« Home « Kết quả tìm kiếm

DAO ĐỘNG VÀ SÓNG CƠ


Tóm tắt Xem thử

- CH ƯƠ NG IV.
- DAO Đ NG VÀ SÓNG C Ộ Ơ I.
- DAO Đ NG ĐI U H Ộ Ề Ồ.
- Chuy n đ ng tu n h n mà v t l ch kh i v trí cân ể ộ ầ ồ ậ ệ ỏ ị b ng v phía này hay phía kia g i là chuy n đ ng ằ ề ọ ể ộ dao đ ng VD: Qu l c đ ng h .
- V y Dao đ ng đi u h là dao đ ng sinh ra d ậ ộ ề ồ ộ ướ i tác d ng c a l c t l v i t c đ d ch chuy n và h ụ ủ ụ ỷ ệ ớ ố ộ ị ể ướ ng v ề v trí cân b ng.
- Ph ươ ng trình c a dao đ ng: ủ ộ.
- Nghi m c a ph ệ ủ ươ ng trình có d ng x = a cos ( ạ ω 0 t + ϕ ) a và ϕ là nh ng h ng s tuỳ thu c vào đi u ki n ban ữ ằ ố ộ ề ệ đ u.
- Các đ i l ạ ượ ng đ c tr ng: ặ ư x = a cos ( ω 0 t + ϕ.
- a = x max là biên đ c a dao đ ng.
- ω 0 T n s góc riêng c a dao đ ng.
- ω 0 t + ϕ ) pha c a dao đ ng ủ ộ ω 0 là t n s góc ầ ố.
- π g i là chu kỳ c a dao đ ng.
- f g i là t n s c a dao đ ng.
- V n t c là gia t c c a dao đ ng đi u h : ậ ố ố ủ ộ ề ồ.
- Năng l ượ ng c a dao đ ng đi u h : ủ ộ ề ồ W = W đ + W t.
- DAO Đ NG T T D N Ộ Ắ Ầ.
- Đ nh nghĩa: ị Dao đ ng t t d n c a 1 h v t đ ộ ắ ầ ủ ệ ậ ượ c g i là t t d n n u ngo i l c đàn h i h còn ch u thêm ọ ắ ầ ế ạ ự ồ ệ ị tác d ng c a nh ng l c c n.
- 0 là h s nh t ệ ố ố ∈ b/c c a môi tr ủ ườ ng nh t (d u ố ấ – ch ng ỉ ượ c chi u ề → v.
- Ph ươ ng trình c a dao đ ng (chuy n đ ng) ủ ộ ể ộ.
- Nghi m c a ph ệ ủ ươ ng trình có d ng ạ.
- Ae - pt là biên đ c a dao đ ng t t d n th i đi m t ộ ủ ộ ắ ầ ở ờ ể III.
- DAO Đ NG C Ộ ƯỠ NG B C Ứ.
- Đ nh nghĩa: ị là dao đ ng d ộ ướ i tác d ng c a ngo i ụ ủ ạ l c b/t tu n h n.
- H là b/đ dao đ ng c ộ ưỡ ng b c ứ Ω g i là s góc c a ngo i l c.
- Ph ươ ng trình dao đ ng: ộ F = -kx - rx + Hcos Ω t.
- Nghi m ph ệ ươ ng trình.
- Acos ( τ t + γ ) A là b/đ dao đ ng c ộ ưỡ ng b c ứ.
- dao đ ng c ộ ưỡ ng b c đ t t i giá tr c c đ i g i là c ng ứ ạ ớ ị ự ạ ọ ộ h ưở ng..
- SÓNG C H C TRONG MÔI TR Ơ Ọ ƯỜ NG ĐÀN H I.
- Đ i c ạ ươ ng v sóng c : ề ơ.
- Sóng c h c là các dao đ ng c h c lan truy n trong ơ ọ ộ ơ ọ ề môi tr ườ ng đàn h i.
- N u các ph n t c a môi tr ế ầ ử ủ ườ ng dao đ ng ộ ⊥ v i ớ ph ươ ng truy n sóng.
- Sóng d c: ọ N u các ph n t c a môi tr ế ầ ử ủ ườ ng dao đ ng.
- v i ph ộ ớ ươ ng truy n sóng.
- M t sóng: Là t p h p qu tích dao đ ng cùng pha.
- Các đ i l ạ ượ ng đ c tr ng: ặ ư.
- Ngu n sáng: Ph n t đ u tiên th c hi n dao đ ng.
- ồ ầ ử ầ ự ệ ộ + Tia sóng: Ph ươ ng lan truy n dao đ ng – Ph ề ộ ươ ng truy n sóng.
- V n t c truy n sóng: là quãng đ ậ ố ề ườ ng sóng đi đ ượ c trong 1 đ n v th i gian v = ơ ị ờ.
- B ướ c sóng: là quãng đ ườ ng sóng đi đ ượ c trong 1 chu kỳ ( λ.
