« Home « Kết quả tìm kiếm

Bài giảng Quy trình điều trị chấn thương gối tổn thương động mạch khoeo - BS.CKII. Nguyễn Vạn Chưởng


Tóm tắt Xem thử

- QUY TRÌNH ĐIỀU TRỊ CHẤN THƯƠNG.
- GỐI TỔN THƯƠNG ĐỘNG MẠCH KHOEO Thực hiện: BS.CKII NGUYỄN VẠN CHƯỞNG BS.CKII KHƯƠNG THIỆN NHƠN KHOA KHÁM CHUYÊN KHOA BV CTCH-TPHCM.
- ĐẶT VẤN ĐỀ MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN TÀI LIỆU PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN KẾT LUẬN BỆNH ÁN MINH HỌA 2.
- Chấn thương vùng gối, tổn thương động mạch khoeo ngày nay càng gia tăng � Đến trễ sau 6-8 giờ tỷ lệ cắt cụt chi >86% nếu không can thiệp phục hồi mạch máu � Sử dụng tĩnh mạch hiển lớn tự thân nối ghép động mạch khoeo tổn thương � Ứng dụng kỹ thuật vi phẫu trong quá trình nối ghép mạch máu 3.
- Phát hiện sớm tổn thương ĐỘNG MẠCH KHOEO.
- Quy trình điều trị tổn thương ĐỘNG MẠCH KHOEO 4.
- TỔNG QUAN TÀI LIỆU.
- Ngăn trước � Ngăn sau: hố khoeo có động mạch khoeo, tĩnh mạch khoeo, thần kinh chày và thần kinh mác chung � Ngăn trong � Ngăn ngoài TỔNG QUAN TÀI LIỆU 6.
- Mạng mạch khớp gối TỔNG QUAN TÀI LIỆU � Các động mạch khớp gối sau đó nối với nhau: động mạch gối xuống của động mạch đùi � Nhánh xuống của động mạch mũ đùi ngoài � Động mạch quặt ngược chày thuộc động mạch chày trước � Nhánh mũ mác của động mạch chày sau 8.
- TỔNG QUAN TÀI LIỆU 9.
- TỔNG QUAN TÀI LIỆU � Lớp áo trong � Lớp áo giữa � Lớp áo ngoài 10 Cấu trúc động mạch.
- hiển lớn làm vật liệu ghép mạch máu.
- Ống ghép nhân tạo (PTFE) TỔNG QUAN TÀI LIỆU 15 Vật liệu nối ghép mạch máu.
- Các hình thái tổn thương động mạch.
- THÁM SÁT ĐỘNG MẠCH KHOEO ĐỘNG MẠCH KHOEO Tổn thương dập tắc 5cm 17.
- TỔN THƯƠNG NỘI MẠC ĐỘNG MẠCH 19.
- Tổn thương nội mạc.
- Cơ chế chấn thương.
- Cơ chế chấn thương từ ngoài vào trong:.
- Chấn thương trực tiếp � Chấn thương do gia tốc lớn � Chấn thương do kéo giãn � Tổn thương do hỏa khí tổn thương do sắc nhọn Chấn thương từ trong lòng mạch ra ngoài:.
- Xuất độ chấn thương vùng gối tổn thương.
- động mạch khoeo � Gãy đầu dưới xương đùi, gãy liên lồi cầu đùi tổn thương động mạch thần kinh từ 10-40.
- Gãy mâm chày, độ di lệch Schatzker IV, V, VI tổn thương ĐM khoeo khoảng 40.
- Trật khớp gối tổn thương ĐM khoeo từ 0-40% TỔNG QUAN TÀI LIỆU 23.
- Chấn thương vùng gối.
- Gãy mâm chày � Gãy 1/3 trên 2 xương cẳng chân � Trật khớp gối � Chấn thương gối tổn thương dây chằng TỔNG QUAN TÀI LIỆU 26 Khi bệnh nhân chấn thương vùng gối phải nghĩ đến tổn thương động mạch khoeo cho đến khi có bằng chứng.
- ngược lại không tổn thương mạch máu mới loại trừ.
- Gãy mâm chày tổn thương ĐM KHOEO 27.
- Subasi nghiên cứu 41 trường hợp tổn thương ĐM khoeo thực hiện điều trị mảnh ghép tĩnh mạch hiển lớn tự thân 71.
- Tác giả Dương Hồng Nam nghiên cứu 40 trường hợp tổn thương ĐM khoeo thực hiện điều trị mảnh ghép tĩnh mạch hiển lớn tự thân 47,5.
- Tác giả Lê Minh Hoàng nghiên cứu 67 trường hợp tổn thương ĐM khoeo thực hiện điều trị mảnh ghép tĩnh mạch hiển lớn tự thân 37,3% TỔNG QUAN TÀI LIỆU 29.
- PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 30.
- Đối tượng nghiên cứu � Tất cả bệnh nhân chấn thương vùng gối có tổn thương động mạch khoeo tại khoa Cấp cứu BV.
- Chấn thương Chỉnh hình TP.HCM � Từ tháng 01/2011 đến 04/2015 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 31.
- Tiêu chuẩn chọn bệnh � Tổn thương động mạch khoeo kín hoặc hở � Có chấn thương vùng gối PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 32.
- theo công trình của tác giả Kenedy với kết quả thành công là 68,2.
- n ≥ 30 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33.
- Có chấn thương vùng gối - Mất mạch ngoại biên - Bàn chân lạnh, vận động yếu, tê bì cẳng chân - Siêu âm có tắc mạch khoeo PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34.
- Chẩn đoán sớm Những trường hợp nghi ngờ tổn thương động mạch khoeo, cần thực hiện những xét nghiệm chuyên biệt .
- Nếu A.B.I ≥ 0,9: theo dõi tiếp tục tổn thương động mạch khoeo siêu âm mạch máu, chụp động mạch MSCT hoặc DSA � Nếu A.B.I <.
- 0,9 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 38.
- Không làm ảnh hưởng thời gian vàng 6-8giờ, đối với trường hợp thiếu máu ngoại biên nặng cấp tính ▬ Chấn thương gối tổn thương động mạch khoeo là một cấp cứu ngoại khoa PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 39.
- Khâu nối mạch máu được tiến hành trên mô khỏe ▬ Tổn thương động mạch dập ≥ 2cm có chỉ định nối ghép mạch máu ▬ Tĩnh mạch hiển lớn là vật liệu lựa chọn ưu tiên quan trọng cho nối ghép ▬ Dùng Sonde Fogarty để lấy huyết khối trước khi tiến hành nối ghép PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40.
- Dùng Sonde Fogarty lấy huyết khối lòng động mạch 41.
- Kế hoạch điều trị ban đầu � Trình tự xử lý tổn thương liên quan ▬ Cần có sự hỗ trợ giữa bác sĩ chuyên khoa chỉnh hình và bác sĩ phẫu thuật mạch máu ▬ Việc ổn định xương khớp tổn thương đầu tiên là cần thiết trước khi tiến hành sửa chữa nối ghép mạch máu PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 43.
- Ứng dụng kỹ thuật vi phẫu khâu nối mạch máu PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 44.
- Kỹ thuật khâu nối mạch máu Khâu nối tận tận: Phương pháp Carrel Phương pháp Blablock PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 45.
- Kỹ thuật khâu nối mạch máu Ghép mạch máu: Mất đoạn động mạch ≥ 2cm có chỉ định nối ghép mạch máu PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 46.
- Đánh giá kết quả.
- Đánh giá kết quả sớm.
- Mạch máu ngoại biên 3.
- Siêu âm Doppler mạch máu 7.
- DSA hoặc MSCT (nếu cần thiết) PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 47.
- Đánh giá kết quả muộn (sau 3 tháng).
- Mạch máu ngoại biên 2.
- DSA hoặc MSCT (nếu cần thiết) PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 48.
- Lao động Văn phòng Nội trợ Ø Nam/nữ là Ø Tuổi trung bình là Ø Lao động phổ thông có tỷ lệ cao nhất KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 51.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Nguyên nhân chấn thương Nguyên nhân chấn thương.
- Chấn thương năng lượng cao.
- 32 91,4 Chấn thương năng lượng thấp.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Chỉ số MESS Chỉ số MESS N Tỷ lệ.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Vị trí tổn thương Vị trí tổn thương N Tỷ lệ.
- 21 60,0 Trật khớp gối 10 28,6 Vết thương khoeo 1 2,9 Tổng số 35 100 Đánh giá tổn thương.
- Đánh giá tổn thương.
- Tổn thương kín 30 85,71 Tổn thương hở 5 14,29 Tổng số 35 100 54.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Doppler mạch máu N Tỷ lệ.
- Doppler mạch máu.
- 0 Doppler mạch máu.
- 27 77,15 Doppler mạch máu.
- 08 22,85 Tổng số 35 100 55 Doppler mạch máu trước mổ.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN N Tỷ lệ.
- Đứt hoàn toàn 1 2,9 Dập rách 9 25,7 Rách đơn thuần 0 0 Đụng dập đơn giản 6 17,1 Đụng dập áo trong và huyết khối 04 11,4 Đụng dập huyết khối 15 42,9 Tổng số 35 100 56 Hình thái tổn thương mạch máu.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Kích thước TM hiển lớn trung bình đối bên Vị trí.
- Kết quả phục hồi lưu thông mạch N Tỷ lệ.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 60 Đánh giá kết quả gần (02 tuần sau mổ).
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Kết quả chung N Tỷ lệ.
- Tốt 8 22,9 Khá 26 74,3 Trung bình 1 2,9 Kém 0 0 Tổng số 35 100 61 Kết quả chung 35 trường hợp.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN 6 tháng 1 năm N Tỷ lệ.
- Cắt cụt chi 0 0 0 0 Không cắt cụt chi Tổng số Đánh giá đoạn chi thời điểm 6 tháng, 1 năm 62 Đánh giá kết quả xa (từ 06 tháng đến 01 năm).
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Đánh giá các biến chứng thời điểm 1 năm.
- 5 14,3 Không lành xương 0 0 Chậm lành xương 1 2,9 Chênh lệch chiều dài chi 3 8,6 Phần mềm và chức năng Nhiễm trùng 1 2,9 Hội chứng Volkmann 3 8,6 Liệt thần kinh mác chung 5 14,3 63 Đánh giá kết quả xa (từ 06 tháng đến 01 năm).
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Xử trí ĐM khoeo tổn thương Chúng tôi.
- 0,001 Nối tận tận ĐM khoeo Thắt (buộc) ĐM 0% 0% 6% (ĐM chày trước) 0% Mạch máu nhân tạo Đoạn chi thì Đoạn chi thì Kết quả chung So sánh kết quả xử trí tổn thương ĐM khoeo.
- KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN Kết quả điều trị Chúng tôi.
- Dương Hồng Nam Lê Minh Hoàng Tổng số trường hợp 35 40 67 Tốt Khá Trung bình Kém Kết quả thành công So sánh kết quả điều trị đạt được.
- Đánh giá kết quả gần:.
- Thiếu máu cục bộ ngoại biên và thời gian thiếu máu 6 đến 8 giờ can thiệp máu sớm � Kết quả: Tốt: 8 (22,9.
- Ứng dụng kỹ thuật vi phẫu vào nối ghép mạch máu 66.
- Gãy hở độ I mâm chày (P) Schatzker IV - Dập tắc động mạch khoeo (P.
- tổn thương thần kinh mác chung (P) 68.
- Tổn thương dập tắt hoàn toàn Động mạch khoeo khoảng 5cm 71.
- Nối ghép ĐỘNG MẠCH KHOEO 72.
- Kết quả sau mổ 73.
- Kết quả sau mổ Tổn thương thần kinh mác chung đã phục hồi Kết quả MSCT chân (P) nối ghép mạch máu lưu thông ngoại biên bình thường, lưu thông máu ngoại biên 2 chân cải thiện tốt 74.
- Chấn thương gối tổn thương mạch máu.
- Kết quả DSA Tổn thương dập tắc ĐỘNG MẠCH KHOEO.
- Mổ thám sát ĐM khoeo ĐỘNG MẠCH KHOEO tổn thương dập tắc hoàn toàn 4cm 83.
- Kết quả điều trị Nối ghép ĐỘNG MẠCH KHOEO 84.
- Kết quả sau điều trị Sau điều trị Nối ghép ĐM khoeo.
- Kiểm tra ĐM Kết quả ĐM KHOEO nối ghép thông thoáng 87

Xem thử không khả dụng, vui lòng xem tại trang nguồn
hoặc xem Tóm tắt