« Home « Kết quả tìm kiếm

Đề thi môn Kinh tế phát triển


Tóm tắt Xem thử

- Th t nghi p vô hình bao g m nh ng công nhân không có vi c làm và có vi c làm nh ng v i ấ ệ ồ ữ ệ ệ ư ớ m c l ứ ươ ng r t th p.
- (S) T t nghi p vô hình bao g m nh ng ng ấ ấ ấ ệ ồ ữ ườ i có vi c làm nh ng vi c làm có thu ệ ư ệ nh p th p, th i gian làm vi c ít.
- Ricardo cho r ng đ t đai và v n là nh ng nhân t làm h n ch s tăng tr ằ ấ ố ữ ố ạ ế ự ưở ng c a n n kinh t ủ ề ế (S) Ch có đ t đai là h n ch s tăng tr ỉ ấ ạ ế ự ưở ng khi s n xu t nông nghi p trên nh ng đ t đai kém màu ả ấ ệ ữ ấ m -chi phí s n xu t-l i nhu n làm h n ch tăng tr ỡ ả ấ ợ ậ ạ ế ưở ng kinh t ế.
- Phillippines, do v y thu nh p phân ph i công b ng h n Đài Loan ậ ậ ố ằ ơ ở.
- Khi n n kinh t trong hai năm li n s n xu t kh i l ề ế ề ả ấ ố ượ ng hàng hoá nh ng giá năm sau l n h n ư ớ ơ giá năm tr ướ c 10%.
- V y GDP năm sau l n h n GDP năm tr ậ ớ ơ ướ c 10%, v y n n kinh t có s tăng ậ ề ế ự tr ưở ng (S) Tăng tr ưở ng là s gia tăng v quy mô s n l ự ề ả ượ ng, đây s n l ở ả ượ ng s n xu t b ng nhau, ch ả ấ ằ ỉ có giá là khác..
- Phát tri n kinh t x y ra khi t l ti t ki m GDP tăng (S) Phát tri n kinh t là quá trình l n lên ể ế ả ỉ ệ ế ệ ể ế ớ v nhi u m t c a n n kinh t trong m i th i kì nh t đ nh.
- Đi u ki n đ thu hút có hi u qu FDI là hoàn thi n c s h t ng kinh t xã h i (D) Đ u t ề ệ ể ệ ả ệ ơ ở ạ ầ ế ộ ầ ư c a các t nhân n ủ ư ướ c ngoài đ i v i các n ố ớ ướ c phát tri n có h t ng t t là đi u ki n c a các nhà đ u ể ạ ầ ố ề ệ ủ ầ t .
- GDP là t ng s n ph m xã h i theo quan đi m c a Mark là ch tiêu ph n ánh t ng thu nh p (S) ổ ả ẩ ộ ể ủ ỉ ả ổ ậ vì theo quan đi m c a Mark t ng s n ph m xã h i b ng t ng C+V+m , thu nh p qu c dân thì ch b ng ể ủ ổ ả ẩ ộ ằ ổ ậ ố ỉ ằ v+m, t c là ch có khu v c s n xu t v t chát m i sáng t o ra c a c i cho xã h i.
- Chi n l ế ượ c thay th nh p kh u và chi n l ế ậ ẩ ế ượ c xu t kh u hoá ph i phù h p v i nhau (S) ấ ẩ ả ợ ớ Chi n l ế ượ c thay th nh p kh u là đ y m nh s phát tri n công nghi p trong n ế ậ ẩ ẩ ạ ự ể ệ ướ c nh m s n xu t s n ằ ả ấ ả ph m n i đ a thay th các s n ph m nh p kh u, còn chi n lu c xu t kh u là vi c t n d ng các ngu n ẩ ộ ị ế ả ẩ ậ ẩ ế ợ ấ ẩ ệ ậ ụ ồ l c trong n ự ướ c và các l i th đ s n xu t hàng hoá cho xu t kh u nh m phát tri n t ng thu nh p qu c ợ ế ể ả ấ ấ ẩ ằ ể ổ ậ ố dân..
- Tài nguyên thiên nhiên có vai trò đ i v i s phát tri n (S) Tài nguyên thiên nhiên là y u t c a ố ớ ự ể ế ố ủ thiên nhiên mà con ng ườ i có th s d ng khai thác và ch bi n đ cho ra s n ph m cho xã h i, tài ể ử ụ ế ế ể ả ẩ ộ nguyên thiên nhiên không ph i là đ ng l c m nh đ phát tri n kinh t ả ộ ự ạ ể ể ế.
- Phát tri n kinh t là nâng cao thu nh p đ u ng ể ế ậ ầ ườ i (S) Phát tri n kinh t là m t quá trình tăng ể ế ộ ti n v m i m t c a n n kinh t trong th i kì nh t đ nh trong đó bao g m c s tăng thêm vè quy mô ế ề ọ ặ ủ ề ế ờ ấ ị ồ ả ự s n l ả ượ ng và s ti n b v c c u kinh t xã h i ự ế ộ ề ơ ấ ế ộ.
- Kinh t c đi n vai trò c a nhà n ế ổ ể ủ ướ c có tính quy t đ nh phát tri n kinh t (S) Phát tri n kinh ế ị ể ế ể t ngoài công nghi p hoá còn ph i hi n đ i hoá đ t n ế ệ ả ệ ạ ấ ướ c.
- Ti n l ề ươ ng trong th tr ị ườ ng s c lao đ ng khu v c nông thôn và th tr ứ ộ ự ị ườ ng phi chính th c là ứ.
- nh nhau vì cùng đ ư ượ c xây d ng t i đi m cân b ng trên th tr ự ạ ể ằ ị ườ ng.l(S) W khu v c nông thôn và ở ự thành th đ u xây đi m cân b ng song W nông thôn th p h n khu th thành phi chính th c ị ề ở ể ằ ở ấ ơ ị ứ.
- Phát tri n kinh t là quá trình công nghi p hóa đ t n ể ế ệ ấ ướ c (S) Ngoài công nghi p hoá còn ph i ệ ả hi n đ i hoá ệ ạ.
- T t c các n ấ ả ướ c có n n kinh t th tr òng phát tri n đ u không coi tr ng công tác k ho ch ề ế ị ư ể ề ọ ế ạ hoá vĩ mô n n kinh t (S) m i c ch th tr ề ế ỗ ơ ế ị ườ ng có s qu n lý c a nhà n ự ả ủ ướ c k ho ch hoá đu c ti n ế ạ ợ ế hành theo hai cách : vĩ mô và vi mô: Vĩ mô là k ho ch đ nh h ế ạ ị ướ ng phát tri n kinh t xã h i t m ể ế ộ ở ầ qu c gia, Vi mô là k ho ch s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p ố ế ạ ả ấ ủ ệ.
- L i nhu n thu đu c t m tài nguyên có chát l ợ ậ ợ ừ ỏ ượ ng cao h n và chi phí s n xu t th p h n g i ơ ả ấ ấ ơ ọ là l i nhu n thông th ợ ậ ườ ng (S) Đ a tô chênh l ch ị ệ.
- HDI là ch tiêu t ng h p ph n ánh các nhu c u c b n nÍât c a con ng ỉ ổ ợ ả ầ ơ ả ủ ườ i vì nó bao g m các ồ ch tiêu nh trình đ giáo d c, chăm sóc s c kho và thu nh p (D) C u thành c a HDI bao g m : ỉ ư ộ ụ ứ ẻ ậ ấ ủ ồ GNP / ng ườ i, tu i th trung bình và trình đ văn hoá ổ ọ ộ.
- N u hai n ế ướ c có cùng t l đ u t và cùng m c ICCR thì 2 n ỉ ệ ầ ư ứ ướ c đó s có cùng tăng tr ẽ ưở ng c a thu nh p bình quân đ u ng ủ ậ ầ ườ i.
- (S) s=s, k=k, g=g, nh ng tăng tr ư ưở ng htu nh p bình quân = g- t c ậ ố đ tăng dân s ộ ố.
- Khi thu nh p bình quân đ u ng ậ ầ ườ i tăng lên , t l đâu t t ngu n ti t ki m ngoài n ỷ ệ ư ừ ồ ế ệ ướ ẽ c s tăng lên (S) Khi thu nh p bình quân đ u ng ậ ầ ườ i tăng d n đ n tích lu n i b tăng (ti t ki m trong n ẫ ế ỹ ộ ộ ế ệ ướ c tăng).
- Khu v c thành th phi chính th c h u h t các n ự ị ứ ở ầ ế ướ c đang phát tri n luôn có s ng ể ố ườ i lao đ ng x p hàng ch vi c làm m c ti n l ộ ế ờ ệ ở ứ ề ươ ng cao h n m c ti n l ơ ứ ề ươ ng cân b ng trên th tr ằ ị ườ ng (S) Đa s nh ng ng ố ữ ườ i làm vi c khu v c thành th phi chính th c là nh ng ng ệ ở ự ị ứ ữ ườ i thành th không có ị trình đ chuyên môn, ch v i m t s v n nh ng ộ ỉ ớ ộ ố ố ỏ ườ i ta có th bán rong… ho c làm thuê cho ng ể ặ ườ i khác: kh i l ố ượ ng l n vi c làm v i m c ti n l ớ ệ ớ ứ ề ươ ng th p ấ.
- Lý thuy t l i th só sánh đ c p đ n nh ng s khác nhau gi a các n ế ợ ế ề ậ ế ữ ự ữ ướ c v chi phí s n xu t ề ả ấ hàng hoá (S) đó là l i th tuy t đ i, còn l i th so sánh đ a vào chi phí so sánh ợ ế ệ ố ợ ế ư.
- Nh ng kho n ti t ki m t ngân sách c a chính ph các n ữ ả ế ệ ừ ủ ủ ướ c đang phát tri n không ph i ể ả ngu n v n đ u t c b n (D) ngân sách chính ph =t ng thu-t ng chi.
- Trong t ng chi có ph n chi cho ồ ố ầ ư ơ ả ủ ổ ổ ổ ầ đ u t phát tri n, xây d ng c s h t ng, phát tri n m t s ngành mũi nh n ầ ư ể ự ơ ở ạ ầ ể ộ ố ọ.
- T c đ tăng tr ố ộ ưở ng kinh t đ ế ượ c tính b ng m c tăng thêm tuy t đ i v t ng s n ph m trong ằ ứ ệ ố ề ổ ả ẩ n ướ c.
- Theo đ nh nghĩa v th t nghi p, t t c nh ng ng ị ề ấ ệ ấ ả ữ ườ i có vi c làm trong khu v c thành th ệ ự ị không chính th c đ u đ ứ ề ượ c tính là th t nghi p ấ ệ.
- Vi c phát tri n nh ng ngành công nghi p s n xu t t li u s n xu t th ệ ể ữ ệ ả ấ ư ệ ả ấ ườ ng là m c tiêu ban ụ đ u c a chi n l ầ ủ ế ượ c thay th hàng nh p kh u.
- (S) s n xu t hàng tiêu dùng ph c v th tr ế ậ ẩ ả ấ ụ ụ ị ườ ng trong n ướ c.

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt