- Chuyên ngành : SInh thái học. - Chuyên ngành : sinh thái học Mã số. - Tiếng Việt: Sinh thái học. - Sinh thái học ở cạn Terrestrial Ecology. - Hệ Sinh thái các thủy vực Ecology of water bodies. - Sinh thái học quần thể Population Ecology. - Toán sinh thái Mathematical Ecology. - Sinh thái học hệ sinh thái. - Phương pháp nghiên cứu sinh thái học Ecological Methodology. - Sinh tháI ở nước. - Sinh thái học lý thuyết Theoretical Ecology. - Sinh thái học độc tố Ecotoxicology. - Sinh thái học phát triển Eco-development. - Sinh thái học đất ngập nước Ecology of Wetlands. - Sinh thái ở cạn. - Hệ sinh thái rừng nhiệt đới Tropical forest ecosystem. - Sinh tháI môI trường. - Công nghệ sinh thái Ecological Engineering. - Đánh giá tác động sinh thái Ecological effects Acessement. - Phương pháp luận sinh thái Ecological Methodology. - Đánh giá rủi ro sinh thái học Ecological risk assessment. - Sinh thái học và sinh học xử lý ô nhiễm Ecological treatment of pollutions. - Sinh thái học và qui hoạch môi trường Environmental planning ecology. - Sinh thái học các kiểu hệ sinh thái Ecology of diffrent types of ecosystems. - Sinh thái học ở cạn. - Cơ sở sinh thái học (sách dịch). - Hệ Sinh thái các thủy vực. - Các hệ sinh thái cửa sông Việt nam.. - Hệ sinh thái nông nghiệp. - Cao Liêm - Trần Đức Viên, 1990.Sinh thái học nông nghiệp và bảo vệ môi trường. - Sinh thái học quần thể. - Odum E.P., Cơ sở sinh thái học. - Toán sinh thái. - Phương pháp nghiên cứu sinh thái học. - Sinh thái học lý thuyết. - Sinh thái học độc tố. - Mai Đình Yên, Sinh thái cơ sở. - Sinh thái học phát triển. - ứng dụng hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong nghiên cứu sinh thái học. - Sinh thái học đất ngập nước. - Hệ sinh thái rừng nhiệt đới. - Công nghệ Sinh thái. - Đánh giá tác động sinh thái. - Phương pháp luận sinh thái. - Đánh giá rủi ro sinh thái học. - Sinh thái học và sinh học xử lý ô nhiễm. - Sinh thái học và qui hoạch môi trường. - Kinh tế học Quản lý Môi trường và Sinh thái. - Sinh thái học các kiểu hệ sinh thái 2. - Sinh thái học cảnh quan. - Hệ sinh thái các thuỷ vực. - Động vật học Sinh thái học. - Động vật học Động vật học Động vật học Sinh thái học. - Phương pháp nghiên cứu sinh thái. - Sinh thái lý thuyết. - Động vật học Động vật học Sinh thái học. - Sinh thái học Hoá sinh học Sinh thái học. - ứng dụng viễn thám và hệ thống thông tin địa lý (GIS) trong sinh thái học. - Thuỷ sinh học Động vật học Sinh thái học. - Công nghệ sinh thái. - Động vật học Động vật học Sinh thái học Sinh thái học. - Sinh thái học. - Sinh thái học Động vật học. - Thực vật học Động vật học Động vật học Sinh thái học Động vật học. - Sinh thái học Động vật học Động vật học Sinh thái học. - Thực vật học Động vật học Sinh thái học Môi trường. - Sinh thái học các kiểu hệ sinh thái. - Sinh thái học ở cạn Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học. - 7.Hệ sinh thái các thủy vực Điều kiện và môn học tiên quyết: Sinh thái cá. - Sinh thái học Nông nghiệp. - Điều kiện và môn học tiên quyết: Sinh thái học đại cương Thổ nhưỡng học. - Sinh thái học quần thể Điều kiện và môn học tiên quyết:Sinh thái học cơ sở. - Lý thuyết sinh thái. - Toán sinh thái Điều kiện và môn học tiên quyết: Toán cao cấp. - Sinh thái học cơ sở. - Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học. - Môn học “Sinh thái học hệ sinh thái” giới thiệu những nội dung chính của Sinh thái học hệ sinh thái. - Các mô hình trong sinh thái học. - Năng lượng và sinh thái . - Entropi và sinh thái . - Lý thuyết về thảm họa và sinh thái . - và quản lý bảo vệ và phát triển các hệ sinh thái. - 12.Phương pháp nghiên cứu sinh thái. - Đánh giá hậu quả sinh thái học 13. - Sinh thái học độc tố Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học. - Sinh thái học phát triển Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học. - Môn học “Sinh thái học phát triển. - Môn học giới thiệu cho người học một phương pháp mới trong nghiên cứu sinh thái học. - sinh thái học đất ngập nước Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học Tóm tắt môn học:. - Sinh thái học đại cương Tóm tắt môn học:. - Đặc trưng của hệ sinh thái rừng nhiệt đới. - Công nghệ sinh thái Điều kiện và môn học tiên quyết:Cơ sở sinh thái học Tóm tắt môn học:. - Ô nhiễm môi trường Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học Tóm tắt môn học:. - đánh giá tác động sinh thái Điều kiện và môn học tiên quyết:Cơ sở sinh thái học. - Sinh thái độc tố Tóm tắt môn học:. - Phương pháp luận sinh thái Điều kiện và môn học tiên quyết:Cơ sở sinh thái học Tóm tắt môn học:. - Sinh thái học và sinh học xử lý ô nhiễm Điều kiện và môn học tiên quyết:. - Qui hoạch sinh thái. - Cơ sở sinh thái học Tóm tắt môn học:. - Sinh thái học và qui hoạch môi trường Chương 2.. - Kinh tế Sinh thái Điều kiện và môn học tiên quyết: Cơ sở sinh thái học Tóm tắt môn học: