- T t 0 c 273 [ nhiệt độ khí ( 0 K. - Bài 3: Một lƣợng khí ở nhiệt độ 18 0 C có thể tích 1m 3 và áp suất 1atm. - Tìm áp suất và thể tích ban đầu của khí, biết nhiệt độ khí không đổi.. - p 2 , T 2 là áp suất và nhiệt độ tuyệt đối của một lƣợng khí ở trạng thái 2. - Nhiệt độ của khí trong bình là bao nhiêu khi áp suất khí tăng thêm 0,5atm.. - Biết nhiệt độ đèn khi tắt là 27 0 C. - Tìm nhiệt độ ban đầu của khí.. - Tìm nhiệt độ ban đầu của khối khí.. - Thể tích của lƣợng khí đó ở nhiệt độ 227 0 C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?. - Xác định nhiệt độ khi nén.. - Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén.. - Một lƣợng khí ở nhiệt độ 18 o C có thể tích 1m 3 và áp suất 1atm. - Coi nhiệt độ không đổi.. - Xác định nhiệt độ của khí nén.. - Tính khối lƣợng riêng của không khí ở nhiệt độ 100 0 C và áp suất 2.10 5 Pa. - Nhiệt độ không khí trong xi lanh là 27 độ C. - a) tính nhiệt độ không khí bt Po=10^5 N/m^2. - Tìm nhiệt độ ở trạng thái 2.. - Tìm nhiệt độ sau cùng của khí. - Hỏi nhiệt độ T 2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T 1. - không phụ thuộc vào nhiệt độ B. - Tích của áp suất và thể tích của 1 mol khí ở nhiệt độ bất kì. - Khi bình A và B cùng nhiệt độ thì:. - Nhiệt độ. - Nhiệt độ khí giảm. - t – là độ biến thiên nhiệt độ ( o C hoặc o K) Thực hiện công. - Xác định nhiệt độ của lò.. - Tìm nhiệt độ khi cân bằng.. - Bài 7: Một khối khí có V = 7,5 lít, p = 2.10 5 Pa, nhiệt độ 27 0 C. - Tính nhiệt độ sau cùng của khí.. - nâng cao nhiệt độ của nguồn nóng.. - hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh.. - Dùng nguồn nóng có nhiệt độ rất cao.. - Dùng nguồn lạnh có nhiệt độ rất thấp.. - Nhiệt độ nguồn nóng là:. - duy trì nhiệt độ cho tác nhân.. - Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.. - Δt là độ biến thiên nhiệt độ ( 0 C hoặc K).. - Nội năng của vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật.. - Nhiệt độ của vật thay đổi là do quá trình truyền nhiệt.. - Nhiệt độ của vật thay đổi là do quá trình thực hiện công.. - chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ.. - phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.. - không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích.. - Nhiệt độ của nƣớc trong bình sẽ tăng.. - Chất lỏng sôi ở nhiệt độ không đổi.. - Vật rắn kết tinh nóng chảy ở nhiệt độ không đổi.. - Hơi bão hòa ngƣng tụ ở nhiệt độ không đổi.. - Câu 42: Nhiệt độ của vật phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?. - Câu 65: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?. - Có 10g khí 0xi ở áp suất p = 3 atm, nhiệt độ t = 10 0 C. - Câu 82: Nhiệt độ cuối của khối khí là giá trị nào sau đây?. - Nhiệt độ cuối của khí là 627 0 C.. - Biết nhiệt độ ở trạng thái 1 và 2 là: T 1 và 0,75T 1. - X và nhiệt độ của khí trong hai phần của xi lanh là T. - Nhiệt độ của khí là 100 C. - Một lƣợng khí ở nhiệt độ 18 o C có thể tích 1m 3 và áp suất atm. - Nhiệt độ nóng chảy xác định. - Tính thể tích của quả cầu ở nhiệt độ 60 0 C. - Tính nhiệt độ cuối của cốc nƣớc. - Câu 6:Nhiệt độ của không khí trong phòng là 20 0 C. - Nhiệt độ 12 0 C đƣợc gọi là. - có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - Có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - Nhiệt độ nóng chảy.. - Nhiệt độ đã nung đạt đến giá trị nào sau đây?. - Độ tăng nhiệt độ của vật rắn.. - Khối lƣợng của một vật thay đổi theo nhiệt độ.. - Khối lƣợng riêng của một vật thay đổi theo nhiệt độ.. - Nhôm có nhiệt độ cao hơn đồng.. - Đồng có nhiệt độ cao hơn nhôm.. - Đồng và nhôm có cùng nhiệt độ.. - Đầu thanh đứng thẳng ở nhiệt độ 20 0 C. - Hệ số căng bề mặt σ không phụ thuộc vào nhiệt độ của chất lỏng.. - Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ.. - Nhiệt độ của vật rắn.. - Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ của hệ là:. - Nhiệt độ ban đầu của mỗi bình là giá trị nào sau đây?. - m n ở nhiệt độ ban đầu t 1 , t 2. - Giảm nhiệt độ.. - Nhiệt độ.. - Câu 4: Có thể phát biểu nhƣ thế nào sau đây về nhiệt độ sôi?. - Dƣới áp suất xác định, mỗi chất lỏng sôi ở một nhiệt độ xác định.. - Ở nhiệt độ không đổi, áp suất hơi khô tăng dần.. - Giảm nhiệt độ hơi đẳng tích.. - Khối lƣợng riêng của hơi nƣớc bão hòa ở nhiệt độ đó là (kg/m 3. - Khi nâng nhiệt độ lên 10 0 C thì:. - Nhiệt độ của không khí cao.. - Phụ thuộc vào nhiệt độ.. - Một chất lỏng có thể sôi ở nhiệt độ khác nhau.. - thể tích và nhiệt độ.. - nhiệt độ và bản chất.. - Câu 24: Ở thể nào khối lƣợng riêng của chất tăng theo nhiệt độ?. - Phụ thuộc nhiệt độ của vật rắn và áp suất ngoài.. - Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật rắn.. - Có nhiệt độ nóng chảy không xác định.. - Không có nhiệt độ nóng chảy xác định.. - Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.. - Dị hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.. - Đẳng hƣớng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.