« Home « Kết quả tìm kiếm

Tài liệu TOEFL GRAMMAR


Tóm tắt Xem thử

- Ch ng (subject).
- β β 4.1 Đ i t nhân x ng ch ng (Subject pronoun) ạ ừ ư ủ ữ.
- Nh ng cách s d ng khác c a that ữ ử ụ ủ.
- but also (không nh ng.
- Nh ng đ ng t d gây nh m l n ữ ộ ừ ễ ầ ẫ.
- Cách ch n nh ng câu tr l i đúng ọ ữ ả ờ.
- Nh ng t d gây nh m l n ữ ừ ễ ầ ẫ.
- Ng đ ng t ữ ộ ừ.
- Ch ng (subject) ủ ữ.
- Ch ng có th là 1 c m t , 1 đ ng t nguyên th (có ủ ữ ể ụ ừ ộ ừ ể to), 1 V+ing, song nhi u nh t v n là 1 danh t ề ấ ẫ ừ vì 1 danh t có liên quan t i nh ng v n đ sau: ừ ớ ữ ấ ề.
- B ng sau là các đ nh ng dùng đ ả ị ữ ượ ớ c v i danh t đ m đ ừ ế ượ c và không đ m đ ế ượ c..
- dùng tr ướ c nh ng s đ m nh t đ nh, đ c bi t là ch hàng trăm, hàng ngàn.
- ụ Nh ng đ i v i danh t ư ố ớ ừ man (ch loài ng ỉ ườ i) thì không có quán t ( ừ a, the) đ ng tr ứ ướ c..
- The disabled = nh ng ng ữ ườ i tàn t t.
- The unemployed = nh ng ậ ữ ng ườ i th t nghi p.
- Nh ng không đ ư ượ c dùng the tr ướ c các t ch ph ừ ỉ ươ ng h ướ ng này, n u nó đi kèm v i tên c a m t khu ế ớ ủ ộ v c đ a lý.
- nh ng ư office l i ph i có ạ ả the..
- Tr ướ c tên các danh t mang tính tr u t ừ ừ ượ ng tr nh ng tr ừ ữ ườ ng h p đ c bi t.
- the other + dtđ 2 s nhi u = nh ng cái cu i ố ề ữ ố cùng, nh ng ng ữ ườ i cu i cùng còn l i.
- Đ i v i nh ng danh t s nhi u đã có ố ớ ữ ừ ố ề s thì ch c n đ t d u ‘ là đ .
- Dùng gi ng h t nh ố ệ ư present perfect nh ng hành đ ng không ch m d t hi n t i mà v n đang ti p t c ư ộ ấ ứ ở ệ ạ ẫ ế ụ x y ra.
- Nó th p ng n n n trên chi c bánh sinh nh t ắ ọ ế ế ậ Nh ng ư.
- Th i đi m trong câu đ ệ ớ ệ ạ ờ ể ượ c xác đ nh b ng các phó t ch th i gian nh : ị ằ ừ ỉ ờ ư.
- Song có nh ng ộ ừ ứ ề ớ ủ ữ ả ủ ữ ữ tr ườ ng h p không ph i nh v y.
- nh ng n u 2 đ ng ch ng n i v i nhau b ng liên t ư ế ồ ủ ữ ố ớ ằ ừ or thì đ ng t s ph i chia theo danh t ộ ừ ẽ ả ừ đ ng sau ứ or.
- nh ng n u sau ư ế no là 1 danh t đ m đ ừ ế ượ ố c s nhi u thì đ ng t ph i chia ngôi th 3 s nhi u.
- Đó là nh ng danh t trong b ng d ữ ừ ả ướ i đây dùng đ ch m t nhóm ng ể ỉ ộ ườ i ho c 1 t ch c.
- a number of : m t s l ộ ố ượ ng l n nh ng.
- Đi vói danh t s nhi u nh ng đ ng t ph i chia ngôi th 3 s ít.
- Chñ ng÷ thËt cña thµnh ng÷ nµy ®i ®»ng sau ®éng tõ to be.
- u ý ư : Nên nh r ng nhi u gi i t có th có ch c năng nh các thành ph n khác trong câu, ch ng h n ớ ằ ề ớ ừ ể ứ ư ầ ẳ ạ nh phó t ho c liên t .
- B ng sau là nh ng đ ng t đòi h i tân ng sau nó ph i là m t đ ng t khác.
- Ch ng + đ ng t.
- Đ ng t sau nó ở ủ ị ấ ộ ừ theo lý thuy t là có ế to nh ng trên th c t th ư ự ế ườ ng b ỏ to.
- Nó đ ượ c dùng đ truy n đ t nh ng m nh l nh ho c nh ng ch d n tt ng ể ề ạ ữ ệ ệ ặ ữ ỉ ẫ ừ ườ i th nh t qua ng ứ ấ ườ i th 2 ứ t i ng ớ ườ i th 3.
- Nên nh r ng: ở ầ ớ ằ Yes + positive verb.
- Không đ ượ c nh m l n d ng câu tr l i ti ng vi t.
- Dùng đ ph ho l i ý ph đ nh c a ng ể ụ ạ ạ ủ ị ủ ườ i khác, t ươ ng ng v i câu ti ng vi t “ ứ ớ ế ệ cũng không”..
- Nên nh r ng: ớ ằ Not.
- D ng m nh l nh th c ph đ nh đ ạ ệ ệ ứ ủ ị ượ c thành l p nh c ng thêm ậ ờ ộ don’t tr ướ c đ ng t .
- Nên nh r ng m nh l nh th c d ng đ n gi n c a đ ng t.
- Trong m t s tr ộ ố ườ ng h p câu đi u ki n không th th c hi n đ ợ ở ề ệ ể ự ệ ượ ở ờ c th i quá kh , ng ứ ườ i ta b ỏ if đi và đ o ả had lên đ u câu nh ng ý nghĩa v n gi nguyên.
- Thông th ườ ng nh ng đ ng t này không đ ữ ộ ừ ượ c dùng đ ng sau ằ if nh ng n u đ ư ế ượ c dùng nó s mang ý ẽ nghĩa sau:.
- (Nói v y nh ng ng ế ế ử ụ ế ọ ệ ố ậ ư ườ i nói không cho r ng là anh ta l i không bi t s d ng chi c tivi đó.) ằ ạ ế ử ụ ế.
- M nh đ đ ng sau 2 thành ng này th ệ ề ằ ữ ườ ng hay d ng đi u ki n không th th c hi n đ ở ạ ề ệ ể ự ệ ượ c và chia làm 2 th i: ờ.
- Nh ng đ ng t ư ộ ừ to wish l i đòi h i đ ng sau nó ph i là m t đi u ki n không th th c hi n đ ạ ỏ ằ ả ộ ề ệ ể ự ệ ượ c.
- Đ ng t ộ ừ wish ch có th nh h ỉ ể ả ưở ng đ n m nh đ đ ng sau nó b ng cách bu c m nh đ đó ph i ế ệ ề ằ ằ ộ ệ ề ả đi u ki n không th th c hi n đ c.
- có th thay ư ứ ể used to = Would nh ng d nh m l n.
- Đằng sau would rather ph i là m t đ ng t nguyên th b ả ộ ộ ừ ể ỏ to (bare infinitive) nh ng đ ng sau ư ằ prefer ph i là m t ả ộ verb+ing..
- Nh ng n u th i gian là không xác đ nh thì ph i dùng ư ế ờ ị ả Verb+ing..
- (L u ý là ng ư ườ i Anh th ườ ng nói là stay at home nh ng ng ư ườ i M l i nói là stay home.) ỹ ạ It might be warmer tomorrow..
- H n là - di n đ t m t s suy lu n có logic d a trên nh ng hi n t ẳ ễ ạ ộ ự ậ ự ữ ệ ượ ng có th t hi n t i.
- (We assume that John is asleep because the lights are out.) The grass is wet.
- Must đ ượ c thay th b ng ế ằ have to trong nh ng tr ữ ườ ng h p sau đây ợ - Đ ng sau ứ Will th i t ở ờ ươ ng lai..
- A : No, you needn’t but you have to sign in this register, I’m sorry but that’s the rule..
- th ườ ng bao gi cũng đ ng tr ờ ứ ướ c đ ng t chính khi ộ ừ nó là đ ng t hành đ ng, nh ng bao gi cũng đ ng sau đ ng t ộ ừ ộ ư ờ ứ ộ ừ to be..
- Nh ng: The president is always in time.
- Các đ ng t trên có nh ng đ c tính sau: ộ ừ ữ ặ.
- Ta c n ph i nh r ng đ i t sau ầ ả ớ ằ ạ ừ as luôn d ng ch ng .
- Danh t cũng có th dùng đ so sánh cho c u trúc này nh ng tr ừ ể ể ấ ư ướ c khi so sánh ph i xác đ nh ch c ả ị ắ ch n r ng danh t đó có nh ng tính t t ắ ằ ừ ữ ừ ươ ng đ ươ ng nh trong b ng sau: ư ả.
- Khi so sánh nên nh r ng các m c t dùng đ so sánh ph i t ớ ằ ụ ừ ể ả ươ ng đ ươ ng v i nhau v b n ch t ng pháp ớ ề ả ấ ữ ( ng ườ ớ i v i ng ườ i, v t v i v t).
- Nh ng c u trúc sau đây đ ữ ấ ượ ử ụ c s d ng đ ch m i quan h nhân qu .
- Mong sao tr i đ ng m a n a - nh ng th c t thì tr i đang m a r t to.
- Trong tr ư ữ ủ ủ ộ ủ ữ ườ ng h p n u có 2 tân ng ( 1 tr c ti p, 1 gián ợ ế ữ ự ế ti p), mu n nh n m nh vào tân ng nào thì ng ế ố ấ ạ ữ ườ i ta đ a nó lên làm ch ng ( nh ng th òng là tân ng ư ủ ữ ư ư ữ gián ti p làm ch ng.
- B n thân mình không làm đ ả ượ c nên nh 1 ng ờ ườ i khác làm..
- Nh ng th c ổ ộ ừ ữ ư ự ch t thì nó không ph i là đ ng t gây nguyên nhân.
- Nó th ộ ừ ữ ườ ng đi v i đ ng t d ng ớ ộ ừ ở ạ simple form (t c ứ là đ ng t nguyên th b ộ ừ ể ỏ to), nh ng có th đi v i đ ng t nguyên th trong m t s tr ư ể ớ ộ ừ ể ộ ố ườ ng h p.
- Đó là nh ng đ ng t mà nghĩa c a chúng s h i bi n đ i n u đ ng t đ ng sau tân ng c a nó là m t ữ ộ ừ ủ ẽ ơ ế ổ ế ộ ừ ằ ữ ủ ộ nguyên th b to hay verbing.
- Chúng v n đ ng đ u câu ph và thay th cho danh t b t đ ng v t đ ng tr ẫ ứ ở ầ ụ ế ừ ấ ộ ậ ứ ướ c nó nh ng làm tân ng .
- Nó thay th cho danh t ch ng ế ừ ỉ ườ i ho c đ ng v t đ ng ngay tr ặ ộ ậ ứ ướ c nó nh ng làm tân ng c a câu ph .
- Đ i v i b t đ ng v t v n có th dùng ố ớ ấ ộ ậ ẫ ể whose trong nh ng tr ữ ườ ng h p bình th ợ ườ ng.
- Tuy nhiên, trong nh ng tr ữ ườ ng h p ti ng Anh quy chu n nên dùng ợ ế ẩ of which..
- Trong nh ng m nh đ ph b t bu c, ng ữ ệ ề ụ ắ ộ ườ i ta có th lo i b đ i t quan h thay th và đ ng t ể ạ ỏ ạ ừ ệ ế ộ ừ bo be (cùng v i các tr đ ng t c a nó n u có) trong nh ng tr ớ ợ ộ ừ ủ ế ữ ườ ng h p sau đây: ợ.
- Đ i v i m nh đ ph không b t bu c ta có th lo i b đ i t quan h và đ ng t ố ớ ệ ề ụ ắ ộ ể ạ ỏ ạ ừ ệ ộ ừ to be khi nó đ ng ứ tr ướ c m t ng danh t , nh ng ph n ng danh t còn l i v n ph i đ ng trong 2 d u ph y.
- (Di n đ t ễ ạ ướ c mu n nh ng không thành.) ố ư Ví d : ụ.
- Nên nh r ng hành đ ng c a nguyên m u hoàn thành x y ra tr ớ ằ ộ ủ ẫ ả ướ c hành đ ng c a m nh đ chính.
- Nh ng trong ti ng Anh c a ng ư ế ủ ườ i M ( ỹ American English) ng ườ i ta b nó đi.
- Nh ng: ư.
- but also (kh ông nh ng.
- Đ ng t ộ ừ đ ng t ộ ừ.
- đ ng t đ ng t ộ ừ ộ ừ.
- Đó là nh ng đ ng t trong b ng sau: ữ ộ ừ ả.
- C 2 đ i t này đ u mang nghĩa ng ả ạ ừ ề ườ i ta nh ng cách s d ng khác nhau.
- Nên nh r ng th i c a hành đ ng m nh đ chính s quy t đ nh th i c a hành đ ng m nh đ ph .
- Phân t 2 đ ừ ượ c dùng làm tính t khi nó đáp ng đ y đ nh ng đi u ki n sau: ừ ứ ầ ủ ữ ề ệ.
- B n thân t c ả ừ ompete nghĩa là “tham gia vào cu c thi đ u v i nh ng ộ ấ ớ ữ ng ườ i khác”.
- Trong câu tr c ti p thông tin đi t ng ự ế ừ ườ i th nh t đ n ng ứ ấ ế ườ i th 2.
- ể ổ ấ ả ạ ừ ỉ ị ừ ỉ ờ ả ị B ng đ i đ ng t ả ổ ộ ừ.
- Trong ti ng Anh có nh ng lo i đ ng t (trong b ng sau)có 2 tân ng và đ ng th i cũng có 2 cách ế ữ ạ ộ ừ ả ữ ồ ờ dùng..
- Trong ti ng Anh có nh ng tr ế ữ ườ ng h p phó t không đ ng v trí bình th ợ ừ ứ ở ị ườ ng c a nó mà đ o lên đ ng ủ ả ứ đ u câu nh m nh n m nh vào hành đ ng c a ch ng .
- Phó t tr đ ng t ch ng đ ng t ừ ợ ộ ừ ủ ữ ộ ừ.
- C ách ch n nh ng câu tr l i đúng.
- Ph i lo i b nh ng câu tr l i mang tính r ả ạ ỏ ữ ả ờ ườ m rà.
- b- Ph i tránh nh ng câu tr l i có 2 t mang cùng m t nghĩa ( ả ữ ả ờ ừ ộ Redundancy).
- Ph i tránh nh ng câu tr l i có nh ng t v ng không kh p v i nghĩa c a câu.
- Tránh nh ng câu tr l i có ti ng lóng.
- ng ườ i nh p c (đ ng t là Immigrate into.
- thí d , d n ch ng.
- Ng đ ng t .
- Đó là nh ng đ ng t k t h p v i 1,2 ho c đôi khi 3 gi i t

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt