« Home « Kết quả tìm kiếm

NHIỆT HỌC VẬT LÍ 10


Tóm tắt Xem thử

- Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao..
- Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh..
- Quá trình biến đổi của khối khí có nhiệt độ không đổi được gọi là quá trình đẳng nhiệt..
- t là nhiệt độ bách phân (°C).
- Một bình chứa đầy không khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 0 C.
- Hỏi khi nhiệt độ tăng thêm 150 0 C thì áp suất của khí tăng thêm bao nhiêu? (ĐS: 3 000 Pa).
- Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 ℓ, nhiệt độ 27 0 C, áp suất 10 5 Pa, biến đổi qua hai quá trình:.
- a) Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí.
- Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh..
- Vận tốc không thay đổi theo nhiệt độ..
- Nhiệt độ của khối khí không đổi.
- Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng..
- Câu 23: Đồ thị bên biểu diễn quá trình đẳng tích của cùng một khối khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau.
- Câu 24: Một khối khí thực hiện quá trình đẳng nhiệt ở hai nhiệt độ khác nhau T 1 và T 2 >.
- tỷ lệ với nhiệt độ của khối khí..
- tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của khối khí.
- Nếu thực hiện ở nhiệt độ 200K thì thể tích của nó giảm 3 lần, áp suất sẽ tăng 3 lần.
- Nếu thực hiện ở nhiệt độ 600K thì khi thể tích của nó giảm 3 lần, áp suất sẽ:.
- Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí tăng.
- Áp suất khối khí tỷ lệ thuận với nhiệt độ..
- Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ..
- Nhiệt độ của khối khí lúc đó bằng:.
- Áp suất của khối khí sau khi giảm nhiệt độ bằng:.
- Câu 75: Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27 0 C, áp suất 1,5atm.
- Khi nhiệt độ tăng thêm 60 0 C thì áp suất của khí trong bình bằng:.
- Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 3 lần thì áp suất của khối khí thay đổi 2atm.
- Nhiệt độ ban đầu của khối khí là:.
- Nếu nhiệt độ tăng lên thêm 10 0 C thì áp suất tăng thêm 0,2atm.
- Nếu muốn áp suất của khối khí tăng 0,5atm thì nhiệt độ của nó thay đổi như thế nào?.
- Nhiệt độ khi kết thúc quá trình bằng:.
- Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng..
- Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm..
- Thể tích của khối khí tỷ lệ với nhiệt độ tuyệt đối..
- Khi thể tích của khối khí tăng lên thì nhiệt độ của khối khí tăng..
- Khi nhiệt độ của khối khí giảm thì thể tích của khối khí giảm..
- Nhiệt độ của khối khí tỷ lệ với thể tích của nó..
- Câu 101: Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ:.
- Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là:.
- Câu 104: Một khối khí lý trưởng ở áp suất 2atm, thể tích 8 lít, nhiệt độ 27 0 C.
- Câu 105: Một khối khí lý tưởng ở nhiệt độ 37 0 C, áp suất 5atm, thể tích 2,5 lít.
- Khối khí được làm dãn nở cho đến áp suất còn 1,6atm, nhiệt độ bằng 27 0 C..
- Nhiệt độ của khối khí sau khi nung là:.
- Biết ở trạng thái ban đầu, nhiệt độ của khối khí là 37 0 C.
- Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình là:.
- Nhiệt độ của khối khí khi đó là:.
- Đặc điểm: Nội năng là một hàm của nhiệt độ và thể tích.
- Nhiệt độ của vật a) số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt..
- Thực hiện công e) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ..
- Tăng nhiệt độ nguồn nóng.
- Giảm nhiệt độ nguồn lạnh..
- Tăng hiệu nhiệt độ hai nguồn.
- tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 20K.
- giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 20K..
- tăng nhiệt độ nguồn nguồn đến 750K.
- tăng nhiệt độ nguồn nóng đến 492K..
- Nhiệt độ của nguồn lạnh là 320K.
- tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 79K.
- tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 45K..
- giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 79K.
- giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 45K..
- giảm khi nhiệt độ tăng..
- Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc bản chất của chất lỏng và nhiệt độ..
- Trong suốt quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng không đổi..
- Chất rắn kết tinh a) không có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định..
- Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy là i) chất đơn tinh thể..
- đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định..
- đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
- dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy không xác định..
- có nhiệt độ nóng chảy xác định.
- Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng..
- co lại khi nhiệt độ giảm..
- độ tăng nhiệt độ.
- nhiệt độ của vật..
- Thể tích của khối nước ở các nhiệt độ đó sẽ:.
- bằng nhau ở cả ba nhiệt độ..
- Gọi V và V 0 lần lượt là thể tích của vật ở nhiệt độ t 0 và t 0.
- nhiệt độ của chất lỏng.
- nhiệt độ của chất lỏng..
- Câu 71: Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc vào:.
- áp suất khí quyển giảm làm nhiệt độ sôi của nước giảm..
- Cho áp suất hơi bão hòa ở nhiệt độ đó bằng 23,8mmHg..
- Không có nhiệt độ nóng chảy xác định..
- Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định..
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định..
- Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao..
- Nhiệt độ.
- Áp suất..
- thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
- Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ..
- Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27°C ở áp suất 2.10 5 Pa.
- Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là.
- Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150 K thì thể tích của khí đó là.
- Nhiệt độ của khí nén là.
- Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?.
- Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.
- Có nhiệt độ nóng chảy xác định..
- dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định..
- đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định..
- nhiệt độ