- Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.1 trang 21 2. - Giải Bài 8.2 SBT Vật lý lớp 12 trang 21. - Giải Bài 8.3 sách bài tập Vật lý lớp 12 trang 22 4. - Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.4 trang 22 5. - Giải Bài 8.5 SBT Vật lý lớp 12 trang 22. - Giải Bài 8.6 sách bài tập Vật lý lớp 12 trang 22 7. - Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.7 trang 22 8. - Giải Bài 8.8 SBT Vật lý lớp 12 trang 23. - Giải Bài 8.9 sách bài tập Vật lý lớp 12 trang 23 10. - Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.10 trang 23. - Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.1 trang 21. - Hai nguồn phát sóng nào dưới đây chắc chắn là hai nguồn kết hợp ?Hai nguồn có A. - Hai sóng phát ra từ hai nguồn đồng bộ. - Cực đại giao thoa nằm tại các điểm có hiệu khoảng cách tới hai nguồn bằng. - Giải Bài 8.3 sách bài tập Vật lý lớp 12 trang 22. - Hai nguồn phát sóng đồng bộ S 1 , S 2 nằm sâu trong một bể nước. - Các phần tử nước ở M và N đều dao động.. - Phần tử nước ở M đứng yên, ở N dao động.. - Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.4 trang 22. - Ở mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = u B = 2cos20πt (mm). - Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s.Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyển đi. - Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ dao động là A. - Hai nguồn sóng S 1 , S 2 trên mặt chặt lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với tần số 20 Hz.. - Tốc độ sóng là 1,2 m/s. - Số điểm trên đoạn S 1 , S 2 dao động với biên độ cực đại là A. - Giải Bài 8.6 sách bài tập Vật lý lớp 12 trang 22. - ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp S 1 , S 2 cách nhau 20 cm. - Hai nguồn này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u 1 =5cos40πt (mm) và u 2 = 5cos(40πt + π)(mm). - Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. - Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S 1 S 2 là. - Giải sách bài tập Vật lý lớp 12 Bài 8.7 trang 22. - Hai điểm S 1 , S 2 trên mặt một chất lỏng, cách nhau 18 cm, dao động cùng pha với biên độ A và tần số f = 20 Hz. - Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 1,2 m/s. - Trừ hai điểm S 1 , S 2 thì trên đoạn thẳng S 1 S 2 có 5 điểm, tại đó mặt nước dao động mạnh nhất.. - Hai mũi nhọn S 1 , S 2 cách nhau 8 cm, gắn ở đầu một cần rung có tần số f = 100 Hz, được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. - Tốc độ truyển sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s.. - a) Gõ nhẹ cần rung thì hai điểm S 1 , S 2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng u = Acos2πft. - Hãy viết phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều S 1 , S 2 một khoảng d = 8 cm.. - b) Dao động của cần rung được duy trì bằng một nam châm điện. - Để được một hệ vân giao thoa ổn định trên mặt chất lỏng, phải tăng khoảng cách S 1 , S 2 một đoạn ít nhất bằng bao nhiêu ? Với khoảng cách ấy thì giữa hai điểm S 1 , S 2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol. - Giải Bài 8.9 sách bài tập Vật lý lớp 12 trang 23. - Một người làm thí nghiệm Hình 8.1 SGK với một chất lỏng và một cần rung có tần số 20 Hz.. - Tính tốc độ truyền sóng.. - Vậy i cm = λ/2 ⇒ λ = 4cm Tốc độ truyền sóng : v = λf cm/s. - Dao động tại hai điểm S 1 , S 2 cách nhau 12 cm trên một mặt chất lỏng có biểu thức : u = Acos100πt, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s.. - a) Giữa hai điểm S 1 , S 2 có bao nhiêu đường hypebol, tại đó, chất lỏng dao động mạnh nhất ? b) Viết biểu thức của dao động tại điểm M, cách đều S 1 , S 2 một khoảng 8 cm, và tại điểm M' nằm trên đường trung trực của S 1 S 2 và cách đường S 1 S 2 một khoảng 8 cm.. - Đỉnh của hai đường hypebol, tại đó chất lỏng dao động mạnh nhất, cách nhau : i = λ cm. - Nếu coi đường trung trực của S 1 S 2 như một hypebol đặc biệt thì số vân cực đại sẽ là 15.. - b) M cách đều S 1 , S 2 nên dao động tại M cực đại và có : φ 1 = φ 2 = 2πd/λ = 2π.8/1,6 = 10π. - Vậy M dao động cùng pha với S 1 , S 2. - Biểu thức của dao động tại M là : u = 2Acos100πt Điểm M' ở cách S 1 và S 2 cùng một khoảng. - Vậy M' dao động trễ pha π/2 so với S 1 , S 2 và biểu thức của dao động tại M' là u = 2Acos(100πt - π/2)cm.
Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn hoặc xem
Tóm tắt