« Home « Kết quả tìm kiếm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK2 VL10


Tóm tắt Xem thử

- Động lượng tỉ lệ thuận với khối lượng của vật..
- Câu 2.Thả rơi tự do một vật có khối lượng 1 kg trong khoảng thời gian 0,2 s.
- Độ biến thiên động lượng của vật là.
- Câu 3.Hai vật lần lượt có khối lượng m 1 = 2 kg.
- m 2 = 3 kg chuyển động với các vận tốc v 1 = 2 m/s, v 2 = 4 m/s.
- Biết hai vận tốc vuông góc nhau.
- Vận tốc của hai quả cầu ngay sau khi va chạm là.
- Cùng phương và ngược chiều so với vận tốc..
- Có độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật..
- Cùng phương và cùng chiều so với vận tốc..
- Câu 7.Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 0,01 N.
- Động lượng của một vật có độ lớn bằng tích khối lượng và vận tốc của vật..
- Câu 10.Hai vật có cùng khối lượng m, chuyển động với vận tốc có độ lớn bằng nhau (v 1 = v 2.
- Tỉ lệ nghịch với vận tốc bắn của đạn.
- Câu 13.Khi tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng đều thay đổi.
- Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa thay đổi như thế nào?.
- Câu 14.Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì.
- gia tốc của vật tăng gấp đôi.
- động lượng của vật tăng gấp đôi..
- động năng của vật tăng gấp đôi.
- thế năng của vật tăng gấp đôi..
- Câu 15.Một vật khối lượng 2 kg, rơi tự do.
- Câu 16.Một vật có trọng lượng P = 10 N đang chuyển động với vận tốc 6 m/s.
- lấy g = 10 m/s² thì động lượng của vật là.
- Câu 18.Một vật có khối lượng m = 2kg trược xuống một đường dốc không ma sát.
- m 2 = 6kg chuyển động ngược chiều nhau với vận tốc tương ứng v 1 = 3m/s.
- Câu 21.Một lực F không đổi liên tục kéo một vật chuyển động với vận tốc v theo hướng của F.
- Câu 28.Một vật khối lượng 1kg đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì chịu tác dụng của lực F = 5N không đổi ngược hướng với hướng chuyển động.
- Sau khi đi thêm được 1m nữa, vận tốc của vật là.
- Câu 29.Hệ thức liên hệ giữa động năng K và động lượng p của vật khối lượng m là.
- Câu 34.Một vật m = 1 kg bay ngang với vận tốc v 1 = 30m/s xuyên qua một tấm bìa dày 1cm.
- Sau đó vật có vận tốc v 2 = 20m/s.
- Câu 35.Một ôtô có khối lượng 2000kg đang chuyển động với vận tốc 15 m/s thì phanh gấp và chuyển động thêm 300m nữa thì dừng hẳn.
- Câu 36.Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 2,0 m so với mặt đất.
- Câu 37.Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất..
- Áp suất, thể tích, khối lượng.
- Áp suất, nhiệt độ, khối lượng..
- Câu 45.Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng..
- Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích C.
- Câu 50.Câu nào sau đây nói về sự truyền nhiệt là không đúng?.
- Câu 56.Một ô tô có khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s² và coi ma sát không đáng kể..
- Câu 58.Một vật có khối lượng m = 1 kg khi có động năng bằng 8J thì nó đã đạt vận tốc là.
- Câu 59.Một vật có khối lượng 200 g chuyển động với vận tốc 18 km/h thì động năng của vật có giá trị là.
- Câu 60.Một vật có khối lượng m = 500 g rơi tự do từ độ cao 100 m xuống đất, lấy g = 10 m/s².
- Động năng của vật tại độ cao 50 m là.
- Câu 62.Tại điểm M có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m, ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s.
- Biết khối lượng của vật bằng 0,5kg lấy g = 10 m/s².
- Cơ năng của vật là.
- Câu 64.Một vật khối lượng m rơi không vận tốc đầu từ độ cao h thì A.
- Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với độ cao h..
- Vận tốc của vật khi chạm đất tỉ lệ thuận với m..
- Câu 65.Gọi m là khối lượng của vật, v là vận tốc của vật.
- Động lượng của vật có độ lớn A.
- Câu 66.Một vật có khối lượng 1kg, rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s.
- 0,5 kg.m/s Câu 67.Trong quá trình nào sau đây, động lượng của ô tô được bảo toàn?.
- Câu 71.Một vật có khối lượng m = 100g, rơi từ độ cao h = 20m xuống mặt đất.
- Câu 73.Một ô–tô lên dốc có ma sát với vận tốc không đổi.
- Câu 75.Một vật có khối lượng 100g, động năng 1J.
- Vận tốc của vật là.
- Câu 76.Một vật có khối lượng 500kg, ở độ cao 10m so với mặt đất.
- Độ lớn vận tốc chạm đất bằng nhau.
- Có khối lượng không đáng kể..
- Có khối lượng đáng kể..
- Câu 81.Một lượng khí có thể tích 7m³ ở nhiệt độ 18°C và áp suất 1 atm.
- tổng động năng và thế năng của vật..
- Câu 89.Câu nào sau đây không đúng khi nói về lực căng bề mặt của chất lỏng?.
- hạ nhiệt độ của nước B.
- gia tốc của vật dương B.
- vận tốc của vật dương D.
- gia tốc của vật tăng Câu 95.Khi vận tốc của vật tăng gấp đôi thì.
- gia tốc của vật tăng gấp đôi B.
- động lượng của vật tăng gấp đôi C.
- thế năng của vật tăng gấp đôi D.
- động năng của vật tăng gấp đôi..
- Vì thể tích vật tăng nhưng khối lượng vật giảm..
- Vì khối lượng vật tăng, thể tích không đổi..
- Câu 110.Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v thì hệ thức liên hệ giữa động năng W đ và động lượng p của vật là.
- Bài 1: Một vật nhỏ được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc 25m/s.
- b) Vị trí mà vật có vận tốc bằng 20 m/s..
- c) Vận tốc của vật khi ở độ cao bằng 1/4 độ cao cực đại..
- d) Vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng..
- e) Vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng..
- f) Vị trí và vận tốc của vật khí thế năng bằng 3 lần động năng..
- a) Vận tốc của vật khi chạm đất..
- b) Độ cao của vật khi có vận tốc 25m/s..
- c) Vận tốc của vật khi ở độ cao 25m..
- Bài 3: Từ một chiếc cầu cao 8m (so với mặt nước), một vật có khối lượng 200g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 6m/s.
- c) Vận tốc của vật khi chạm nước..
- Bài 4: Từ tầng lầu cao 4m, một vật có khối lượng 250g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s.
- b) Vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng thế năng..
- c) Vị trí và vận tốc của vật khi động năng bằng 3 lần thế năng..
- Bài 5: Một hòn đá có khối lượng 2kg được ném ngang với vận tốc 5m/s từ một nơi có độ cao 12m so với mặt đất.
- a) Xác định cơ năng của hòn đá tại điểm ném và vận tốc của nó khi chạm đất..
- b) Xác định vận tốc của hòn đá khi nó cách mặt đất 2m..
- a) Vận tốc của búa trước khi va chạm vào đầu cọc..
- b) Vận tốc của búa và cọc ngay sau va chạm..
- Tính áp suất ban đầu của khí..
- Tính nhiệt độ ban đầu của khối lượng khí..
- Bài 16: Một chất khí có khối lượng 1 gam ở nhiệt độ 27°C và áp suất 0,5.10 5 Pa và có thể tích 1,8 lít.
- Tính nhiệt độ của khối khí