- Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.. - Nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.. - Quá trình biến đổi của khối khí có nhiệt độ không đổi được gọi là quá trình đẳng nhiệt.. - t là nhiệt độ bách phân (°C). - Một bình chứa đầy không khí ở áp suất 1 atm, nhiệt độ 27 0 C. - Hỏi khi nhiệt độ tăng thêm 150 0 C thì áp suất của khí tăng thêm bao nhiêu? (ĐS: 3 000 Pa). - Một khối khí lí tưởng có thể tích 10 ℓ, nhiệt độ 27 0 C, áp suất 10 5 Pa, biến đổi qua hai quá trình:. - a) Tìm nhiệt độ cuối cùng của khí. - Nhiệt độ của vật càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.. - Vận tốc không thay đổi theo nhiệt độ.. - Nhiệt độ của khối khí không đổi. - Nhiệt độ khối khí tăng thì áp suất tăng.. - Câu 23: Đồ thị bên biểu diễn quá trình đẳng tích của cùng một khối khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau. - Câu 24: Một khối khí thực hiện quá trình đẳng nhiệt ở hai nhiệt độ khác nhau T 1 và T 2 >. - tỷ lệ với nhiệt độ của khối khí.. - tỷ lệ nghịch với nhiệt độ của khối khí. - Nếu thực hiện ở nhiệt độ 200K thì thể tích của nó giảm 3 lần, áp suất sẽ tăng 3 lần. - Nếu thực hiện ở nhiệt độ 600K thì khi thể tích của nó giảm 3 lần, áp suất sẽ:. - Khi nhiệt độ tăng thì áp suất của khối khí tăng. - Áp suất khối khí tỷ lệ thuận với nhiệt độ.. - Áp suất của khối khí phụ thuộc vào nhiệt độ.. - Nhiệt độ của khối khí lúc đó bằng:. - Áp suất của khối khí sau khi giảm nhiệt độ bằng:. - Câu 75: Một khối khí đựng trong bình kín ở nhiệt độ 27 0 C, áp suất 1,5atm. - Khi nhiệt độ tăng thêm 60 0 C thì áp suất của khí trong bình bằng:. - Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng lên 3 lần thì áp suất của khối khí thay đổi 2atm. - Nhiệt độ ban đầu của khối khí là:. - Nếu nhiệt độ tăng lên thêm 10 0 C thì áp suất tăng thêm 0,2atm. - Nếu muốn áp suất của khối khí tăng 0,5atm thì nhiệt độ của nó thay đổi như thế nào?. - Nhiệt độ khi kết thúc quá trình bằng:. - Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng.. - Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm.. - Thể tích của khối khí tỷ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.. - Khi thể tích của khối khí tăng lên thì nhiệt độ của khối khí tăng.. - Khi nhiệt độ của khối khí giảm thì thể tích của khối khí giảm.. - Nhiệt độ của khối khí tỷ lệ với thể tích của nó.. - Câu 101: Đối với một khối khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng 3 lần và thể tích giảm 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ:. - Nhiệt độ của khí cuối quá trình nén là:. - Câu 104: Một khối khí lý trưởng ở áp suất 2atm, thể tích 8 lít, nhiệt độ 27 0 C. - Câu 105: Một khối khí lý tưởng ở nhiệt độ 37 0 C, áp suất 5atm, thể tích 2,5 lít. - Khối khí được làm dãn nở cho đến áp suất còn 1,6atm, nhiệt độ bằng 27 0 C.. - Nhiệt độ của khối khí sau khi nung là:. - Biết ở trạng thái ban đầu, nhiệt độ của khối khí là 37 0 C. - Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình là:. - Nhiệt độ của khối khí khi đó là:. - Đặc điểm: Nội năng là một hàm của nhiệt độ và thể tích. - Nhiệt độ của vật a) số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt.. - Thực hiện công e) chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.. - Tăng nhiệt độ nguồn nóng. - Giảm nhiệt độ nguồn lạnh.. - Tăng hiệu nhiệt độ hai nguồn. - tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 20K. - giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 20K.. - tăng nhiệt độ nguồn nguồn đến 750K. - tăng nhiệt độ nguồn nóng đến 492K.. - Nhiệt độ của nguồn lạnh là 320K. - tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 79K. - tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 45K.. - giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 79K. - giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 45K.. - giảm khi nhiệt độ tăng.. - Áp suất hơi bão hòa phụ thuộc bản chất của chất lỏng và nhiệt độ.. - Trong suốt quá trình sôi, nhiệt độ của chất lỏng không đổi.. - Chất rắn kết tinh a) không có nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) xác định.. - Chất rắn có nhiệt độ nóng chảy là i) chất đơn tinh thể.. - đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định. - dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy không xác định. - dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy không xác định.. - có nhiệt độ nóng chảy xác định. - Hệ số căng bề mặt không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.. - co lại khi nhiệt độ giảm.. - độ tăng nhiệt độ. - nhiệt độ của vật.. - Thể tích của khối nước ở các nhiệt độ đó sẽ:. - bằng nhau ở cả ba nhiệt độ.. - Gọi V và V 0 lần lượt là thể tích của vật ở nhiệt độ t 0 và t 0. - nhiệt độ của chất lỏng. - nhiệt độ của chất lỏng.. - Câu 71: Nhiệt độ sôi của chất lỏng không phụ thuộc vào:. - áp suất khí quyển giảm làm nhiệt độ sôi của nước giảm.. - Cho áp suất hơi bão hòa ở nhiệt độ đó bằng 23,8mmHg.. - Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - Chất vô định hình có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.. - Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.. - Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.. - Nhiệt độ. - Áp suất.. - thể tích, khối lượng, nhiệt độ. - Số phân tử trong đơn vị thể tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.. - Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27°C ở áp suất 2.10 5 Pa. - Nếu áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ của khối khí là. - Khi áp suất là 1500 mmHg, nhiệt độ 150 K thì thể tích của khí đó là. - Nhiệt độ của khí nén là. - Trường hợp nào sau đây ứng với quá trình đẳng tích khi nhiệt độ tăng?. - Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. - Có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.. - đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - nhiệt độ