- Hàm sóng – Ph ươ ng th c truy n sóng: ứ ề a.
- Xét 1 sóng ph ng trong môi tr ẳ ườ ng đ ng ch t, đ ng ồ ấ ẳ h ướ ng truy n theo ph ề ươ ng oy..
- Các ph n t dao đ ng theo ph ầ ử ộ ươ ng ox.
- Gi s ả ử ở th i đi m t o dao đ ng theo ph ờ ể ộ ươ ng trình:.
- a là biên đ dao đ ng ộ ộ.
- ω là t n s góc riêng c a dao đ ng.
- M dao đ ng ch m h n o 1 kho ng th i gian ộ ậ ơ ả ờ τ (tô) gi s môi tr ả ử ườ ng đ ng ch t và dao đ ng không ồ ấ ộ t t d n đi m M dao đ ng gi ng nh o ph ắ ầ ể ộ ố ư ươ ng trình có d ng x ạ M = a cos ω t’ (t’ là kho ng th i gian ả ờ tính t khi M b t đ u dao đ ng).
- N u sóng ph ng truy n theo ph ế ẳ ề ươ ng trình ng ượ ạ c l i thì thay vào ph ươ ng trình – y..
- Ph ươ ng trình truy n sóng: ề.
- Hàm sóng là nghi m c a ph ệ ủ ươ ng trình sóng Dalambe..
- Năng l ượ ng sóng c : ơ.
- Năng l ựơ ng c a dao đ ng l ủ ộ ượ ng.
- N u sóng truy n trong môi tr ế ề ườ ng đàn h i đ ng tính ồ ồ có kh i l ố ượ ng riêng ρ thì.
- Năng l ượ ng trung bình trong 1 chu kỳ : 2.
- Đ nh nghĩa: ị Là sóng đàn h i lan truy n trong môi ồ ề tr ườ ng v t ch t (dao đ ng c a các ph n t trong môi ậ ấ ộ ủ ầ ử tr ườ ng đàn h i) có t n s t 16HZ – 20000HZ).
- Sóng âm có th lan truy n qua t t c các môi ể ề ấ ả tr ườ ng v t ch t th khí, r n nh ng không lan truy n ậ ấ ở ể ắ ư ề trong chân không (vì chân không có ph n t c th th c ầ ử ụ ể ự hi n dao đ ng c h c) Hay nói: sóng âm lan truy n v i ệ ộ ơ ọ ề ớ v n t c h u h n ( ậ ố ữ ạ ∈ b n ch t mt, t ả ấ 0.
- ρ M t đ môi tr ậ ộ ườ ng Siêu âm.
- M phân t l ử ượ ng..
- C ườ ng đ âm thanh (Z) ộ.
- Là 1 đ i l ạ ượ ng bi u th b ng năng l ể ị ằ ượ ng truy n ề trong 1 đ n v th i gian que 1 đ n v di n tích ơ ị ờ ơ ị ệ ⊥ ph ươ ng truy n âm.
- ν v n t c truy n ÂM TRONG môi tr ậ ố ề ườ ng..
- Đ cao c a âm còn ph thu c vào c ộ ủ ụ ộ ườ ng đ âm.
- Là đ c tr ng c m giác v s m nh hay y u c a dao ặ ư ả ề ự ạ ế ủ đ ng âm truy n đ n tai ta ộ ề ế.
- I 0 c ườ ng đ c s ộ ơ ở K h s t l ệ ố ỉ ệ.
- Ng ưỡ ng chói tai : C ườ ng đ âm v ộ ượ t quá giá tr ị c c đ i nào đó gây c m giá chói tai.
- Siêu âm:.
- Siêu âm là nh ng sóng âm có t n s f = ữ ầ ố ν >.
- Đ c tính c a siêu âm: ặ ủ.
- Tính đ nh h ị ướ ng: ít b khúc x khi qua m t phân ị ạ ặ cách c a môi tr ủ ườ ng –truy n th ng thành chùm.
- Cũng b h p thu tán x , ph n x ị ấ ạ ả ạ → I chùm sóng siêu âm b thay đ i ị ổ ∈ tính ch t, m t đ và đ c đi m ấ ậ ộ ặ ể c a môi tr ủ ườ ng).
- Khi đi qua m t ngăn cách gi a 2 môi tr ặ ữ ườ ng → Hệ s ph n x ố ả ạ ∈ m t đ v t ch t.
- H s ph n x m t phân cách c a sóng siêu âm ệ ố ả ạ ở ặ ủ gi a 2 môi tr ữ ườ ng có âm tr Z ở 1 và Z 2..
- VD: R gi a mô m m c a c th và không khí = 0,99 ữ ề ủ ơ ể nghĩa là 99% năng l ượ ng c a chùm siêu âm b ph n x ủ ị ả ạ ch 1% đ ỉ ượ c lan truy n ti p t c ề ế ụ  ng ườ i ta dùng siêu âm đ ch n đ n b nh.
- Các hi u ng c a siêu âm ệ ứ ủ 3.2.1.
- Sóng siêu âm làm cho các phân t c a môi tr ử ủ ườ ng dao đ ng theo.
- K t qu ậ ấ ể ế ạ ế ả là liên k t c a các ph n t môi tr ế ủ ầ ử ườ ng b đ t gãy ng ị ứ ườ i ta g i đó là hi n t ọ ệ ượ ng l vi mô (Cavitation).
- V i nh ng ch t l ng không tr n l n vào nhau ớ ữ ấ ỏ ộ ễ đ ượ c nh n ư ướ c và d u, n ầ ướ c và thu ngân v.v… Siêu ỷ âm có th làm chúng h vào nhau đ ể ồ ượ c.
- D a vào đó đ ự ể t o ra các nhũ t ạ ươ ng, các khí dung v i nh ng h t có ớ ữ ạ kích th ướ c nh … Siêu âm làm vón t a các b i đ c ỏ ủ ụ ộ trong khói th i Nhà máy.
- Ph n l n năng l ầ ớ ượ ng đ ượ c h p thu t siêu âm vào ấ ừ môi tr ườ ng đ ượ c chuy n sang d ng nhi t làm tăng ể ạ ệ nhi t đ môi tr ệ ộ ườ ng..
- Siêu âm có th gây ra các ph n ng mà đi u ki n ể ả ứ ở ề ệ bình th ườ ng khó x y ra.
- Siêu âm làm tăng các ph n ng phân ly các h p ả ứ ợ ch t h u c , làm tăng ion h và t o nhi u g c t do ấ ữ ơ ố ạ ề ố ự trong môi tr ườ ng..
- Sóng siêu âm cũng làm tăng quá trình th m th u qua ẩ ấ các màng bán th m.
- Nh vào 3 hi u ng trên siêu âm gây nên tác d ng ờ ệ ứ ụ sinh h c.
- siêu âm làm tăng tính th m th u c a màng t bào.
- I ≥ 30kw/m 2 ) t o ra các vi l trong bào t ạ ỗ ươ ng làm rách màng và bi n d ng nhân, do đó có th phá hu t ế ạ ể ỷ ế bào..
- Đ i v i mô sinh h c, siêu âm làm thay đ i đ c tính ố ớ ọ ổ ặ c a nó nh PH, áp su t th m th u.
- Siêu âm làm thay đ i s chuy n h v t ch t và ổ ự ể ố ậ ấ ho t tính histamin trong c th .
- Siêu âm có tác d ng làm giãn m nh, làm tăng v n ụ ạ ậ t c m nh,.
- Ch ng co th t c , ch ng viêm và tăng ố ạ ố ắ ơ ố c ườ ng h p th ru t.
- Siêu âm có th làm m t canxi x ể ấ ở ươ ng, làm nóng các mô v i li u l n có th phá hu t bào máu, tu ớ ề ớ ể ỷ ế ỷ x ươ ng và gây ho i t các t bào th n kinh.
- Siêu âm làm các t bào tuy n n i ti t tăng ti t ế ế ộ ế ế hoocmôn làm h i c quan th giác và có th gây ung th .
- ng d ng c a siêu âm trong ngành y: Ứ ụ ủ 3.3.1.
- -Ng ườ i ta l i d ng l ợ ụ ượ ng l n c a chùm siêu âm b ớ ủ ị h p thu làm tăng nhi t đ t i ch đ làm dãn m nh, ấ ệ ộ ạ ỗ ể ạ tăng c ườ ng tính th m th u c a các màng t bào.
- L i d ng hi n t ợ ụ ệ ượ ng siêu âm làm đ t liên k t môi ứ ế tr ườ ng, t o các vi mô đ tiêu di t các t bào b nh các vi ạ ể ệ ế ệ sinh v t gây b nh.
- Dùng sóng siêu âm có I l n (1,4.10 ớ 7 W/m 2 ) đ phá ể hu các t ch c b nh trong sâu nh s i th n… ỷ ổ ứ ệ ư ỏ ậ.
- Ph ươ ng pháp truy n qua ề.
- Do chùm siêu âm ló ra sau khi đi qua mô, c th căn ơ ể c vào m c đ h p thu c a l p v t ch t mà ta bi t ứ ứ ộ ấ ủ ớ ậ ấ ế đ ượ c m t đ , kích th ậ ộ ướ c, tính ch t c a nó.
- Ph ươ ng pháp ph n x ả ạ.
- D a vào hai hi u ng thu n ngh ch c a hi n t ự ệ ứ ậ ị ủ ệ ượ ng áp đi n ng ệ ườ i ta t o ra đ u phát và đ u dò siêu âm thích ạ ầ ầ h p.
- Các chùm siêu âm có I l n và phát ra trong 1 th i ớ ờ gian ng n nên coi nh nh ng xung sóng

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt