy tìm biểu thức vận tốc tương đối tính của hạt tích điện q trong từ trường..
- Trong hệ này (các meson) được phát ra với vận tốc.
- Xác định véctơ vận tốc của hạt ở thời điểm.
- E , tìm biểu thức xác định vận tốc v của proton theo thời gian..
- Trong hệ quy chiếu K’, chuyển động với vận tốc không đổi V đối với hệ quy chiếu K theo chiều dương của trục x, hạt này có động lượng và năng lượng toàn phần tương ứng là p ' và.
- Hãy tìm vận tốc của khối tâm hệ so với hệ quy chiếu K.
- Sau va chạm, khối lượng nghỉ và vận tốc tương ứng là m.
- Dấu = xảy ra khi các hạt trong hệ đứng yên trong hệ quy chiếu khối tâm, tức là các chuyển động với cũng một vận tốc V G trong hệ quy chiếu K..
- Một nguồn sáng N chuyển động với vận tốc v đối với một máy thu T.
- Một xe ô tô phải chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu để ánh sáng đỏ của đèn sau.
- 3,0.10 10 rad/s, chuyển động với vận tốc không đổi là v = 0,80c theo một đường thẳng cách một quan sát viên P đứng yên một khoảng L..
- Tính vận tốc chuyển động ra xa Trái Đất của ngôi sao đó..
- Xác định phổ vận tốc các hạt bằng hiệu ứng Đôple..
- Khi tần số phách là 10 Hz (và tín hiệu nhận được từ hai tháp thấp hơn tín hiệu quy chiếu 12 MHz,) hãy xác định vận tốc của máy bay.
- Một hệ quy chiếu S’ chuyển động với vận tốc v dọc trục Ox so với S.
- (b) Vận tốc con tàu bằng bao nhiêu so với Trái Đất?.
- b) Vận tốc của con tàu bằng bao nhiêu so với trái đất..
- Giả sử chất lỏng chiết suất n đựng trong một bình chuyển động với vận tốc v so với phòng thí nghiệm (PTN).
- Trong (1), v là vận tốc tương đối giữa máy thu và nguồn.
- (1,0 điểm) Tìm vận tốc tương đối của 2 tên lửa đối với nhau dựa vào công thức cộng vận tốc.
- Vận tốc của K’ đối với K là v=-0,6C.
- Do hiệu ứng Doppler, gọi vận tốc của tàu đối với trái đất là v, ta có:.
- Đây cũng là vận tốc của trái đất so với con tàu..
- a) Áp dụng phép cộng vận tốc tương đối tính, ta có:.
- Và vận tốc ánh sáng trong nước là.
- 67 Áp dụng phép cộng vận tốc tương đối tính, ta có:.
- Nguồn đứng yên, máy thu chuyển động với vận tốc v:.
- b.Nguồn chuyển động với vận tốc v, máy thu đứng yên:.
- Giả sử nguồn đứng yên, máy thu chuyển động với vận tốc v.
- Điều này cũng giống như nguồn chuyển động với vận tốc (-v) và máy thu đứng yên.
- 1.Dưới tác dụng lực F , một hạt có khối lượng nghỉ m 0 chuyển động tương đối tính với vận tốc u và gia tốc a .
- a.Chứng minh hạt chuyển động tròn với vận tốc góc.
- chứa các điện tích âm chuyển động với vận tốc - v .
- Gọi vận tốc điện tích âm và điện tích dương trên hai dây khi đó trong hệ quy chiếu K’ tương ứng v n.
- (0.5 đ) Khi vận tốc của hạt là v, hãy tính gia tốc a của hạt (đối với hệ nghỉ)..
- (0.5 đ) Hãy tính hệ số vận tốc của hạt 𝛽(𝑡.
- (0.4 đ) Hãy tính hệ số vận tốc 𝛽(𝜏) của hạt khi thời gian của hạt là 𝜏.
- Tuy nhiên, thanh không đứng yên, mà chuyển động dọc theo trục x với vận tốc  không đổi..
- 2.9 (1.0) Hãy xác định vận tốc.
- Ánh sáng truyền trong chân không với vận tốc c .
- Không có hạt nào chuyển động với vận tốc lớn hơn c .
- Để khẳng định điều này, ta hãy xét một hạt chuyển động với vận tốc không đổi.
- thẳng IS, với vận tốc c